- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Mặt nạ tái tạo làn da tươi sáng Murad INTENSIVE-C RADIANCE PEEL 50ml Mặt nạ tái tạo làn da tươi sáng Murad INTENSIVE-C RADIANCE PEEL 50ml
8 nhận xét
1.748.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Ferula galbaniflua (galbanum) resin oil
TÊN THÀNH PHẦN:
FERULA GALBANIFLUA (GALBANUM) RESIN OIL.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rằng dầu galbanum, hương thảo và thì là có thể hữu ích trong việc điều trị các bệnh truyền nhiễm như S. aureus nhạy cảm với methicillin (MSSA) và S. aureus kháng methicillin (MRSA). Trong số ba loại dầu, galbanum được chứng minh là có hoạt tính kháng khuẩn tốt nhất. Nghiên cứu năm 2010 được hỗ trợ bởi một công ty dược phẩm. Pinene được tìm thấy trong galbanum là một monoterpenoid phổ biến phát ra từ một số loại cây thơm, bao gồm cả cây rừng, và được biết đến với hoạt động ức chế tăng trưởng của nó.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Galbanum là một loại nhựa gôm dính, màu vàng nâu, có nguồn gốc từ thực vật thuộc họ Hoa tán (Apiaceae). Các thành viên khác trong gia đình bao gồm cà rốt, cần tây và mùi tây. Loài cây này dường như có nguồn gốc từ Iran nhưng mọc ở nhiều nơi. Nó có một mùi hương mạnh mẽ của đất, màu xanh lá cây hoặc mùi gỗ. Terpene như pinene trong galbanum tạo ra mùi đặc biệt này. Đó là lý do tại sao nó được sử dụng trong hương liệu, nước hoa và nước hoa. Nhựa gôm được chưng cất bằng hơi nước để tạo ra tinh dầu galbanum. Galbanum cũng có thể được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da, mỹ phẩm và thực phẩm. Nó cũng được cho là có nhiều công dụng chữa bệnh.
NGUỒN:
www.healthline.com
Citrus grandis (grapefruit) peel oil
83 | CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT |
Ocimum basilicum (basil) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM BASILLCUM (BASIL) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BASIL ABSOLUTE;
BASILIC GREEN;
BASILIC SUPERESSENCE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là thành phần giúp cân bằng da, chống viêm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính chống viêm của dầu húng quế giúp làm giảm kích thích và vết thương trên da. Dầu húng quế chứa vitamin C giúp tăng cường chuyển hóa tế bào da, duy trì collagen da, chịu trách nhiệm cho lớp hạ bì và độ đàn hồi da.
NGUỒN: EWG.ORG
Citrus nobilis (mandarin orange) peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS NOBILIS (MANDARIN ORANGE) PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS NOBILIS (MANDARIN ORANGE) PEEL EXTRACT, CITRUS NOBILIS PEEL EXTRACT;
CITRUS RETICULATA EXTRACT;
EXT. TANGOR, MURCOT E;
EXTRACT OF CITRUS NOBILIS PEEL;
EXTRACT OF MANDARIN ORANGE;
EXTRACT OF MANDARIN ORANGE PEEL;
MANDARIN ORANGE EXTRACT;
MANDARIN ORANGE PEEL EXTRACT;
MURCOT E EXT. TANGOR;
TANGOR, MURCOT E, EXT.
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu. Ngoài ra thành phần giúp cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất cam Mandarin chứa rất nhiều chất chống oxy hóa, hoạt động như một rào cản chống lại các tia nắng mặt trời, cũng như chứa nhiều vitamin C và các vitamin khác, có tác dụng giảm nếp nhăn, làm sạch da và làm cho làn da trông trẻ trung, tươi sáng. Trong thành phần có chứa một loại flavonoid, giúp tăng lượng collagen trong da của chúng ta, làm đều màu da. Nhờ khả năng thúc đẩy sự phát triển của các tế bào mới, cùng với đặc tính chống viêm, thành phần còn có tác dụng chữa lành vết thương và giảm mụn.
NGUỒN:
Ewg
Truthinaging
Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..
NGUỒN: EWG
Limonene
TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE
Chlorphenesin
TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.
NGUỒN: EWG,Truth in aging
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Ceteareth-20
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARETH-20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Ceteareth-20 là một chất tăng cường thẩm thấu, làm thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất thâm nhập sâu hơn vào da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceteareth là một hợp chất tổng hợp có chức năng như chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong công thức.
NGUỒN:
https://thechalkboardmag.com/
https://thedermreview.com/
Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Aminomethyl propanol
TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;
1PROPANOL, 2AMINO2METHYL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.
NGUỒN: Ewg Truth in aging
Zea mays (corn) starch
TÊN THÀNH PHẦN:
ZEA MAYS (CORN) STARCH
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OPICAL STARCH;
STARCH, CORN;
STARCH, ZEA MAYS;
ZEA MAYS STARCH
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn, chất hấp thụ, chất bảo vệ da và chất tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cornstarch được dùng như một chất hấp thụ trong sản phẩm, giúp các chất trong sản phẩm dễ thẩm thấu vào da. Đây cũng là một chất làm đặc, có thể làm giảm độ nhờn và cải thiện cảm giác khi dử dụng sản phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg
Hydrated silica
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA
CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.
NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com
Menthyl lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHYL LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPANOIC ACID,
5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Các ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic, thành phần này được sử dụng như một chất làm mát hoặc hương liệu và hương thơm trong mỹ phẩm. Dẫn xuất của tinh dầu bạc hà này được cho là ít nhạy cảm hơn so với tinh dầu bạc hà
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthyl Lactate là một ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic. Menthyl lactate có thể là tổng hợp, có nguồn gốc thực vật hoặc có nguồn gốc động vật.
NGUỒN: paulaschoice.com
Ethyl menthane carboxamide
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYL MENTHANE CARBOXAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXANECARBOXAMIDE, N-ETHYL-5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) -
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như thành phần nước hoa và hương liệu trong mỹ phẩm. Theo các nghiên cứu, Ethyl menthane carbo cũng được sử dụng như chất làm mát sinh lý.
NGUỒN: TRUTH IN AGING
Zinc gluconate
TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC
CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.
NGUỒN: ewg.org
Propyl gallate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYL GALLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4,5-TRIHYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID 3,4,5-TRIHYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá cho mỹ phẩm và là thành phần trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propyl Gallate là một ester thơm của rượu propyl và axit Gallic. Chất này là một loại bột tinh thể trắng mịn đến trắng kem. Không mùi hoặc có mùi nhạt. Điểm nóng chảy 150 ° C. Không tan trong nước. Vị hơi đắng.
NGUỒN:
www.ewg.org, ubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Ascorbic acid (vitamin c)
TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cimicifuga racemosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CIMICIFUGA RACEMOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK COHOSH EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cimicifuga racemosa root extract là chất kháng sinh,chất chống oxy hóa, chất làm mềm đồng thời cũng là chất cân bằng da chất giữ ẩm cho sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cimicifuga racemosa root extract là thành phần được chiết xuất từ rễ cây Thiên Ma, chưa có báo cáo nào ghi nhận về tác dụng của thành phần này đối với việc chăm sóc da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Silica dimethyl silylate
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA DIMETHYL SILYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYLSILYL SILICIC ANHYDRIDE
CÔNG DỤNG:
Thường được tìm thấy trong mỹ phẩm và các sản phẩm dành cho môi vì khả năng làm dày đồng thời giữ ẩm và lâu trôi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica Dimethyl Silylate là một dẫn xuất silica được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất chống đông vón, chất tạo phồng, chất điều chỉnh độ trượt, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm và thường xuyên nhất là chất đình chỉ, theo Silicone Specialties (với Cơ quan Bảo vệ Môi trường Đan Mạch ) và CosmeticsCop.com.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Ethylhexyl palmitate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Taurine
TÊN THÀNH PHẦN:
TAURINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Amino Acid Derivative
CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, taurine huyền thoại là một dạng chống mệt mỏi mạnh mẽ. Khi thoa tại chỗ, taurine tái tạo năng lượng cho da để giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi. Làm sao? Nó tăng cường tuần hoàn và năng lượng giữa các tế bào — giúp bù nước; vì vậy làn da của bạn ngay lập tức trông và cảm thấy tỉnh táo hơn. Không buồn tẻ. Không bơ phờ. Không mệt. Và với việc tiếp tục sử dụng, taurine có thể mang lại cho bạn vẻ rạng rỡ được cải thiện thực sự.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Taurine là một dạng axit amin có chức năng hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp điều hòa lượng nước và khoáng chất ở trong máu. Taurine cũng có tính chống oxy hóa.
NGUỒN:
www.clinique.com
Inositol
TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8
CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine
NGUỒN: www.healthline.com
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Yeast amino acids
TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST AMINO ACIDS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin nấm men
CÔNG DỤNG:
Báo cáo rằng tất cả các protein của nấm men đều chứa cái gọi là axit amin thiết yếu về mặt dinh dưỡng (lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin là thành phần xây dựng của cả peptit và protein, và mỗi loại có một vai trò cụ thể trong việc chăm sóc da. Các axit amin duy trì độ ẩm, kết cấu, khả năng phục hồi của da và vẻ ngoài mềm mại, khỏe mạnh tổng thể.
NGUỒN:
www.sciencedirect.com
Urea
TÊN THÀNH PHẦN:
UREA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium ascorbyl phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.
NGUỒN: Truth In Aging
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycolic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống.
NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Kaolin
TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY
CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.
NGUỒN: LUSH
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ tái tạo làn da tươi sáng Murad INTENSIVE-C RADIANCE PEEL
Sản phẩm giúp dưỡng ẩm, làm sáng, cải thiện tông màu và phục hồi cấu trúc da ngay lần đầu sử dụng.
Công dụng
(1)Thanh lọc những tác hại của môi trường trên làn da,
(2) giải quyết các vấn đề về sắc tố và đốm nâu,
(3) dưỡng ẩm cho làn da mịn mướt.
Thành phần chính
- Glycolic acid
- Vitamin C và quả sung Ấn Độ
- Chiết xuất từ Myrtle
Đối tượng sử dụng
Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt với những làn da cháy nắng, sạm nám, tàn nhang, đồi mồi… do thường xuyên tiếp xúc với môi trường đầy bụi bẩn & ánh nắng.
Vài nét về thương hiệu
Murad là sự kết hợp giữa sự tiên tiến của khoa học kỹ thuật và các kinh nghiệm lâm sàng của tiến sĩ Murad, tạo nên những sản phẩm chăm sóc da có hiệu quả cao từ trong ra ngoài. Bảo vệ làn da, bảo vệ sức khỏe tinh thần và cơ thể. Với những công thức độc đáo, kết hợp giữa các chất dưỡng ẩm, chất chống oxy hóa, chất chống kích ứng giúp làn da luôn đẹp và khỏe mạnh.
Vài nét về thương hiệu
Mặt nạ tái tạo làn da tươi sáng Murad INTENSIVE-C RADIANCE PEEL
Sản phẩm giúp dưỡng ẩm, làm sáng, cải thiện tông màu và phục hồi cấu trúc da ngay lần đầu sử dụng.
Công dụng
(1)Thanh lọc những tác hại của môi trường trên làn da,
(2) giải quyết các vấn đề về sắc tố và đốm nâu,
(3) dưỡng ẩm cho làn da mịn mướt.
Thành phần chính
- Glycolic acid
- Vitamin C và quả sung Ấn Độ
- Chiết xuất từ Myrtle
Đối tượng sử dụng
Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt với những làn da cháy nắng, sạm nám, tàn nhang, đồi mồi… do thường xuyên tiếp xúc với môi trường đầy bụi bẩn & ánh nắng.
Vài nét về thương hiệu
Murad là sự kết hợp giữa sự tiên tiến của khoa học kỹ thuật và các kinh nghiệm lâm sàng của tiến sĩ Murad, tạo nên những sản phẩm chăm sóc da có hiệu quả cao từ trong ra ngoài. Bảo vệ làn da, bảo vệ sức khỏe tinh thần và cơ thể. Với những công thức độc đáo, kết hợp giữa các chất dưỡng ẩm, chất chống oxy hóa, chất chống kích ứng giúp làn da luôn đẹp và khỏe mạnh.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi làm sạch da với sữa rửa mặt (Essential-C Cleanser), bạn lấy 1 lượng vừa đủ - khoảng từ 2 đến 4 lần ấn - thoa lên mặt hoặc vùng da cần phuc hồi, để trên da khoảng 5 đến 10 phút, sau đó rửa sạch mặt. Bạn có thể dùng cách ngày và từ 1 - 2 lần mỗi tuần.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
4.9/5
Dựa trên 8 nhận xét
5
7 nhận xét
4
1 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétThy Thy
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Kiều thị Hương
hơn 2 nămThao Quyen Do
hơn 2 nămLinh Đoàn
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Trần Thị Hồng
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Lingg Lingg
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Anh Thi
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Diên Diên
hơn 2 năm