- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Soothing Shield Gold Foil Mask 50ml - 1 Miếng Soothing Shield Gold Foil Mask 50ml - 1 Miếng
0 nhận xét
24.000 ₫
Mã mặt hàng:8808929109598
Hết hàngHoàn tiền 200%
Việt Nam
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Glycereth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Dicaprylyl carbonate
TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.
NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice
Hydroxyethyl acrylate / sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE / SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất làm mờ. Bên cạnh đó thành phần này còn là chất tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất tạo keo giúp làm dày, nhũ hóa và ổn định sản phẩm và dung dịch.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Betula alba bud extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA ALBA BUD EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETULA ALBA BUD EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và cũng là thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betula Alba Bud Extract là thành phần hoạt động như một chất làm ẩm, chống vi khuẩn. Nó chứa các axit béo thiết yếu giúp duy trì các chức năng hoạt động bình thường của da, giúp da thêm khỏe mạnh.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG
Corylus avellana (hazel) bud extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CORYLUS AVELLANA (HAZEL) BUD EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CORYLUS AVELLANA (HAZEL) BUD EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se và đồng thời là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là dầu hạt dẻ rất giàu axit béo. Bên cạnh đó là một thành phần làm mềm và làm dịu da rất tốt, hơn nữa dầu này còn có khả năng thẩm thấu cao, dễ dàng thấm sâu vào các lớp biểu bì da, kể cả làn da nhạy cảm nhất. Nó cũng góp phần quan trọng vào quá trình hydrat hóa của da, là bước bảo vệ đầu tiên giúp làn da được cân bằng. Ngoài ra, Phytosterols có trong dầu hạt dẻ góp phần vào việc tái tạo và trẻ hóa làn da, chăm sóc tốt cho làn da đang bị tổn thương. Đồng thời dầu này cũng có tác dụng trong việc điều trị rạn da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Olea europaea (olive) bud extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) BUD EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE BUD EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Olea Europaea Bud Extract được chiết xuất từu nụ hoa ô-liu, là chất làm mềm da và cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu.
NGUỒN: Cosmetic Free
Juglans regia (walnut) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
JUGLANS REGIA (WALNUT) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JUGLANS REGIA (WALNUT) LEAF EXTRACT,
EXTRACT OF JUGLANS REGIA LEAF;
EXTRACT OF WALNUT LEAVES;
JUGLANS REGIA LEAF EXTRACT;
PERSIAN WALNUT LEAF EXTRACT;
WALNUT HULL EXTRACT (JUGLANS SPP.) ;
WALNUT LEAF EXTRACT;
WALNUT LEAVES EXTRACT;
WALNUT, JUGLANS REGIA, EXT.;
AKHROT STEM BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần là hương liệu, chất làm se, cân bằng da đồng thời là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nồng độ cao (lên đến 10%) của tannin - các hợp chất làm se trong lá óc chó, giúp thắt chặt và hạn chế các mô để bảo vệ da và kiểm soát viêm, ngứa. Thành phần được chiết xuất từ lá óc chó còn có đặc tính diệt khuẩn và chống côn trùng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Phellinus linteus extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PHELLINUS LINTEUS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHELLINUS LINTEUS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Phellinus linteus extract là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phellinus linteus extract là thành phần được chiết xuất từ nấm Thượng Hoàng, có công dụng giải độc và tăng cường hệ miễn dịch cho làn da, tăng sinh tế bào, kích hoạt sản sinh collagen, đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ganoderma lucidum (mushroom) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ganoderma Lucidum Extract là một chiết xuất của mũ và thân của Nấm. Chúng có thể được sử dụng trong các công thức chống lão hóa và chống viêm, tắm và chăm sóc cơ thể cho da khô hoặc bị tổn thương để giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.
NGUỒN: Cosmetic Free
Scutellaria baicalensis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Sodium citrate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CITRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.
NGUỒN: EWG.com
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Saccharide isomerate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE
CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Lactobacillus / soybean ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS / SOYBEAN FERMENT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract có khả năng diệt khuẩn và chống viêm đồng thời giúp ngăn ngừa mụn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract được chiết xuất thông qua quá trình lên men của đậu nành. Không chỉ giúp tiêu diệt các vi khuẩn trên da, mà còn có tác dụng chống viêm, từ đó ngăn ngừa mụn trứng cá xuất hiện.
NGUỒN:
Special Chem
Mô tả sản phẩm
Soothing Shield Gold Foil Mask 50ml - 1 Miếng
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ Leaders EX SOLUTION Gold Foil Mask với thiết kế 3 lớp giấy vàng thấm đẫm dưỡng chất giúp dưỡng chất thấm sâu vào da hơn mặt nạ giấy thông thường. Đồng thời tăng sự hấp thụ dưỡng chất vào da bằng cách làm nóng và nở các lỗ chân lông để dưỡng chất đi sâu vào da.
Công dụng sản phẩm:
Giúp da chống lại các nếp nhăn và tác nhân gây lão hóa, mang lại cho bạn làn da căng mịn tràn đầy sức sống ngay khi vừa sử dụng.
Giới thiệu nhãn hàng:
Leaders EX SOLUTION được thành lập bởi các bác sĩ da liễu và các chuyên gia từ các trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc. Bằng phương pháp tập trung vào các vấn đề của da và tận dụng kiến thức y học để đưa ra những sản phẩm chăm sóc da hàng đầu
Vài nét về thương hiệu
Soothing Shield Gold Foil Mask 50ml - 1 Miếng
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ Leaders EX SOLUTION Gold Foil Mask với thiết kế 3 lớp giấy vàng thấm đẫm dưỡng chất giúp dưỡng chất thấm sâu vào da hơn mặt nạ giấy thông thường. Đồng thời tăng sự hấp thụ dưỡng chất vào da bằng cách làm nóng và nở các lỗ chân lông để dưỡng chất đi sâu vào da.
Công dụng sản phẩm:
Giúp da chống lại các nếp nhăn và tác nhân gây lão hóa, mang lại cho bạn làn da căng mịn tràn đầy sức sống ngay khi vừa sử dụng.
Giới thiệu nhãn hàng:
Leaders EX SOLUTION được thành lập bởi các bác sĩ da liễu và các chuyên gia từ các trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc. Bằng phương pháp tập trung vào các vấn đề của da và tận dụng kiến thức y học để đưa ra những sản phẩm chăm sóc da hàng đầu
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét