icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Dạng Thỏi THEFACESHOP Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ (20g) Kem Chống Nắng Dạng Thỏi THEFACESHOP Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ (20g) icon heart

0 nhận xét

644.000 VNĐ
492.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
699.000 VNĐ
560.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
699.000 VNĐ
699.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:2725943662

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Butylene glycol dicaprylate/dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL DICAPRYLATE/DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất điều hòa da, làm mềm da và dưỡng da. Chất làm mềm là chất dưỡng ẩm không phải là mỹ phẩm, thường có dạng kem, thuốc mỡ, lotion và gel. Chất làm mềm giúp da cảm thấy thoải mái hơn và ít ngứa hơn. Chúng giữ cho làn da ẩm và linh hoạt, ngăn ngừa các vết nứt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Butylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate là một hỗn hợp của các chất diest butylene glycol của axit capricand capric.

NGUỒN: 
EWG.ORG

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Syntheticwax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETICWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp tổng hợp

CÔNG DỤNG:
Tăng độ nhớt pha dầu trong nhũ tương cải thiện độ ổn định trong nhiệt độ cao của sản phẩm. Cải thiện độ cứng của dầu và cấu trúc tinh thể cho các ứng dụng đổ nóng dầu. Đồng thời, tăng cường hình thành màng để giữ màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp tổng hợp là một loại sáp hydrocarbon được sản xuất từ ​​các vật liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com, EWG.ORG

Phytosteryl/isostearyl/cetyl/stearyl/behenyl dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Plandool™ H.

CÔNG DỤNG: 
Plandool ™ H hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa có nguồn gốc từ thực vật và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội so với lanolin với khả năng giữ nước cao và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời, khả năng lan tỏa tốt, cảm ứng tốt và độ bám dính tốt cho da. 

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Polyhydroxystearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương

NGUỒN: Truthinaging

Ethylene/propylene/ styrenecopolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE/PROPYLENE/ STYRENECOPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp được sử dụng như một chất tạo dầu cùng  Butylene / Ethylene / Styrene Copolymer.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hai chất này cùng nhau có thể được kết hợp với các loại hydrocacbon khác nhau (ví dụ như dầu khoáng hoặc các este chất làm mềm khác nhau) để tạo thành gel với các đặc tính vật lý và cảm quan khác nhau. Kết quả là gel hydrocacbon có thể cải thiện độ kín của da (và giảm sự mất nước xuyên biểu bì).

NGUỒN: https://incidecoder.com/ingredients/ethylene-propylene-styrene-copolymer

Aluminum stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM TRISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống vón cục, chất tạo màu. Bên cạnh đó còn giúp ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhôm Stearate là một muối nhôm của axit stearic.

NGUỒN: EWG.ORG

Diisostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Calamine

TÊN THÀNH PHẦN:
CALAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm giúp điều trị mụn. Ngoài ra, Calamine được sử dụng trong nhiều thế kỷ để giảm ngứa và khó chịu từ các tình trạng da nhỏ, chẳng hạn như nổi mề đay hoặc muỗi đốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Calamine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá. Thành phần có thể làm khô mụn, cuối cùng làm cho nó biến mất. Tuy nhiên, kem dưỡng da calamine là một phương pháp điều trị chính cho mụn trứng cá.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ 20g 

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ 20g với công nghệ chống nắng tiên tiến của Hàn Quốc, sở hữu màng lọc khoáng chất “mineral” giúp chặn đứng những tác hại từ tia UVA, UVB đến làn da. Bảo vệ làn da an toàn, khỏe khoắn trước cái nắng gay gắt của nước ta.

Ngoài khả năng chống nắng vượt trội với chỉ số SPF50+ PA+++, Kem Chống Nắng Dạng Thỏi Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ 20g  còn dưỡng da mềm mại, dịu nhẹ với các thành phần tự nhiên được chứng nhận an toàn cho cả làn da nhạy cảm. Giúp ngăn ngừa da hình thành các đốm nâu, nếp nhăn và sự bỏng rát từ tác động của ánh nắng.

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi DR.BELMEUR UV DERMA MINERAL SUN STICK 1

Công dụng nổi bật của Dr.Belmeur UV Derma Mineral Sun Stick

  •  Chỉ số SPF50+ và PA+++ với màng lọc khoáng chất giúp bảo vệ da mạnh mẽ trước những tác động của ánh nắng (chứa tia UVA, UVB) làm tổn thương da.
  •  Ngăn chặn những tổn thương ở da do ánh nắng gây nên như đồi mồi, tàn nhang, sự bỏng rát và lão hóa sớm. Nuôi dưỡng da ẩm mịn, mềm mại.
  •  Dr.Belmeur UV Derma được làm từ các thành phần tự nhiên, dịu nhẹ với màng khoáng “mineral” được tạo bằng dưỡng chất tự nhiên không chất hóa gây kích ứng da. Được kiểm tra và chứng nhận về độ an toàn dịu nhẹ đối với làn da, kể cả vùng da mắt.
  •  Kem chống nắng dạng thỏi nén, nhỏ gọn tiện cho việc mang đi mọi nơi. Sử dụng  khi cần thiết.

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi DR.BELMEUR UV DERMA MINERAL SUN STICK 3

Thông tin thương hiệu
TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ 20g 

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ 20g với công nghệ chống nắng tiên tiến của Hàn Quốc, sở hữu màng lọc khoáng chất “mineral” giúp chặn đứng những tác hại từ tia UVA, UVB đến làn da. Bảo vệ làn da an toàn, khỏe khoắn trước cái nắng gay gắt của nước ta.

Ngoài khả năng chống nắng vượt trội với chỉ số SPF50+ PA+++, Kem Chống Nắng Dạng Thỏi Dr.Belmeur Uv Derma Mineral SPF50+ PA+++ 20g  còn dưỡng da mềm mại, dịu nhẹ với các thành phần tự nhiên được chứng nhận an toàn cho cả làn da nhạy cảm. Giúp ngăn ngừa da hình thành các đốm nâu, nếp nhăn và sự bỏng rát từ tác động của ánh nắng.

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi DR.BELMEUR UV DERMA MINERAL SUN STICK 1

Công dụng nổi bật của Dr.Belmeur UV Derma Mineral Sun Stick

  •  Chỉ số SPF50+ và PA+++ với màng lọc khoáng chất giúp bảo vệ da mạnh mẽ trước những tác động của ánh nắng (chứa tia UVA, UVB) làm tổn thương da.
  •  Ngăn chặn những tổn thương ở da do ánh nắng gây nên như đồi mồi, tàn nhang, sự bỏng rát và lão hóa sớm. Nuôi dưỡng da ẩm mịn, mềm mại.
  •  Dr.Belmeur UV Derma được làm từ các thành phần tự nhiên, dịu nhẹ với màng khoáng “mineral” được tạo bằng dưỡng chất tự nhiên không chất hóa gây kích ứng da. Được kiểm tra và chứng nhận về độ an toàn dịu nhẹ đối với làn da, kể cả vùng da mắt.
  •  Kem chống nắng dạng thỏi nén, nhỏ gọn tiện cho việc mang đi mọi nơi. Sử dụng  khi cần thiết.

Kem Chống Nắng Dạng Thỏi DR.BELMEUR UV DERMA MINERAL SUN STICK 3

Thông tin thương hiệu
TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng kem chống nắng vào ban ngày, trên làn da sạch trước khi ra ngoài từ 15-30ph. Mở nắp và đẩy kem chống nắng trồi lên, sau đó thoa đều chúng lên mặt từ trán xuống hai bên má và cằm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét