icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Kem tẩy trang Whoo GongJinHyang Cream Cleanser (210ml)Kem tẩy trang Whoo GongJinHyang Cream Cleanser (210ml)icon heart

0 nhận xét

880.000 ₫

Mã mặt hàng:51103560

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Sodium methyl cocoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.

NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Saponaria officinalis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPONARIA OFFICINALIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Soapwort Extract

CÔNG DỤNG: 
Tác dụng chính của thành phần này là làm sạch. Thành phần này cũng làm dịu và có thể làm giảm ngứa, vì vậy,  thường được sử dụng trong các công thức chăm sóc da điều trị mụn trứng cá, bệnh vẩy nến và bệnh chàm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất xà phòng được ghi nhận với đặc tính làm sạch do hàm lượng saponin của thành phần này. Flavonoid và vitamin C chống lại các đốm đen và các gốc tự do có thể gây ra các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN
www.skincarebyalana.com

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Trichosanthes kirilowii root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOSANTHES KIRILOWII ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Trichosanthes kirilowii
Cucurbitaceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da nhờ tác dụng chống viêm và chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ của TRICHOSANTHES KIRILOWII là sản phẩm thu được từ chiết xuất từ dưa chuột Trung Quốc, chiết xuất Chunhwabun

NGUỒN: Ewg
 

Phaseolus angularis seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHASEOLUS ANGULARIS SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADZUKI BEAN POWDER

CÔNG DỤNG:
Bột đậu và làm sạch sâu cho da. Đậu Adzuki có chứa saponin, giúp tạo bọt tự nhiên giúp loại bỏ tế bào da chết và làm sạch lỗ chân lông bằng cách rút lỗ chân lông làm tắc nghẽn bã nhờn, bụi bẩn và vi khuẩn có thể gây ra vết thâm. Ngoài ra còn làm săn chắc và làm mềm da, và thúc đẩy lưu thông, mang lại vẻ tươi sáng, khỏe mạnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại đậu, đậu adzuki được nạp chất xơ, protein, carbs phức tạp và các hợp chất thực vật có lợi. Một phần 3,5 ounce (100 gram) chứa: Lượng calo: 128 Protein: 7,5 gram Chất béo: Dưới 1 gram Carbs: 25 gram Chất xơ: 7,3 gram Folate: 30% giá trị hàng ngày (DV) Mangan: 29% của DV Photpho: 17% của DV Kali: 15% của DV Đồng: 15% của DV Magiê: 13% của DV Kẽm: 12% của DV Sắt: 11% của DV Thiamin: 8% số DV Vitamin B6: 5% Riboflavin: 4% của DV Niacin: 4% của DV Axit pantothenic: 4% của DV Selen: 2% của DV Đậu Adzuki cũng cung cấp một lượng chất chống oxy hóa tốt, là những hợp chất thực vật có lợi có thể bảo vệ cơ thể. Các nghiên cứu cho thấy đậu adzuki có thể chứa tới 29 loại chất chống oxy hóa khác nhau, khiến chúng trở thành một trong những thực phẩm giàu chất chống oxy hóa nhất hiện có.

NGUỒN: https://www.healthline.com/

Tricholoma matsutake extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

sapindus mukorossi fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Soap Nut Extract
CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một nguồn saponin và chức năng như một chất tẩy rửa nhẹ, chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt, chất chống vi trùng và chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sapindin® (Soap Nut Extract) là một chiết xuất dạng bột, được chuẩn hóa từ trái cây (các loại hạt) của Sapindus trifoliatus. Sản phẩm này là GMO miễn phí và được chứng nhận Kosher và Halal.
NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Macadamia ternifolia seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
Macadamia Ternifolia Seed Oil

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt mắc ca

CÔNG DỤNG:
Bất kể tuổi tác hay loại da của bạn, dầu là một thực phẩm tuyệt vời cho da. Khi còn trẻ, làn da của bạn toát lên vẻ sáng và đẹp đầy đặn nhờ sự tái tạo liên tục của các loại dầu tự nhiên. Khi chúng ta già đi, tế bào của bạn suy giảm và khả năng sản xuất dầu của da cũng vậy. Dầu đóng vai trò là chất vận chuyển cho các thành phần chính khác, cũng như cải thiện chức năng của hàng rào lipid, giữ cho da ẩm và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Macadamia chứa chủ yếu là axit béo không bão hòa, bao gồm khoảng 20% ​​axit palmitoleic, một loại axit béo không bão hòa đơn.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Tremella fuciformis (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cordyceps sinensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORDYCEPS SINENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CORDYCEPS SINENSIS

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm ẩm và chống oxy hóa, đồng thời làm mềm và bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cordyceps Sinensis Extract là thành phần được chiết xuất từ Đông Trùng Hạ Thảo

NGUỒN: Ewg, Special Chem

Benincasa cerifera seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BENINCASA CERIFERA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất hạt bí đao

CÔNG DỤNG: 
Hạt bí đao là một nguồn tuyệt vời cung cấp vitamin E chống oxy hóa. Nó là một chất chống oxy hóa hòa tan lipid tốt. Điều này tạo nên các tế bào mô từ các gốc tự do trong quá trình tổn thương và duy trì tính toàn vẹn của màng nhầy. Đồng thời, nó cũng bảo vệ da khỏi các gốc tự do. Chiết xuất hạt bí và dầu có lợi ích chống vi khuẩn, chống nấm và chống virus.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hạt bí đao có giá trị dinh dưỡng cao và là nguồn vitamin tuyệt vời như vitamin B1, vitamin C và beta carotene. Trong hạt bí đao có chứa nhiều acid béo. Đặc biệt là linoleic và oleic acid. Cả hai loại acid này đều có tác dụng tốt cho da.Linoleic acid là một thành phần không thể thiếu để tạo nên ceramide. Và ceramide là một trong những thành phần chính tạo nên màng dưỡng ẩm. Màng dưỡng ẩm là lớp màng giúp da luôn được cấp ẩm và chống lại các tác nhân xấu từ môi trường. Khi màng dưỡng ẩm không hoạt động hiệu quả thì da sẽ khô, tối màu.

NGUỒN: www.naturalsolution.co.kr

Arachidyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới

NGUỒN:
www.ewg.org

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Artemisia vulgaris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA VULGARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MUGWORT (ARTEMISIA VULGARIS) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Ngải Cứu, có tác dụng làm dịu da và cân bằng độ ẩm.

NGUỒN: EWG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Velvet extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VELVET EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cervus elaphus velvet extract
Extract of the velvet of the red deer

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Special Chem

Thymus vulgaris (thyme) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Polygonatum officinale rhizome/root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONATUM OFFICINALE RHIZOME/ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Solomon Seal Extract-NS

CÔNG DỤNG: 
Lớp trên của da, được gọi là lớp biểu bì, bắt đầu mất màu thực tế theo tuổi. Trà thảo dược này giúp làm chậm quá trình lão hóa của da và mang lại vẻ trẻ trung. Nhiều người bôi thuốc thảo dược này trực tiếp lên da để loại bỏ vết thâm, mụn và mụn nhọt. Thành phần này cũng có tác dụng làm dịu da bị kích thích và ngứa do vết bầm tím và cũng giúp chữa lành những vết thâm này.
Hải cẩu Solomon hoạt động kỳ diệu để bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và chữa lành da bị tổn thương. Hải cẩu Solomon cũng giúp chữa lành vết thương bỏng. Đặc tính chống vi khuẩn thảo mộc này có thể giúp chữa lành tất cả các loại vết thương nhanh chóng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một trong những thành phần của hải cẩu Solomon là flavonoid. Thành phần này rất hữu ích về mặt dinh dưỡng vì nó có khả năng sản xuất các enzyme làm giảm khả năng mắc bệnh tim, một số loại ung thư và các vấn đề liên quan đến tuổi tác khác. Asparagine, một thành phần khác của loại thảo mộc này, là một yêu cầu của các tế bào sống vì nó tạo ra nhiều protein. Các saponin steroid có trong hải cẩu Solomon kiểm soát ung thư, thoái hóa xương và cholesterol xấu trong cơ thể. Nó cũng giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.

NGUỒN
www.stylecraze.com

Asparagus cochinchinensis root extract

Acanthopanax senticosus (eleuthero) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACANTHOPANAX SENTICOSUS (ELEUTHERO) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ACANTHOPANAX SENTICOSUS;
EXTRACT OF ELEUTHRO GINSENG

CÔNG DỤNG: 
Acanthopanax Senticosus Root Extract là chất cân bằng da và chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acanthopanax Senticosus Root Extract là một chiết xuất từ ​​rễ của Nhân sâm Siberia. Một chất chống viêm và làm căng da, được sử dụng để điều trị viêm da, gàu, mụn trứng cá, rụng tóc và các vấn đề về da và tóc nói chung.

NGUỒN: Ewg

Yellow 5 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 5 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 5 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

ci 15985

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 15985

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Sunset Yellow FCF

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu cam

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sunset Yellow FCF là thuốc nhuộm azo màu cam có nguồn gốc từ dầu mỏ. Khi được thêm vào thực phẩm được bán ở Hoa Kỳ, nó được gọi là FD & C Yellow 6; khi được bán ở châu Âu, nó được ký hiệu là E Number E110.

NGUỒN: www.ewg.org

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem tẩy trang Whoo GongJinHyang Cream Cleanser 210ml

Kem tẩy trang Whoo GongJinHyang Cream Cleanser với đặc điểm vượt trội là làm sạch sâu , giúp lấy sạch tất cả lớp trang điểm, đặc biệt là trang điểm đậm, chỉ với một lần sử dụng. Giữ lại độ ẩm mịn trên da sau khi sử dụng.

Kem tẩy trang giúp làm sạch vượt trội, giúp lấy sạch tất cả lớp trang điểm, đặc biệt là trang điểm đậm, chỉ với một lần sử dụng. Sau khi tẩy trang, da sẽ không bị khô mà vẫn lưu giữ độ ẩm nhất định. Thậm chí tính năng giải độc, cho làn da sạch, khỏe và cảm giác sử dụng nhẹ nhàng, không gây dính rít.

Kem tẩy trang Đông y Hoàng cung Gongjinhyang Cream Cleanser là sản phẩm Kem tẩy trang được làm từ các thành phần Đông dược như trầm hương, cam thảo, ngải cứu… Vì vậy, Hơn cả một sản phẩm kem làm sạch thông thường, Kem tẩy trang Đông y  giúp cân bằng, ổn định da, ngăn ngừa phát sinh các vấn đề trên da.

Gongjinhyang Cream Cleanser nhẹ nhàng loại bỏ lớp các lớp kem phấn trang điểm, các lớp kem chống nắng bám dính chặt trên da, loại bỏ được cả những lớp trang điểm điểm (vùng mắt, môi) và được thiết kế ở dạng wash off (rửa lại với nước) nên rất phù hợp cho cả những làn da khô hoặc mẫn cảm.

Đặc biệt, các hạt Đông dược siêu nhỏ trong sản phẩm massage giải tỏa căng thẳng cho làn da, giúp loại bỏ được những yếu tố có hại nằm ẩn sâu trong lỗ chân lông, kích thích tuần hoàn máu tốt hơn để đem lại làn da khỏe mạnh hồng hào...

Giới thiệu thương hiệu

WHOO hay với tên gọi khác là The history of Whoo đây là 1 trong số thương hiệu có tên tuổi lớn mạnh nhất Hàn Quốc. Tên gọi gợi nhớ nét đẹp đoan trang, cao quý của những vị hoàng hậu trong cung đình xưa, cũng như sự thanh lịch, tao nhã của phụ nữ Châu Á. Sản phẩm sử dụng công thức làm đẹp được cho là bí mật của triều đình và Gongjindan - một công thức sử dụng riêng cho Hoàng Đế và Hoàng Hậu vào giai đoạn phong kiến. Các sản phẩm này có chứa nhân sâm hoang dã và hoa sen tuyết để tạo ra một làn da thanh lịch và tươi sáng tự nhiên. Whoo kết hợp các công thức bí mật của triều đình, y học phương Đông và những nghiên cứu từ viện nghiên cứu mỹ phẩm Hàn Quốc để phù hợp với làn da của Á Đông.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem tẩy trang Whoo GongJinHyang Cream Cleanser 210ml

Kem tẩy trang Whoo GongJinHyang Cream Cleanser với đặc điểm vượt trội là làm sạch sâu , giúp lấy sạch tất cả lớp trang điểm, đặc biệt là trang điểm đậm, chỉ với một lần sử dụng. Giữ lại độ ẩm mịn trên da sau khi sử dụng.

Kem tẩy trang giúp làm sạch vượt trội, giúp lấy sạch tất cả lớp trang điểm, đặc biệt là trang điểm đậm, chỉ với một lần sử dụng. Sau khi tẩy trang, da sẽ không bị khô mà vẫn lưu giữ độ ẩm nhất định. Thậm chí tính năng giải độc, cho làn da sạch, khỏe và cảm giác sử dụng nhẹ nhàng, không gây dính rít.

Kem tẩy trang Đông y Hoàng cung Gongjinhyang Cream Cleanser là sản phẩm Kem tẩy trang được làm từ các thành phần Đông dược như trầm hương, cam thảo, ngải cứu… Vì vậy, Hơn cả một sản phẩm kem làm sạch thông thường, Kem tẩy trang Đông y  giúp cân bằng, ổn định da, ngăn ngừa phát sinh các vấn đề trên da.

Gongjinhyang Cream Cleanser nhẹ nhàng loại bỏ lớp các lớp kem phấn trang điểm, các lớp kem chống nắng bám dính chặt trên da, loại bỏ được cả những lớp trang điểm điểm (vùng mắt, môi) và được thiết kế ở dạng wash off (rửa lại với nước) nên rất phù hợp cho cả những làn da khô hoặc mẫn cảm.

Đặc biệt, các hạt Đông dược siêu nhỏ trong sản phẩm massage giải tỏa căng thẳng cho làn da, giúp loại bỏ được những yếu tố có hại nằm ẩn sâu trong lỗ chân lông, kích thích tuần hoàn máu tốt hơn để đem lại làn da khỏe mạnh hồng hào...

Giới thiệu thương hiệu

WHOO hay với tên gọi khác là The history of Whoo đây là 1 trong số thương hiệu có tên tuổi lớn mạnh nhất Hàn Quốc. Tên gọi gợi nhớ nét đẹp đoan trang, cao quý của những vị hoàng hậu trong cung đình xưa, cũng như sự thanh lịch, tao nhã của phụ nữ Châu Á. Sản phẩm sử dụng công thức làm đẹp được cho là bí mật của triều đình và Gongjindan - một công thức sử dụng riêng cho Hoàng Đế và Hoàng Hậu vào giai đoạn phong kiến. Các sản phẩm này có chứa nhân sâm hoang dã và hoa sen tuyết để tạo ra một làn da thanh lịch và tươi sáng tự nhiên. Whoo kết hợp các công thức bí mật của triều đình, y học phương Đông và những nghiên cứu từ viện nghiên cứu mỹ phẩm Hàn Quốc để phù hợp với làn da của Á Đông.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ chấm đều lên khuôn mặt, thực hiện động tác massage nhẹ theo chiều xoắn ốc . Sau đó dùng bông hoặc khăn cotton lau sạch để lớp trang điểm tan ra. Cuối cùng, rửa mặt sạch lại với sữa rửa mặt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét