icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Tảo Biển Olay 25G X1 MiếngMặt Nạ Tảo Biển Olay 25G X1 Miếngicon heart

1 nhận xét

59.000 VNĐ
43.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
59.000 VNĐ
59.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Polyglyceryl-10 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Tremella fuciformis (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Octyldodeceth-16

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECETH-16

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Octyldodecanol được biết đến như một chất làm mềm và bôi trơn mang đến cho làn da cảm giác mềm mại, đồng thời nó cũng giúp hình thành nhũ tương, ngăn chặn các thành phần dầu và chất lỏng của công thức tách ra. Octyldodecanol cũng hoạt động như một tác nhân chống tạo bọt khi vận chuyển sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là một loại dầu được sản xuất từ ​​chất béo tự nhiên và các loại dầu bằng cách giảm nhóm axit béo thành chức năng hydroxy.

NGUỒN: EWG

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fucus serratus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FUCUS SERRATUS EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Black Tang.

CÔNG DỤNG: 
Các chất chiết xuất từ dung môi được phát hiện có nhiều hoạt động kháng khuẩn chống lại các chủng được thử nghiệm, trong đó chiết xuất nước từ Fucus vesiculosus là hứa hẹn nhất. Chất chiết xuất này cũng được tìm thấy để ngăn chặn và phá vỡ màng sinh học MRSA cho thấy chất chiết xuất tiềm năng là chất kháng khuẩn mới, và nâng cao khả năng sử dụng chúng trong điều trị.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Fucus vesiculosus là một loại rong biển màu nâu. Người ta dùng toàn cây để làm thuốc. Mọi người sử dụng Fucus vesiculosus cho các tình trạng như rối loạn tuyến giáp, thiếu iốt, béo phì, và nhiều bệnh khác, nhưng không có bằng chứng khoa học tốt để hỗ trợ những công dụng này.

NGUỒN: 
www.rxlist.com
www.nature.com

Phaeodactylum tricornutum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHAEODACTYLUM TRICORNUTUM EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Phaeodactylum Tricorn đờm.

CÔNG DỤNG: 
Phaeodactylum Tricorn đờm là một chiết xuất từ ​​tảo Phaeodactylum tricornpose, họ Bacillariophyceae, và được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất giữ ẩm và làm dịu da (Nguồn). Nó được cho là có tác dụng bảo vệ và sửa chữa các tổn thương do tuổi tác và tia UV gây ra đối với các protein, là những mục tiêu chính gây ra tổn thương do oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Theo một nghiên cứu được công bố vào năm 2004 trên Tạp chí Mỹ phẩm và Đồ vệ sinh có tựa đề "Thực vật phù du: Biên giới mới cho các thành phần mỹ phẩm làm giảm căng thẳng," cũng như bằng sáng chế của một công ty mỹ phẩm Pháp, Phaeodactylum Tricorn đờm thúc đẩy "hoạt động proteasome của tế bào da, đặc biệt tế bào sừng, nguyên bào sợi hoặc tế bào hắc tố ... Người ta thừa nhận rằng tia UVA, hầu hết đi qua lớp biểu bì, gây ra việc sản xuất các loại oxy hóa như các gốc tự do hoặc các dạng phản ứng của oxy, phản ứng ở các mức độ khác nhau trong da để làm hỏng tế bào da. Điều này dẫn đến các biểu hiện viêm hoặc sự xuất hiện của lão hóa do actinic, đặc biệt là ở dạng nếp nhăn. Phaeodactylum tricorn đờm được sử dụng với nồng độ từ 0,01% đến 10%, nhưng thường không cao hơn 5%.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Tảo Biển Olay 25G X1 Miếng

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Olay Tinh Chất Thiên Nhiên Skinfusion Mask 28g là dòng mặt nạ đến từ thương hiệu mỹ phẩm Olay thuộc tập đoàn P&G của Mỹ, được chiết xuất từ thành phần thiên nhiên Tảo Biển đem lại công dụng 2 trong 1 hồi phục làn da từ sâu bên trong, làn da trở nên rạng rỡ, sáng khỏe.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất tảo biển Nhật Bản giàu protein, khoáng chất và acid béo thiết yếu dưỡng sáng da an toàn sau quá trình sử dụng.

Hoạt chất B3 giúp phục hồi và tái tạo làn da mang lại làn da tươi mới, rạng ngời.

Kết cấu mặt nạ đặc biệt tinh chất tảo biển ở dạng gel giúp sản phẩm ôm khít mặt, dưỡng chất dễ dàng thấm sâu vào da.

Giải pháp tình trạng da:

Da mệt mỏi, thiếu sức sống.

Da xỉn màu & thâm sạm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Olay là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn đa quốc gia P&G, có mặt trên thị trường từ năm 1950. Sự ra đời của Olay xuất phát từ tình yêu của nhà hóa học người Nam Phi Graham Wulff dành cho vợ mình, khi ấy đang sử dụng những sản phẩm dưỡng da nhờn rít và khiến bà không cảm thấy mình nữ tính một chút nào. Graham Wulff đã nghiên cứu và sáng chế một loại kem dưỡng da mới cho vợ, giúp bà cảm nhận đầy đủ vẻ đẹp đầy nữ tính của mình. Chỉ sau 5 năm xuất hiện trên thị trường, Olay đã trở thành một hiện tượng trong lĩnh vực làm đẹp tại Nam Phi và nhanh chóng lan rộng khắp châu Mỹ, châu Âu. Hiện nay, Olay là một trong những thương hiệu chăm sóc da được biết đến nhiều nhất trên toàn thế giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Tảo Biển Olay 25G X1 Miếng

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Olay Tinh Chất Thiên Nhiên Skinfusion Mask 28g là dòng mặt nạ đến từ thương hiệu mỹ phẩm Olay thuộc tập đoàn P&G của Mỹ, được chiết xuất từ thành phần thiên nhiên Tảo Biển đem lại công dụng 2 trong 1 hồi phục làn da từ sâu bên trong, làn da trở nên rạng rỡ, sáng khỏe.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất tảo biển Nhật Bản giàu protein, khoáng chất và acid béo thiết yếu dưỡng sáng da an toàn sau quá trình sử dụng.

Hoạt chất B3 giúp phục hồi và tái tạo làn da mang lại làn da tươi mới, rạng ngời.

Kết cấu mặt nạ đặc biệt tinh chất tảo biển ở dạng gel giúp sản phẩm ôm khít mặt, dưỡng chất dễ dàng thấm sâu vào da.

Giải pháp tình trạng da:

Da mệt mỏi, thiếu sức sống.

Da xỉn màu & thâm sạm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Olay là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn đa quốc gia P&G, có mặt trên thị trường từ năm 1950. Sự ra đời của Olay xuất phát từ tình yêu của nhà hóa học người Nam Phi Graham Wulff dành cho vợ mình, khi ấy đang sử dụng những sản phẩm dưỡng da nhờn rít và khiến bà không cảm thấy mình nữ tính một chút nào. Graham Wulff đã nghiên cứu và sáng chế một loại kem dưỡng da mới cho vợ, giúp bà cảm nhận đầy đủ vẻ đẹp đầy nữ tính của mình. Chỉ sau 5 năm xuất hiện trên thị trường, Olay đã trở thành một hiện tượng trong lĩnh vực làm đẹp tại Nam Phi và nhanh chóng lan rộng khắp châu Mỹ, châu Âu. Hiện nay, Olay là một trong những thương hiệu chăm sóc da được biết đến nhiều nhất trên toàn thế giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Đắp mặt nạ và thư giãn từ 15-20 phút.

Tháo bỏ mặt nạ, nhẹ nhàng massage để thấm tinh chất.

Không cần rửa lại với nước, tiếp tục các bước dưỡng da khác.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Ngọc Diệp

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Thiết kế mặt nạ vừa vặn, sát mặt đây cũng là một điểm cộng. Kết cấu đặc biệt của tinh chất tảo biển ở dạng gel giúp sản phẩm ôm khít mặt. Thành phần tinh chất tảo biển Nhật Bản giàu protein, khoáng chất và các loại acid thiết yếu. Giúp sáng da, làm da đều màu hơn. Còn có thêm hoạt chất B3 giúp phục hồi và tái tạo làn da. Mỗi khi đắp mặt nạ xong cảm thấy da ẩm mịn và có phần sáng hơn. Khả năng phục hồi da chưa thực sự rõ ràng.

#Review