- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Denatured alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
DENATURED ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Rượu bị biến tính
CÔNG DỤNG:
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu biến tính thường được sử dụng trong các sản phẩm để điều trị mụn trứng cá. Theo chuyên gia chăm sóc da Paula Begoun, điều này là do cồn biến tính có thể giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da. Những đặc tính này nghe có vẻ rất hấp dẫn nếu bạn có da dầu. Tuy nhiên, tác dụng giảm nhờn tức thời của các sản phẩm có chứa cồn thực sự có thể kích thích tuyến bã nhờn sản xuất nhiều dầu hơn, khiến da trông sáng bóng và nhờn hơn trước. Việc sản xuất dầu quá mức này kết hợp với sự kích thích có thể xảy ra mà rượu bị biến tính có thể dẫn đến sự gia tăng các nốt mụn.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Calendula officinalis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
IFRA (International Fragrance Assocication)
NLM (National Library of Medicine)
Sorbitol
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL
CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.
NGUỒN: cosmetics info
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Peg-30 dipolyhydroxystearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-30 DIPOLYHYDROXYSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
PEG 30 Dipolyhydroxystearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, cụ thể hơn là chất nhũ hóa polyme lipophilic.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo nghiên cứu, đây là chất di truyền Polyetyl Glycol của Polyhydroxystearic Acid và được da hấp thụ tối thiểu vì trọng lượng phân tử thấp.
NGUỒN: www.truthinaging.com
Peg-60 hydrogenated castor oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.
NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG
Octyldodeceth-16
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECETH-16
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Octyldodecanol được biết đến như một chất làm mềm và bôi trơn mang đến cho làn da cảm giác mềm mại, đồng thời nó cũng giúp hình thành nhũ tương, ngăn chặn các thành phần dầu và chất lỏng của công thức tách ra. Octyldodecanol cũng hoạt động như một tác nhân chống tạo bọt khi vận chuyển sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là một loại dầu được sản xuất từ chất béo tự nhiên và các loại dầu bằng cách giảm nhóm axit béo thành chức năng hydroxy.
NGUỒN: EWG
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Triethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN
CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng.
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Benzophenone-9
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOPHENONE-9
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2'-DIHYDROXY-4,4'-DIMETHOXY-5,5'-
CÔNG DỤNG:
Là một phần của các sản phẩm chống nắng, bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời. Tiếp xúc với làn da không được bảo vệ với tia UV (chủ yếu trong phạm vi UV-B) có thể dẫn đến cháy nắng và thúc đẩy sự lão hóa sớm, đồng thời gây ung thư da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Benzophenone hấp thụ và làm tiêu tan bức xạ UV, phục vụ để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: cosmeticsinfo.org
Caffeine
TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAFFEINE
CÔNG DỤNG:
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Hydroxypropyl cyclodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL CYCLODEXTRIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL-BETA-CYCLODEXTRIN
CÔNG DỤNG:
Bất kỳ thành phần nào liên kết với các ion kim loại hoặc hợp chất kim loại, ngăn không cho chúng bám dính trên bề mặt (như da, tóc hoặc quần áo) hoặc gây nhiễm bẩn, như trong trường hợp có dấu vết của sắt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Cyclodextrin là một propylene glycol ether của Cyclodextrin. Các tác nhân chelating là các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết các ion kim loại với nhau để tạo thành các cấu trúc giống như vòng phức tạp gọi là chelate.
NGUỒN: ewg.org, Paula's Choice
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Methylparaben
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.
NGUỒN: EWG.ORG
Butylparaben
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ethylparaben
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.
NGUỒN: Ewg, Truth in Aging
Propylparaben
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.
NGUỒN: Thedermreview.com
Parfum
TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Cl19140
TÊN THÀNH PHẦN:
CL19140
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo màu trong mỹ phẩm. CL 19140 là màu vàng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất này có sẵn trên thị trường dưới dạng muối natri hoặc Hồ nhôm không tan trong nước. Thường được sử dụng để cho màu vàng chanh vào thực phẩm, đồ uống, thuốc và mỹ phẩm. Nó có thể được sử dụng để tạo màu xanh lục khi được sử dụng với thuốc nhuộm màu xanh. Tartrazine được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt và chứng nhận là một thành phần thực phẩm có thể được sử dụng trong giới hạn cụ thể.
NGUỒN:
4tmedical.com
Mô tả sản phẩm
Nước Cân Bằng Làm Dịu Da THEFACESHOP Calendula Essential Moisture Toner
Nước Cân Bằng Làm Dịu Da Calendula Essential Moisture Toner 150ml bổ sung ẩm và làm dịu da.
Sản phẩm sẽ giúp cân bằng độ p.H và giúp các bước dưỡng thẩm thấu sâu, giúp tăng cường hiệu quả dưỡng da.
Ngoài ra cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng sản phẩm mang lại sẽ tạo sự thoải mái cho những làn da nhạy cảm do sự tác động của môi trường.
Đến từ thương hiệu nổi tiếng Hàn Quốc - The Face Shop, sản phẩm hoàn toàn dịu nhẹ cho mọi làn da.
Thành phần
Chiết xuất 10% từ Calendula, phức hợp thảo mộc và hyaluronic acid giúp cung cấp độ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.
Vài nét về thương hiệu
Nước Cân Bằng Làm Dịu Da THEFACESHOP Calendula Essential Moisture Toner
Nước Cân Bằng Làm Dịu Da Calendula Essential Moisture Toner 150ml bổ sung ẩm và làm dịu da.
Sản phẩm sẽ giúp cân bằng độ p.H và giúp các bước dưỡng thẩm thấu sâu, giúp tăng cường hiệu quả dưỡng da.
Ngoài ra cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng sản phẩm mang lại sẽ tạo sự thoải mái cho những làn da nhạy cảm do sự tác động của môi trường.
Đến từ thương hiệu nổi tiếng Hàn Quốc - The Face Shop, sản phẩm hoàn toàn dịu nhẹ cho mọi làn da.
Thành phần
Chiết xuất 10% từ Calendula, phức hợp thảo mộc và hyaluronic acid giúp cung cấp độ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng sau bước làm sạch da. Lấy một lượng vừa đủ ra bông cotton và thoa đều nhẹ nhàng khắp bề mặt da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét