- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Isononyl isononanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
C12-15 alkyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bằng da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice
Peg-32
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Pentaerythrityl tetraisostearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAISOSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Este không chứa nước có chức năng làm đặc và liên kết, có nguồn gốc từ thành phần axit isostearic. Thành phần
mang lại cảm giác da mềm mại, phong phú và độ bóng cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất làm mềm chất lỏng có nguồn gốc từ axit isostearic. Nó cũng có khả năng tạo màng nhưng không để lại dư lượng dính và nó hỗ trợ các đặc tính chống nước và lâu dài. Tất cả điều này làm cho Pentaerythrityl Tetraisostearate trở thành một chất làm mềm lý tưởng cho các nhũ tương bảo vệ lâu dài, như son dưỡng môi.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
https://incidecoder.com/
Polymethylsilsesquioxane
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
retinol
TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A
CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.
NGUỒN: ELLE
Ceramide np
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.
NGUỒN: Ewg; Truth in aging
Palmitoyl tetrapeptide-7
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Cosmetic Free
Palmitoyl hexapeptide-12
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL HEXAPEPTIDE-12
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Về mặt lý thuyết, nhiều peptide có khả năng phục hồi da và đây là một trong những lựa chọn tổng hợp mới hơn được cho là giúp da trẻ hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pha trộn axit béo palmitic với một số axit amin, bao gồm glycine, histidine và lysine, còn được gọi là pal-KTTKS và trước đây theo thuật ngữ palmitoyl oligopeptide.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.
NGUỒN: Truthinaging.com
Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)
Avena sativa (oat) kernel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch
CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da. Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com
Arctium lappa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Salix alba (willow) bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào.
NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Tribehenin
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBEHENIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL TRIBEHENATE
PROPANE-1,2,3-TRIYL TRIDOCOSANOATE
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng như một chất điều hòa trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da, bao gồm các công thức trang điểm, kem và kem dưỡng da, các sản phẩm chống nắng, và các sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tribehenin được biết đến như là một glyceryl triester hoặc glyceryl Tribehenate, bao gồm hỗn hợp glycerin và axit Behenic, một loại axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Tribehenin được tìm thấy trong các loại dầu và mỡ động vật và thực vật như mỡ động vật, hạt cọ và dầu dừa
NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Peg-14m
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-14M
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-14000
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất kết dính và chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, PEG-14 có thể tăng độ nhớt cho dung dịch nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-14M là một polymer của ethylene oxide.
NGUỒN:
EWG.ORG
Magnesium aluminum silicate
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ALUMINUM SILICATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINUM MAGNESIUM SILICON OXIDE
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng thường xuyên nhất như một chất làm đầy trong chất khử mùi, kem cạo râu và kem dưỡng da dày.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Aluminium Silicate là một khoáng chất tự nhiên có nguồn gốc từ đất sét tinh chế và tinh khiết, được sử dụng chủ yếu như một chất làm đặc trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp. Magiê Aluminium Silicate tự nhiên có độ sệt, trắng mịn
NGUỒN: ewg.org, Truth in Aging
Arachidyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới
NGUỒN:
www.ewg.org
Arachidyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-EICOSANOL;
1EICOSANOL;
ARACHIC ALCOHOL;
ARACHIDIC ALCOHOL;
ARACHYL ALCOHOL;
EICOSYL ALCOHOL;
ICOSAN-1-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Alcohol là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Alcohol hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới
NGUỒN:
www.ewg.org
Sclerotium gum
TÊN THÀNH PHẦN:
SCLEROTIUM GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUM
SCLEROTIUM
SCLEROGLUCAN
SCLEROGUM
BETASIZOFIRAN
CÔNG DỤNG:
Chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sclerotium Gum là một loại kẹo cao su polysacarit được sản xuất bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii. Nó được cấu thành từ các monome glucose.
NGUỒN: ewg.org
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Benzoic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Peg-8 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng (hay còn gọi là chất làm mềm) và cải thiện đệm, kết cấu, và trượt trong công thức.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một silicone hòa tan trong nước (silicon thường hòa tan trong dầu).
NGUỒN:
https://incidecoder.com/
Peg-10 phytostero
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 PHYTOSTERO
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Một thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ đậu nành được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm sạch và chất nhũ hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một nhóm các thành phần, phytosterol dựa trên đậu nành thường được công nhận là an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
NGUỒN:
International Journal of Toxicology, Volume 23, 2004 Supplement 2, pages 23-47.
Ppg-12/smdi copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-12/SMDI COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4,4'-DIISOCYANATODICYCLOHEXYLMETHANE.
CÔNG DỤNG:
Copolymer phục vụ như một tác nhân tạo màng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PPG-12 / SMDI Copolyme là một chất đồng trùng hợp của các monome metylen diphenyldiisocyanate và PPG-12 bão hòa.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Peg-75 shea butter glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-75 SHEA BUTTER GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (75) SHEA BUTTER GLYCERIDES.
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất điều hòa da - chất làm mềm da, chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch, chất hoạt động bề mặt - chất hòa tan và chất nhũ hóa trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất nhũ hóa và bổ sung dưỡng chất cho da có nguồn gốc từ glyceride (axit béo) được lấy từ bơ hạt mỡ.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com/
EWG.ORG
Palmitoyl tripeptide-5
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.
NGUỒN: Ewg
Acetyl dipeptide-1 cetyl ester
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETYL-DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER.
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất làm dịu da trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử dựa trên dipeptide làm dịu (tyrosine + arginine) có chức năng như một "sứ giả của sự thư giãn cơ bắp". Thành phần hoạt động thông qua việc kích thích các tế bào thần kinh da giải phóng met-enkephalin, đây là một phân tử truyền tin opioid (tức là thư giãn, giảm đau).
NGUỒN:
https://incidecoder.com/
Sorbitan laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất làm sạch và chất nhũ hóa, và có thể có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một ester của axit lauric và các phần của thành phần đường sorbitol.Trên 5% có khả năng gây kích ứng da; tuy nhiên, sorbitan laurate thường được sử dụng với số lượng thấp hơn, cùng với các chất tẩy khác. Do đó, thành phần được coi là một thành phần an toàn để sử dụng trên da.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Hydrolyzed soy protein
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SOY PROTEIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Protein đậu nành thủy phân.
CÔNG DỤNG:
Theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Acta Poloniae Pharmaceutica số tháng 2 năm 2015, các thành phần đậu nành trong mỹ phẩm đã được chứng minh là có tác dụng kích thích collagen, mang lại lợi ích chống viêm và thậm chí chống lại các tia UV có hại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein đậu nành thủy phân được tạo ra bằng cách phá vỡ các phân tử protein đậu nành lớn thành các axit amin cấu thành nhỏ hơn bằng một quá trình hóa học.
NGUỒN:
www.livestrong.com
Glycine soja sterols
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA STEROLS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần phục vụ để bôi trơn và có kết cấu làm mềm trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sterol có nguồn gốc từ cây Glycine soja (đậu nành). Sterol là một loại rượu phức tạp có nguồn gốc từ động vật và thực vật. Mặc dù có nguồn gốc rượu, sterol không khô trên da.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Tetrahexyldecyl ascorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Castor isostearate succinate
TÊN THÀNH PHẦN:
CASTOR ISOSTEARATE SUCCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần này có chức năng như một chất điều hòa da và chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm hoặc chất bôi trơn trong các sản phẩm chăm sóc tóc hoặc môi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp các este được hình thành bởi phản ứng của dầu hạt thầu dầu, axit isostearic và axit succinic.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Mô tả sản phẩm
Tinh chất điều trị độc đáo Paula's Choice 1% Retinol Clinical 1% Retinol Treatment - Mini Size 5ml
Mô tả sản phẩm
Công thức Retinol độc đáo và Hydrat - thành phần ngậm nước sẽ là giải pháp trong việc cấp ẩm và chống lão hóa. Với kết cấu đồng nhất, các hợp chất sẽ dễ dàng hấp thụ vào làn da một cách nhanh chóng.
Kết hợp với thành phần chất chống oxi hóa tiềm năng, CLINICAL 1% Retinol Treatment là một công thức đặc biệt siêu nhẹ có thể thẩm thấu nhanh và họat động ngay lập tức giúp xóa bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, nếp nhăn li ti và da không đều màu.
Triết xuất từ cam thảo, lúa mạch và những thành phần có lợi khác sẽ giúp làm dịu làn da mẩn đỏ. Sản phẩm CLINICAL 1% Retinol Treatment của chúng tôi có thành phần Retinol nguyên chất vào hệ thống kiểm soát giúp cho da đều màu và thẩm thấu sâu.
Sản phẩm này có chứa thêm thành phần chống lại lão hóa sẽ khiến cho làn da bạn nhìn trẻ trung hơn. Những thành phần tinh túy này đều có tác dụng tốt và mang tính ổn định cao.
Công dụng sản phẩm
CLINICAL 1% Retinol Treatment hoạt động ngay lập tức giúp thu nhỏ lỗ chân lông và loại bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, nếp nhăn li ti và da không đều màu.
Công thức lotion dịu nhẹ sẽ cung cấp dưỡng chất được triết xuất từ cam thảo, bột lúa mì và những thành phần làm mịn từ thực vật sẽ làm dịu ửng đỏ trên da. Bạn sẽ ngạc nhiên khi làn da bạn trở nên tươi trẻ hơn, săn chắc và rạng rỡ.
Giới thiệu về nhãn hàng
Paula’s Choice Skincare là thương hiệu Dược mỹ phẩm được xây dựng dựa trên những phản hồi tích cực của khách hàng và những kiến thức chăm sóc da khoa học, điều đó đã giúp duy trì những giá trị cốt lõi trong sản phẩm cũng như sự phát triển của thương hiệu.
Paula’s Choice biến thé giới này tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người.
Vài nét về thương hiệu
Tinh chất điều trị độc đáo Paula's Choice 1% Retinol Clinical 1% Retinol Treatment - Mini Size 5ml
Mô tả sản phẩm
Công thức Retinol độc đáo và Hydrat - thành phần ngậm nước sẽ là giải pháp trong việc cấp ẩm và chống lão hóa. Với kết cấu đồng nhất, các hợp chất sẽ dễ dàng hấp thụ vào làn da một cách nhanh chóng.
Kết hợp với thành phần chất chống oxi hóa tiềm năng, CLINICAL 1% Retinol Treatment là một công thức đặc biệt siêu nhẹ có thể thẩm thấu nhanh và họat động ngay lập tức giúp xóa bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, nếp nhăn li ti và da không đều màu.
Triết xuất từ cam thảo, lúa mạch và những thành phần có lợi khác sẽ giúp làm dịu làn da mẩn đỏ. Sản phẩm CLINICAL 1% Retinol Treatment của chúng tôi có thành phần Retinol nguyên chất vào hệ thống kiểm soát giúp cho da đều màu và thẩm thấu sâu.
Sản phẩm này có chứa thêm thành phần chống lại lão hóa sẽ khiến cho làn da bạn nhìn trẻ trung hơn. Những thành phần tinh túy này đều có tác dụng tốt và mang tính ổn định cao.
Công dụng sản phẩm
CLINICAL 1% Retinol Treatment hoạt động ngay lập tức giúp thu nhỏ lỗ chân lông và loại bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, nếp nhăn li ti và da không đều màu.
Công thức lotion dịu nhẹ sẽ cung cấp dưỡng chất được triết xuất từ cam thảo, bột lúa mì và những thành phần làm mịn từ thực vật sẽ làm dịu ửng đỏ trên da. Bạn sẽ ngạc nhiên khi làn da bạn trở nên tươi trẻ hơn, săn chắc và rạng rỡ.
Giới thiệu về nhãn hàng
Paula’s Choice Skincare là thương hiệu Dược mỹ phẩm được xây dựng dựa trên những phản hồi tích cực của khách hàng và những kiến thức chăm sóc da khoa học, điều đó đã giúp duy trì những giá trị cốt lõi trong sản phẩm cũng như sự phát triển của thương hiệu.
Paula’s Choice biến thé giới này tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người.
Hướng dẫn sử dụng
Với những người mới sử dụng lần đầu không nên dùng quá 3 lần/ tuần mà thoa với tần suất tăng dần để da quen dần với sản phẩm.
- Sử dụng sau bước rửa mặt và toner.
- Tránh sử dụng lên vùng môi, mắt.
- Nếu muốn giảm thiểu kích ứng, hãy thử kết hợp từ 2-3 giọt của Resist Moisturizer Renewal Oil Booster.
- Có thể sử dụng cùng lúc với tẩy da chết AHA hoặc BHA của bạn, nhưng hãy để ý xem làn da của bạn phản ứng như thế nào. Nếu bạn nhận thấy dấu hiệu căng rát, hãy sử dụng tẩy da chết AHA hoặc BHA vào buổi sáng và đặc trị vào ban đêm hoặc giảm tần suất sử dụng Clinical 1% Retinol Treatment xuống.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét