icon cart
Product Image
Product Image
Nước Cân Bằng Ngăn Ngừa Lão Hoá Da Laneige Perfect Renew Youth Skin Refiner (120ml)Nước Cân Bằng Ngăn Ngừa Lão Hoá Da Laneige Perfect Renew Youth Skin Refiner (120ml)icon heart

0 nhận xét

950.000 VNĐ
828.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
855.000 VNĐ
855.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)

Mã mặt hàng:2722521214

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg/ppg-17/6 copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dipalmitoyl hydroxyproline

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPALMITOYL HYDROXYPROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1- (1-OXOHEXADECYL) -4- [ (1-OXOHEXADECYL) OXY] - TRANS- L-PROLINE

CÔNG DỤNG:
Là chất kháng sinh chống viêm, phù hợp cho da mụn. Đồng thời, còn là dưỡng chất cung cấp thiết yêu cho da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipalmitoyl Hydroxyproline là một axit amin thay thế.

NGUỒN: EWG.ORG

Resveratrol

TÊN THÀNH PHẦN:
RESVERATROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Resveratrol là chất oxy hóa mạnh, thường được tìm thấy trong thực phẩm làm đẹp da với công dụng chính là chống lại tình trạng lão hoá của làn da. Các sản phẩm có chứa resvervatrol có khả năng bảo vệ da khỏi các ảnh hưởng từ môi trường, mang lại sức sống cho làn da già cỗi. Đây là thành phần thường thấy trong kem dưỡng ẩm cho da và kem dưỡng mắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Resveratrol là một hợp chất thực vật hoạt động như một chất chống oxy hóa. Các nguồn thực phẩm hàng đầu bao gồm rượu vang đỏ, nho, một số loại quả mọng và đậu phộng. Các gốc tự do có trong cơ thể sẽ tấn công vào những phân tử khỏe mạnh của tế bào, khi tích tụ lâu dần sẽ làm gia tăng quá trình lão hóa. Với khả năng chống oxy hóa siêu đỉnh, Resveratrol giúp trung hòa nhanh chóng các gốc tự do bằng cách kích hoạt các nhân tố điều tiết enzyme Telomerasa.

NGUỒN: ewg.org

Solanum lycopersicum (tomato) fruit/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLANUM LYCOPERSICUM (TOMATO) FRUIT/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SOLANUM LYCOPERSICUM
EXTRACT OF TOMATO
LYCOPERSICON ESCULENTUM (TOMATO) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract là một dưỡng chất đồng thời thành phần này cũng là chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp ngăn ngừa sự suy giảm collagen.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract là thành phần được chiết xuất từ lá, thân và quả cà chua giàu vitamin và khoáng chất. Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract có tác dụng thanh lọc cho da, chiết xuất cà chua giúp cân bằng độ pH của da và điều tiết bã nhờn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glyceryl polymethacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL POLYMETHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
2,3-DIHYDROXYPROPYL METHACRYLATE POLYMER;
2-METHYL- POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER, HOMOPOLYMER;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER;
POLYGLYCERYLMETHACRYLATE;
POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất cân bằng độ nhờn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần thường được sử dụng trong gel vì khả năng hydrat hóa mạnh mẽ và khả năng hấp thụ nước rất cao. Glyceryl Polymethacrylate có thể giúp tái tạo lớp hạ bì và tăng độ săn chắc cho da và chứa một mảnh elastin tự nhiên. Nó cũng có thể được sử dụng để chống lão hóa sớm và duy trì sức đề kháng và tính toàn vẹn của da.

NGUỒN: Truth in aging

Benzophenone-5

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOPHENONE-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENESULFONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím, tia UV, lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Benzophenone hấp thụ và làm tiêu tan bức xạ UV, được sử dụng cho các sản phẩm mỹ phẩm bảo vệ da và chăm sóc cá nhân. Là một phần của các sản phẩm chống nắng, bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trờ.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước cân bằng giúp bổ sung độ ẩm Laneige Perfect Renew Skin 120ml

Mô tả sản phẩm
Nước cân bằng tan và thấm nhanh như tuyết, giúp bổ sung độ ẩm cho da, mang đến cho bạn làn da mền mịn, tràn đầy sức sống. 
- Nước cân bằng dạng gel, thấm nhanh vào da.
- Cung cấp độ ẩm và giúp da tăng thêm độ đàn hồi.
- Giúp cho da dễ hấp thụ các dưỡng chất ở các bước dưỡng tiếp theo.

Dạng gel trong suốt thấm vào da như tuyết, giúp da giữ được độ ẩm và tăng thêm độ đàn hồi cho da, đồng thời sản phẩm có chứa “Xeramit” giúp giữ cho làn da luôn ẩm và giúp cho da dễ hấp thụ các dưỡng chất bảo vệ da.

Thành phần 7 loại đường “Oligosacarit” và thành phần axit hyaluronic tăng cường dưỡng ẩm và tăng khả năng bảo vệ da, nuôi dưỡng da, mang đến cho bạn làn da săn chắc.

- Những người có triệu chứng lão hóa da thời kỳ đầu: trên da xuất hiện các nếp nhăn, da khô ráp, da sạm.
- Những người có da bị hư tổn và mất đi sự đàn hồi.
- Những người mặt thường bị sưng phù vào buổi sáng lúc mới thức dậy.

Công dụng sản phẩm
1/ Công nghệ Skin Rebirth™ (Công nghệ Tái Tạo Da)
Với thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây riềng nếp có tác dụng giúp tăng cường sức sống cho làn da.
2/ Công Nghệ Ceramid Water
- Ceramid Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội.
3/ Thành phần 7 loại đường Oligosacarit và thành phần Axit Hyaluronic giúp tăng cường khả năng dưỡng ẩm và tăng khả năng bảo vệ da đồng thời nuôi dưỡng da, mang đến cho bạn làn da săn chắc.

Giới thiệu về nhãn hàng
Là nhãn hiệu mỹ phẩm cao cấp và trẻ trung, được yêu thích bởi hàng triệu triệu phụ nữ trên toàn thế giới. 
Nổi tiếng với những nghiên cứu và sáng tạo công nghệ Khoa học và Nước độc quyền (Laneige Water Science), Laneige luôn giữ vị trí nhãn hiệu số 1 về các sản phẩm dưỡng da tuyệt vời cho phụ nữ Châu Á.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước cân bằng giúp bổ sung độ ẩm Laneige Perfect Renew Skin 120ml

Mô tả sản phẩm
Nước cân bằng tan và thấm nhanh như tuyết, giúp bổ sung độ ẩm cho da, mang đến cho bạn làn da mền mịn, tràn đầy sức sống. 
- Nước cân bằng dạng gel, thấm nhanh vào da.
- Cung cấp độ ẩm và giúp da tăng thêm độ đàn hồi.
- Giúp cho da dễ hấp thụ các dưỡng chất ở các bước dưỡng tiếp theo.

Dạng gel trong suốt thấm vào da như tuyết, giúp da giữ được độ ẩm và tăng thêm độ đàn hồi cho da, đồng thời sản phẩm có chứa “Xeramit” giúp giữ cho làn da luôn ẩm và giúp cho da dễ hấp thụ các dưỡng chất bảo vệ da.

Thành phần 7 loại đường “Oligosacarit” và thành phần axit hyaluronic tăng cường dưỡng ẩm và tăng khả năng bảo vệ da, nuôi dưỡng da, mang đến cho bạn làn da săn chắc.

- Những người có triệu chứng lão hóa da thời kỳ đầu: trên da xuất hiện các nếp nhăn, da khô ráp, da sạm.
- Những người có da bị hư tổn và mất đi sự đàn hồi.
- Những người mặt thường bị sưng phù vào buổi sáng lúc mới thức dậy.

Công dụng sản phẩm
1/ Công nghệ Skin Rebirth™ (Công nghệ Tái Tạo Da)
Với thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây riềng nếp có tác dụng giúp tăng cường sức sống cho làn da.
2/ Công Nghệ Ceramid Water
- Ceramid Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội.
3/ Thành phần 7 loại đường Oligosacarit và thành phần Axit Hyaluronic giúp tăng cường khả năng dưỡng ẩm và tăng khả năng bảo vệ da đồng thời nuôi dưỡng da, mang đến cho bạn làn da săn chắc.

Giới thiệu về nhãn hàng
Là nhãn hiệu mỹ phẩm cao cấp và trẻ trung, được yêu thích bởi hàng triệu triệu phụ nữ trên toàn thế giới. 
Nổi tiếng với những nghiên cứu và sáng tạo công nghệ Khoa học và Nước độc quyền (Laneige Water Science), Laneige luôn giữ vị trí nhãn hiệu số 1 về các sản phẩm dưỡng da tuyệt vời cho phụ nữ Châu Á.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

1. Sau khi rửa mặt sạch, ấn nút bơm 1~2 lần để lấy một lượng vừa đủ (bán kính 2cm).
2. Thoa nhẹ nhàng lên bền mặt da theo chiều từ trong ra ngoài.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét