- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Hydrogenated soybean oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED SOYBEAN OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OILS, SOYBEAN
OILS, SOYBEAN, HYDROGENATED
SOYBEAN HYDROGENATED OILS
SOYBEAN OIL, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Soybean Oil là một loại sáp mềm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Soybean Oil hoạt động với các loại sáp khác trong sản phẩm để làm mượt và dễ chịu hơn khi áp dụng lên da mặt
NGUỒN:
Cosmetic Free
Laureth-23
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic info Ewg
Polyglyceryl-4 caprate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Ewg
Organic tanacetum annum
TÊN THÀNH PHẦN:
ORGANIC TANACETUM ANNUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE TANSY
BLUE TANSY ESSENTIAL OIL CHAMOMILE
ORGANIC TANACETUM ANNUM (TANSY) OIL
TANACETUM ANNUM (TANSY) ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Blue tansy - là tinh dầu xanh nguyên chất chứa những azulence hoạt tính, được xem như tinh chất tốt nhất trong những thành phần chăm sóc da. Tansy Blue có hương thơm dịu dàng và ngọt ngào là tinh chất thiết yếu được tinh chế trong những sản phẩm chăm sóc da và trị liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blue Tansy được chú ý bởi tác dụng chống histamine mạnh mẽ và làm chậm quá trình dị ứng như: nổi mụn, phát ban, ho, khó thở hay hắt hơi nhiều lần. Đây thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho việc điều trị vết thâm tím, vết thương hay những tổn thương ở cơ bắp
NGUỒN: Cosmetic Free
Citrullus lanatus (watermelon) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS LANATUS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRULLUS VULGARIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract được chiết xuất từ quả dưa hấu, giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa, giảm vết đỏ trên da do cháy nắng, bảo vệ da dưới các tia UV.
NGUỒN:
EWG.ORG
Peg-10 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.
NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM
Hamamelis virginiana (witch hazel) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT;
EXTRACT OF WITCH HAZEL LEAF;
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT EXTRACT;
HAMAMELIS VIRGINIANA LEAF EXTRACT;
WITCH HAZEL LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract là chất cân bằng da đồng thời thành phần có công dụng kháng viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá Hamamelis Virginiana có chứa 8% tanin, chất có tác dụng làm se, giúp kháng viêm cho da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Melia azadirachta flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Cocos nucifera (coconut) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Mentha haplocalix extract
Saccharomyces lysate extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Ethylene/methacrylate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng trong sản phẩm
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glacier water
TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng
CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.
NGUỒN: DERMSTORE.COM
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium hyaluronate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing
Isoamyl p-methoxycinnamate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOAMYL P-METHOXYCINNAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAMYL p-METHOXYCINNAMATE, 2- (4-METHOXYPHENYL) - 2-METHYLBUTYL ESTER 2-PROPENOIC ACID;
2-METHYLBUTYL ESTER 2-PROPENOIC ACID, 2- (4-METHOXYPHENYL) -;
2-PROPENOIC ACID, 2- (4-METHOXYPHENYL) -, 2-METHYLBUTYL ESTER;
2PROPENOIC ACID, 3 (4METHOXYPHENYL) , 3METHYLBUTYL ESTER;
3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOIC ACID, ISOAMYL ESTER; AMILOXATE;
ISOAMYL 2- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOATE;
ISOAMYL ESTER 3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOIC ACID;
ISOPENTYL 4-METHOXYCINNAMATE;
ISOPENTYL P-METHOXYCINNAMATE;
3-METHYLBUTYL 3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng hấp thụ và phân tán tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoamyl p-Methoxycinnamate là một thành phần có tác dụng phân tán UVB được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. cấu trúc phân tử của IMC lớn giúp ngăn không cho nó xâm nhập vào lớp ngoài của da, khiến nó không thể tiếp xúc với các tế bào da sống, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng trên da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Argania spinosa (argan) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA (ARGAN) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, ưỡng ẩm cho da Có tác dụng điều trị một số bệnh về da, trị mụn, hữa lành nhiễm trùng da cải thiện những tổn thương trên da, ngăn chặn lão hóa, giảm dầu cho da, làm dịu viêm da dị ứng và đồng thời ngăn chặn và làm giảm rạn da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu argan được làm từ hạt nhân mọc trên cây argan có nguồn gốc từ Morocco. Nó thường trộn lẫn vào một số sản phẩm mỹ phẩm như dầu gội, xà phòng và dầu xả.Theo truyền thống, dầu argan được sử dụng cả tại chỗ và đường uống để cải thiện sức khỏe của da, tóc và móng. Thành phần này chứa một số tính chất và vitamin có lợi khác nhau tạo thành một sự kết hợp mạnh mẽ để tăng cường sức khỏe của da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Angelica polymorpha sinensis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA POLYMORPHA SINENSIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANGELICA POLYMORPHA EXTRACT
ANGELICA POLYMORPHA SINENSIS EXTRACT
ANGELICA SINENSIS EXTRACT
ANGELICA SYLVESTRIS CHINENSIS,
CÔNG DỤNG:
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Polymorpha Sinensis Root Extract là thành phần được chiết xuất từ rễ cây thực vật Angelica sinensis được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn).
NGUỒN:
Cosmetic Free
Octanediol
Bambusa arundinacea stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BAMBUSA ARUNDINACEA STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAMBUSA ARUNDINACEA STEM EXTRACT
BAMBOO (BAMBUSA ARUNDINACEA) EXTRACT
BAMBOO EXTRACT
BAMBOO STEM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Bambusa Arundinacea Stem Extract là chất khoáng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bambusa Arundinacea Stem Extract là thành phần được chiết xuất từ tre giàu khoáng chất và protein giúp làm mềm và dưỡng ẩm. Đồng thời có thể khôi phục độ đàn hồi và mềm mại cho da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TOCOPHEROL ACETAT
ACETYL-A-TOCOPHEROL
ALPHA-TOCOPHERYLACETAT
O-TOCOPHEROLACETAT
O-TOCOPHEROLACETAT
VITAMIN E ACETAT
DL-ALPHA TOCOPHERYL ACETAT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ngăn chặn quá trình oxy hóa, sử dụng trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đôi khi các chất nhũ hóa như sodium lauroyl, lactylate or glyceryl caprylate được dùng làm chất bảo quản.Thường được sử dụng để tổng hợp vitamin E.Thẩm thấu tốt vào sâu trong da và có tác dụng phục hồi các thương tổn.
NGUỒN: EWG.com
Cetyl triethylmonium dimethicone peg-8 succinate
TÊN THÀNH PHẦN
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Triethylmonium Dimethicon Peg-8 Succinate là polymer siloxane được hình thành từ phản ứng của cetyl triethylamine và dimethicon
NGUỒN:
Cosmetic Free
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrogenated coco-glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Aspalathus linearis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa
NGUỒN:
Cosmetic Free
Lauryl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.
NGUỒN: EWG.com
Triethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN
CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng.
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Propylene glycol dicaprate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh
NGUỒN: Truth in aging, Ewg
Ficus carica fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FIG FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hóa dẻo đồng thời là chất điều hòa da và chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ quả sung được biết đến với tác dụng chống oxy hóa nhờ chứa các chất polyphenol, flavonoid và anthocyanin.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Glyceryl oleate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL OLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-GLYCERYL OLEATE
2,3- DIHYROXYPROPANAOIC (9Z)- OCTADEC-9-ENOIC ANHYDRIDE
COCO-GLUCOSIDE & GLYCERYL OLEATE
GLYCEROL OLEATE
GLYCEROL CIS-9-OCTADECENOATE
CÔNG DỤNG:
Glyceryl Oleate có chức năng giữ ẩm và cũng là thành phần quan trọng trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Oleate là sự kết hợp giữa Glycerin và Oleic Acid, một loại acid béo tự nhiên có trong da và tóc. Chúng được sử dụng như nhũ tương trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
NGUỒN: PubMed Studies, EWG's Skin Deep
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Chamomilla recutita (matricaria)
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CHAMOMILE EXTRACT, GERMAN
CHAMOMILE EXTRACT, HUNGARIAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamomilla Recutita (Matricaria) là dưỡng chất. Bên cạnh đó, Chamomilla Recutita (Matricaria) cón có tác dụng chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Chamomilla Recutita (Matricaria) chiết xuất từ hoa cúc.
Cosmetic Free
Caesalpinia spinosa gum
TÊN THÀNH PHẦN:
CAESALPINIA SPINOSA GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TARA (CAESALPINIA SPINOSA) GUM
CÔNG DỤNG:
Tara gum là chất kết dính, chất điều hòa da. Đồng thời là chất làm tăng độ nhớt - dung dịch nước, tạo màng, điều hòa da và kiểm soát độ nhớt cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caesalpinia Spinosa Gum là một nguyên liệu có nguồn gốc từ nội nhũ của Caesalpinia spinosa.
NGUỒN: ewg.org
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Toner Hoa Cam Christian Lenart 100ml
Toner hoa cam Oranger, chứa 98% chiết xuất thiên nhiên từ quá trình chưng cất cánh hoa cam đắng, phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mất nước và không đều màu. - Có tên khoa học là Citrus Aurantium, hoa cam đắng được sử dụng phổ biến trong sát trùng và bảo vệ các vết thương.
– Đối với da, tinh chất hoa cam đắng giúp: Làm giảm và mờ vết sẹo do mụn, vết thương nhỏ, trầy xước, giảm mụn Kích thích tăng trưởng và tái tạo tế bào mới, tăng độ đàn hồi cho da Làm cho làn da mịn màng, mềm mại. Nó cũng giúp duy trì độ ẩm và cân bằng dầu trên da
Chính vì những công dụng quý giá này, Christian Lenart đã chọn hoa cam đắng trong bộ sưu tập nước chiết xuất chăm sóc làn da hằng ngày của mình Toner hoa cam có kết cấu lỏng và nhẹ, dễ thấm sâu vào da, giúp da cấp nước tức thời, để lại bề mặt da khô ráo và mịn mát.
Rất phù hợp làm lotion mask mỗi ngày. Toner chứa nước hoa cam thu được từ quá trình chưng cất hơi nước. Hương thơm ngọt ngào của hoa tạo ấn tượng khó phai với người đối diện.
Vài nét về thương hiệu
Toner Hoa Cam Christian Lenart 100ml
Toner hoa cam Oranger, chứa 98% chiết xuất thiên nhiên từ quá trình chưng cất cánh hoa cam đắng, phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mất nước và không đều màu. - Có tên khoa học là Citrus Aurantium, hoa cam đắng được sử dụng phổ biến trong sát trùng và bảo vệ các vết thương.
– Đối với da, tinh chất hoa cam đắng giúp: Làm giảm và mờ vết sẹo do mụn, vết thương nhỏ, trầy xước, giảm mụn Kích thích tăng trưởng và tái tạo tế bào mới, tăng độ đàn hồi cho da Làm cho làn da mịn màng, mềm mại. Nó cũng giúp duy trì độ ẩm và cân bằng dầu trên da
Chính vì những công dụng quý giá này, Christian Lenart đã chọn hoa cam đắng trong bộ sưu tập nước chiết xuất chăm sóc làn da hằng ngày của mình Toner hoa cam có kết cấu lỏng và nhẹ, dễ thấm sâu vào da, giúp da cấp nước tức thời, để lại bề mặt da khô ráo và mịn mát.
Rất phù hợp làm lotion mask mỗi ngày. Toner chứa nước hoa cam thu được từ quá trình chưng cất hơi nước. Hương thơm ngọt ngào của hoa tạo ấn tượng khó phai với người đối diện.
Hướng dẫn sử dụng
HDSD: Sử dụng buổi sáng và buổi tối, trên da mặt hay cho cơ thể với 1 miếng bông tẩy trang tẩm ướt.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
5.0/5
Dựa trên 2 nhận xét
5
2 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét🌺Ngọc Đậu🌺
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Nguyễn Minh Thư
hơn 2 năm