icon cart
Product Image
Product Image
MặT Nạ Ngủ The Body Shop Drops Of Youth™ Youth Bouncy Sleeping Mask 90MlMặT Nạ Ngủ The Body Shop Drops Of Youth™ Youth Bouncy Sleeping Mask 90Mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Orbignya oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORBIGNYA OLEIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BABASSU SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Orbignya Oleifera Seed Oil được chiết xuất từ hạt cây Orbignya oleifera (cọ Babassu). Orbignya Oleifera Seed Oil được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, mỹ phẩm trang điểm, xà phòng và chất tẩy rửa

NGUỒN: COSMETICIFO.ORG, COSMETIC FREE

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Acrylates/beheneth-25 methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/BEHENETH-25 METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/BEHENETH-25 METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tăng độ nhớt và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates/Beheneth-25 Methacrylate Copolymer là thành phần liên kết anion dùng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Chất làm đặc này là một nhũ tương polymer hòa tan kiềm với hiệu quả làm đặc và ổn định nước cao bất thường. Acrylates/Beheneth-25 Methacrylate Copolymer được dùng trong các sản phẩm, giúp ổn định pH từ 5,5 đến 10 và góp phần ổn định các thành phần khác trong sản phẩm.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Leontopodium alpinum meristem cell culture

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM MERISTEM CELL CULTURE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Edelweiss Meristem Concentrate.

CÔNG DỤNG:
Huyết tương từ tế bào mô phân sinh được loại bỏ trong điều kiện phòng thí nghiệm vô trùng, không sử dụng dung môi hoặc hóa chất có thể gây hại cho hoạt động. Edelweiss Meristem Concentrate là một trong những chất chống oxy hóa mạnh nhất, mạnh gấp 3 lần so với Vitamin C hoặc Resveratrol. Nó cung cấp một mức độ bảo vệ ảnh tự nhiên cao khỏi tia UVB và UVA có hại cũng như bảo vệ khỏi các kích ứng da, làm cho nó trở thành một thành phần tuyệt vời cho những người có làn da nhạy cảm. Ngoài ra, Edelweiss Meristem Concentrate được biết là có khả năng kích hoạt Sirtuins (protein được chứng minh là thúc đẩy tuổi thọ của tế bào) và có thể ảnh hưởng tích cực đến quá trình tái tạo tế bào để có một làn da khỏe mạnh, săn chắc, mịn màng và tươi sáng hơn.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Edelweiss (Leontopodium alpinum), đôi khi được gọi là "Nữ hoàng của núi", là một loại cây thân thảo mọc trên các dãy núi từ Alps đến Himalayas. Khi thực vật đã phát triển, nó đã phát triển vô số các biện pháp bảo vệ tự nhiên để tồn tại trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt mà nó phát triển. Chính những đặc tính này mà các nhà khoa học đã khai thác được trong Tinh chất Meristem.
 

NGUỒN:
www.elixseri.eu

 

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Diheptyl succinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIHEPTYL SUCCINATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LexFeel N.

CÔNG DỤNG:
Kết hợp tốt với các loại dầu tự nhiên nguyên chất, và nó có thể làm giảm độ nhờn và độ dính của chúng và làm cho chúng cảm thấy đẹp hơn trên da. LexFeel N cũng rất thân thiện với môi trường, 100% tự nhiên (Ecocert đã được phê duyệt), bền vững và có thể phân hủy sinh học.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Diheptyl Succinate là một chất làm mềm tự nhiên, "thay thế silicone" thường có trong công thức với Capryloyl Glycerin / Sebacic Acid Copolymer. Cả hai cùng được đặt tên thương mại là LexFeel N và tùy thuộc vào tỷ lệ của chúng, bộ đôi này có thể bắt chước cảm giác da siêu nhẹ, kiểu Cyclomethicone cũng như cảm giác da giống như Dimethicone nhớt hơn.

NGUỒN:
https://incidecoder.com/

Icon leafMô tả sản phẩm

MặT Nạ Ngủ The Body Shop Drops Of Youth™ Youth Bouncy Sleeping Mask 90Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

MặT Nạ Ngủ The Body Shop Drops Of Youth™ Youth Bouncy Sleeping Mask 90Ml đem lại làn da mềm mại và tươi mới chỉ sau một đêm sử dụng, đồng thời tạo độ đàn hồi và săn chắc trông thấy chỉ sau 2 tuần sử dụng.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Hoa Nhung Tuyết - Nổi tiếng nhờ đặc tính bảo vệ, Tế bào gốc Hoa Nhung Tuyết từ triền núi cao của dãy Trentino-Alto nước Ý giàu leontopodic acid, được khoa học chứng mình có tính bảo vệ các tế bào và ngăn ngừa lão hóa hiệu quả gấp 3 lần so với Vitamin C.Cây Nhựa Ruồi Biển - Nổi tiếng nhờ đặc tính làm săn chắc từ bờ biển cát trắng phía Nam Brittany nước Pháp. Hoa Sea Holly lại chứa nhiều sức mạnh tái tạo từ những tế bào gốc để chống chọi cùng thiên nhiên. Những tế bào gốc chứa đầy polyphenols và flavonoid này đã được chứng minh có nhiều đặc tính làm săn chắc nhờ quá trình kích thích sự sản sinh của những protein cấu trúc như collagen và elastin, khiến cho chúng như những “nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho cây vậy.Cỏ biển Criste Marine - Được biết đến với đặc tính tái tạo da từ bờ biển phía Bắc Brittany nước Pháp. Các tế bào gốc của loại cỏ biển này không chỉ giúp chúng chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt của môi trường mà còn chữa lành những ‘vết thương’, tái tạo những tế bào mới, xây dựng lại những cấu trúc cần thiết để cây tiếp tục phát triển.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

MặT Nạ Ngủ The Body Shop Drops Of Youth™ Youth Bouncy Sleeping Mask 90Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

MặT Nạ Ngủ The Body Shop Drops Of Youth™ Youth Bouncy Sleeping Mask 90Ml đem lại làn da mềm mại và tươi mới chỉ sau một đêm sử dụng, đồng thời tạo độ đàn hồi và săn chắc trông thấy chỉ sau 2 tuần sử dụng.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Hoa Nhung Tuyết - Nổi tiếng nhờ đặc tính bảo vệ, Tế bào gốc Hoa Nhung Tuyết từ triền núi cao của dãy Trentino-Alto nước Ý giàu leontopodic acid, được khoa học chứng mình có tính bảo vệ các tế bào và ngăn ngừa lão hóa hiệu quả gấp 3 lần so với Vitamin C.Cây Nhựa Ruồi Biển - Nổi tiếng nhờ đặc tính làm săn chắc từ bờ biển cát trắng phía Nam Brittany nước Pháp. Hoa Sea Holly lại chứa nhiều sức mạnh tái tạo từ những tế bào gốc để chống chọi cùng thiên nhiên. Những tế bào gốc chứa đầy polyphenols và flavonoid này đã được chứng minh có nhiều đặc tính làm săn chắc nhờ quá trình kích thích sự sản sinh của những protein cấu trúc như collagen và elastin, khiến cho chúng như những “nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho cây vậy.Cỏ biển Criste Marine - Được biết đến với đặc tính tái tạo da từ bờ biển phía Bắc Brittany nước Pháp. Các tế bào gốc của loại cỏ biển này không chỉ giúp chúng chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt của môi trường mà còn chữa lành những ‘vết thương’, tái tạo những tế bào mới, xây dựng lại những cấu trúc cần thiết để cây tiếp tục phát triển.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa lên mặt trước khi đi ngủ, thoa độc lập hoặc dùng sau khi thoa Drops of Youth ™ Concentrate, và để sản phẩm thẩm thấu trên da suốt cả đêm. Không rửa nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét