icon cart
Product Image
Product Image
Nước cân bằng Estee Lauder Soft Clean Silky Hydrating Lotion - Toner 400mlNước cân bằng Estee Lauder Soft Clean Silky Hydrating Lotion - Toner 400mlicon heart

3 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Laureth-23

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN:  Cosmetic info Ewg

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Petrolatum

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.

NGUỒN: Ewg

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hordeum vulgare extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Passiflora incarnata flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PASSIFLORA INCARNATA FLOWER EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Passion Flower.

CÔNG DỤNG:
Hoa Lạc tiên có thể có hiệu quả đối với tình trạng bồn chồn, lo lắng và cai thuốc phiện khi được sử dụng kết hợp với clonidine.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Hoa lạc tiên (passiflora Incnata) là một loại thảo dược bổ sung được sử dụng trong lịch sử để điều trị chứng lo âu, mất ngủ, động kinh và chứng cuồng loạn. Là một cây nho leo lâu năm có nguồn gốc từ đông nam Bắc Mỹ, hoa chanh dây hiện được trồng khắp Châu Âu.

NGUỒN:
www.verywellmind.com
www.rxlist.com/

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Estee Lauder Soft Clean Silky Hydrating Lotion - Toner 400ml

Dòng sản phẩm toner Soft Clean Silky Hydrating Lotion của Estee Lauder là sự lựa chọn hoàn hảo để chăm sóc da thường và da khô, giúp cung cấp đầy đủ độ ẩm và làm mềm da

Icon leafVài nét về thương hiệu

Estee Lauder Soft Clean Silky Hydrating Lotion - Toner 400ml

Dòng sản phẩm toner Soft Clean Silky Hydrating Lotion của Estee Lauder là sự lựa chọn hoàn hảo để chăm sóc da thường và da khô, giúp cung cấp đầy đủ độ ẩm và làm mềm da

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

3 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Ly Ly

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng

#Review

User Avatar

anh truong

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt, chất lượng, không chất độc hại, rất dễ sử dụng, hàng chuyển nhanh, support nhanh chóng, cảm ơn ad

#Review

User Avatar

Vt Thuy Trang

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt dùng rất là thích 👍😍😍

#Review