- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Sữa rửa mặt IOPE Moist Cleansing Whipping Foam 180ml Sữa rửa mặt IOPE Moist Cleansing Whipping Foam 180ml
0 nhận xét
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:2724756430
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Myristic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Lauric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.
NGUỒN: Paula's Choice, thechemco
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Peg-32
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Potassium cocoyl glycinate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.
NGUỒN: EWG
Potassium cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Live Strong
Cocamidopropyl betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS
CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.
NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia
Polyquaternium-7
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.
NGUỒN: EWG; Cosmetic Free
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Peg-150 distearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150 DISTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 6000 DISTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (150) DISTEARATE
CÔNG DỤNG:
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-150 Distearate là một diester polyethylen glycol của axit stearic. PEG 150 Distearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa và chất làm đặc
NGUỒN: EWG, Truth in aging
Peg-6 caprylic/capric glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-6 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 300 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
POLYOXYETHYLENE (6) CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
CÔNG DỤNG:
Thành phàn PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là một chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là thành phần giúp điều hòa cho dầu gội, chất tẩy rửa da, kem và kem dưỡng da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium stearoyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Sodium ascorbyl phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.
NGUỒN: Truth In Aging
Protease
TÊN THÀNH PHẦN:
PROTEASE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BACTERIAL PROTEASE
CÔNG DỤNG:
Protease là chất điều hòa da, chất dưỡng da, chất làm tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protease là một chiết xuất vi sinh giúp tẩy tế bào chết, thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào và giảm thiểu sự không hoàn hảo của da. Nó xuất hiện như một chất thay thế rất tốt cho Alpha Hydroxy Acids (AHA) và có thể được công nhận là một hoạt chất tuyệt vời để chống lão hóa. Do ảnh hưởng của nó đến hoạt động luân chuyển tế bào, sản phẩm này cải thiện sự thâm nhập của các chất dinh dưỡng. Một làn da được nuôi dưỡng tốt hơn trở nên bớt xỉn màu và rạng rỡ hơn.
NGUỒN: EWG.ORG, ULPRSPECTOR.COM
Sh-oligopeptide-1
TÊN THÀNH PHẦN:
SH-OLIGOPEPTIDE-1
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SYNTHETIC HUMAN EPIDERMAL GROWTH FACTOR, EGF, SH-EGF;
EPIDERMAL GROWTH FACTOR, EGF, RH-OLIGOPEPTIDE-1
CÔNG DỤNG:
Thành phần SH-Oligopeptide-1 là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
SH-Oligopeptide-1 đã được dán nhãn là một chất điều hòa da. SH-Oligopeptide-1 có cấu trúc hóa học giống hệt với yếu tố tăng trưởng biểu bì và đã được chứng minh là làm tăng tốc độ chữa lành và tái tạo da, cũng như làm chậm quá trình lão hóa da, do đó giảm thiểu nếp nhăn
NGUỒN: Ewg, truth In Aging
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt IOPE Moist Cleansing Whipping Foam 180ml
Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt Moist Cleansing Whipping Foam sử dụng công thức Urban-Refreshing ™ Care, được tìm thấy trong khả năng thanh lọc nước của cây lục bình, loại bỏ bụi bẩn trên da và giữ ẩm cho da sau khi làm sạch.
Công dụng sản phẩm
Chứa nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên giúp làm sạch bụi bẩn và các lớp trang điểm và không gây kích ứng cho mắt
Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da thường hoặc da khô
Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.
Vài nét về thương hiệu
Sữa rửa mặt IOPE Moist Cleansing Whipping Foam 180ml
Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt Moist Cleansing Whipping Foam sử dụng công thức Urban-Refreshing ™ Care, được tìm thấy trong khả năng thanh lọc nước của cây lục bình, loại bỏ bụi bẩn trên da và giữ ẩm cho da sau khi làm sạch.
Công dụng sản phẩm
Chứa nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên giúp làm sạch bụi bẩn và các lớp trang điểm và không gây kích ứng cho mắt
Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da thường hoặc da khô
Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy một lượng sản phẩm vừa phải. Tạo bọt thật kỹ, dùng bọt rửa mặt. Rửa lại với nước
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét