- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem dưỡng sáng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream (50ml) Kem dưỡng sáng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream (50ml)
0 nhận xét
3.300.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Thành phần
Phù hợp với bạn
Iron oxides
TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.
NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Myristic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Arachidic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIC ACID;
EICOSANOIC ACID;
ICOSANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động như chất nhũ hóa và chất làm dày sản phẩm, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidonic acid được dùng để cải thiện da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da.
NGUỒN: Truth in Aging, Ewg
Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Paeonia albiflora root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA ALBIFLORA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHINESE PEONY ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Vì Peony có thể mang lại lợi ích chống oxy hóa, thành phần này có thể giúp bảo vệ da khỏi tác hại của gốc tự do gây ra bởi bức xạ UV, chú thích của bác sĩ Jeanette M. Black, bác sĩ da liễu được chứng nhận bởi hội đồng quản trị ở Beverly Hills, California. Vì lý do đó, thành phần này kết hợp tốt với kem chống nắng và giúp bảo vệ da hơn nữa khỏi tác hại oxy hóa từ bức xạ có hại mặt trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tiến sĩ Bickle cho biết, Peonies có chứa một hợp chất khác gọi là paeonol, được cho là có khả năng kháng khuẩn, chống nấm và chống viêm. Điều này làm cho nó tốt để điều trị một loạt các tình trạng da. Paeonol được cho là kích hoạt cơ chế bảo vệ tự nhiên của da và giúp nó tái tạo, từ đó làm săn chắc và làm săn chắc lớp biểu bì.
NGUỒN:
www.bareminerals.com
Polygonatum officinale rhizome/root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONATUM OFFICINALE RHIZOME/ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Solomon Seal Extract-NS
CÔNG DỤNG:
Lớp trên của da, được gọi là lớp biểu bì, bắt đầu mất màu thực tế theo tuổi. Trà thảo dược này giúp làm chậm quá trình lão hóa của da và mang lại vẻ trẻ trung. Nhiều người bôi thuốc thảo dược này trực tiếp lên da để loại bỏ vết thâm, mụn và mụn nhọt. Thành phần này cũng có tác dụng làm dịu da bị kích thích và ngứa do vết bầm tím và cũng giúp chữa lành những vết thâm này.
Hải cẩu Solomon hoạt động kỳ diệu để bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và chữa lành da bị tổn thương. Hải cẩu Solomon cũng giúp chữa lành vết thương bỏng. Đặc tính chống vi khuẩn thảo mộc này có thể giúp chữa lành tất cả các loại vết thương nhanh chóng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một trong những thành phần của hải cẩu Solomon là flavonoid. Thành phần này rất hữu ích về mặt dinh dưỡng vì nó có khả năng sản xuất các enzyme làm giảm khả năng mắc bệnh tim, một số loại ung thư và các vấn đề liên quan đến tuổi tác khác. Asparagine, một thành phần khác của loại thảo mộc này, là một yêu cầu của các tế bào sống vì nó tạo ra nhiều protein. Các saponin steroid có trong hải cẩu Solomon kiểm soát ung thư, thoái hóa xương và cholesterol xấu trong cơ thể. Nó cũng giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.
NGUỒN:
www.stylecraze.com
Rehmannia glutinosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Nelumbo nucifera flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACRED LOTUS FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa sen giàu chất chống oxy hóa hoạt động như một chất dưỡng da. Thành phần còn có khả năng xóa mờ nếp nhăn, làm mờ các đốm nâu và nếp nhăn. Cấp ẩm cho làn da bong tróc và khô. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng ngăn ngừa mụn trứng cá, và tạo hương thơm tự nhiên cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da, bạn có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.
NGUỒN: EWG
Lilium candidum bulb extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LILIUM CANDIDUM BULB EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIUM CANDIDUM BULB EXTRACT
EXTRACT OF LILIUM CANDIDUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ củ của cây lily trắng, có tác dụng làm se, làm mềm da.
NGUỒN: EWG
Sorbitan isostearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.
NGUỒN: EWG.ORG
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Rosa multiflora fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA MULTIFLORA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JAPANESE ROSE FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Được chiết xuất từ cánh hoa, và thành phần làm dị làn da bị kích thích, giảm nếp nhăn, chữa lành vết thâm nhanh hơn, hoặc như một sản phẩm chăm sóc da nói chung.Ngoài ra, thành phần cũng có thể điều trị bệnh Eczema, mụn trứng cá và bệnh zona và sẽ tăng cường và giúp chữa lành mao mạch. Bột hoa hồng cũng là một tác nhân chống vi khuẩn hiệu quả khi áp dụng bên ngoài. Hơn thế nữa, thành phần còn mang lại mùi hương tự nhiên cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hoa hồng có nhiều vitamin C vì vậy chúng giúp kích thích collagen và có nhiều vitamin E nên có khả năng giữ ẩm cao.
NGUỒN: www.pevonia.co.uk
Chaenomeles sinensis fruit extract
Pinus koraiensis seed extract
Sesamum indicum (sesame) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM (SESAME) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SESAME
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cải thiện độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sesamum indicum (sesame) seed extract giúp làm mờ nếp nhăn và mang lại vẻ căng mọng cho môi.
NGUỒN: Cosmetic Free
Prunus mume fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS MUME FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mơ
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả mơ có tác dụng điều trị tình trạng vàng và sạm da mãn tính thông qua tác dụng chống glycation, giúp phục hồi độ sáng, cũng như độ đàn hồi và độ săn chắc của da. Thành phần này còn có thể có tác dụng làm trắng thông qua việc ức chế sản xuất melanin bởi tác dụng chống oxy hóa của nó.
NGUỒN: researchgate.net
Honey
TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HONEY
CÔNG DỤNG:
Thành phần Honey được sử dụng như một chất làm ẩm da, chất làm ẩm, kháng khuẩn và hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Honey là một thành phần rất đặc biệt vì nó có thể hoạt động như một chất kháng khuẩn và có thể điều trị mụn trứng cá, và có các đặc tính chống oxy hóa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Citrus junos (yuzu) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS (YUZU) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YUZU EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Hàm lượng cao vitamin C nghĩa là trái cây rất giàu chất chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch cho da và bảo vệ chống lại các gốc tự do. Giữ nhiễm trùng da, mụn trứng cá và vi khuẩn tại chỗ với việc áp dụng các sản phẩm truyền yuzu. Collagen giúp làm cho da săn chắc, và làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng làm tăng lưu thông máu, là một chất tẩy da và ứng dụng thường xuyên có thể giúp ngủ ngon hơn vào ban đêm!
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại trái cây có múi, yuzu rất giàu vitamin C. Chỉ cần 10 g yuzu chín chứa khoảng 90 mg vitamin C. Quả Yuzu có axit p-methoxycinnamic, một thành phần giữ cho da không bị tổn thương. Chiết xuất Yuzu được biết đến để tăng cường sản xuất collagen.
NGUỒN: https://www.femina.in
Methoxy peg-114/polyepsilon caprolactone
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228
Polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A
CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN: EWG.ORG
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Polyacrylate-13
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Hydrogenated polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).
NGUỒN:
truth in aging
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Polysilicone-11
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.
NGUỒN: Cosmetic Free
Dipalmitoyl hydroxyproline
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPALMITOYL HYDROXYPROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1- (1-OXOHEXADECYL) -4- [ (1-OXOHEXADECYL) OXY] - TRANS- L-PROLINE
CÔNG DỤNG:
Là chất kháng sinh chống viêm, phù hợp cho da mụn. Đồng thời, còn là dưỡng chất cung cấp thiết yêu cho da và tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipalmitoyl Hydroxyproline là một axit amin thay thế.
NGUỒN: EWG.ORG
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Sucrose stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, sucrose stearate có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Trong một số công thức, sucrose stearate là một thành phần hoạt động quan trọng, hoạt động như một chất làm mềm da. Chất làm mềm da là một thành phần làm mềm da và làm mịn kết cấu. Da bao gồm hàng triệu tế bào riêng lẻ. Các tế bào da mới, khỏe mạnh được tìm thấy ở lớp giữa (lớp hạ bì) của da thường đầy đặn và có rất ít khoảng trống giữa chúng. Khi các tế bào da bị bong ra một cách tự nhiên, các tế bào này di chuyển đến lớp ngoài cùng (biểu bì) của da, nơi chúng phải chịu tác động của môi trường. Các tế bào da biểu bì cũ bị co rút nhiều hơn và kết quả là có những khoảng trống nhỏ giữa chúng. Những không gian nhỏ bé này là những gì làm cho da cảm thấy thô ráp và không đồng đều. Khi thoa lên da, sucrose stearate lấp đầy trong những khoảng nhỏ giữa các tế bào, cải thiện kết cấu của da. Điều này đặc biệt có lợi cho da khô, nơi không gian thường rộng hơn so với những loại da khác. Các đặc tính làm mềm của sucrose stearate làm cho thành phần phổ biến để sử dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, kem tay và chân và kem dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose stearate là hỗn hợp của đường sucrose và một chất tự nhiên được gọi là axit stearic. Trong tự nhiên, sucrose được tìm thấy trong hầu hết các loại trái cây và rau quả. Có nguồn gốc phổ biến từ mía và củ cải đường, sucrose là nguyên liệu thô được sử dụng để làm đường trắng thông thường, một thành phần phổ biến trong nhiều loại thực phẩm.
NGUỒN:
www.skinstore.com
Polyglyceryl-10 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl
NGUỒN:
Cosmetic Free
Sucrose polystearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE POLYSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUCROSE POLYSTEARATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Jojoba esters
TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA ESTERS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JOJOBA ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,dưỡng ẩm và đồng thời có tác dụng giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba ester là sản phẩm hydro hóa hoặc transester hóa của dầu Jojoba. Thành phần thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm , nhờ sự tương đồng của nó với các loại dầu tự nhiên trên da và tính ổn định oxy hóa cao. Các ester jojoba được hydro hóa hoàn toàncũng được sử dụng để tẩy da chết
NGUỒN: EWG
Pentaerythrityl tetraethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật
NGUỒN: Cosmetic Free
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng sáng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream
Kem dưỡng phục hồi Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream hương thơm tươi mới của Hoa mai mùa xuân sẽ giúp đánh thức vẻ đẹp tiềm tàng của làn da, đem lại sự tươi trẻ và căng mịn bởi các dưỡng chất Đông y, ngay lập tức đem lại sự ẩm mịn và tươi mát của da.
Kem dưỡng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream được cô đặc cao mang lại cảm giác mềm mịn khi thoa lên da, giúp cung cấp các dưỡng chất nuôi dưỡng da căng mịn và tươi sáng. Ngay sau khi thoa lên da, kem dưỡng nhanh chóng thẩm thấu vào da và bạn có thể cảm nhận tức thì sự ẩm mịn và tươi mát của da. Sáng hôm sau rửa mặt lại bạn sẽ cảm nhận được sự sáng khỏe của làn da cũng như sinh khí mới, cho bạn cảm giác hưng phấn dễ chịu vô cùng.
Công dụng Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream :
- Kem dưỡng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream chiết xuất từ tinh chất Hoa mai và các loại thảo mộc Đông y mang lại sự ẩm mịn và săn chắc cho da, đưa ánh sáng và sinhy khí cho da từ sâu trong nền tảng, giúp nuôi dưỡng làn da sáng khỏe và mịn màng .
- Với sức mạnh cũng như chứa đựng hương thơm tươi mới của Hoa mai mùa xuân giúp sẽ giúp đánh thức vẻ đẹp tiền ẩn của làn da, mang lại sự tươi trẻ và căng mịn bởi các dưỡng chất Đông y tinh túy được chắt lọc và lên men bởi chính tay các ngự y chuyên gia nghiên cứu kinh nghiệm nhiều năm của Sulwhasoo đưa da về trạng thái cân bằng hoàn hảo, giúp da được tái sinh và duy trì vẻ đẹp lâu dài bất chấp sự khắc nghiệt của thời gian.
Về Sulwhasoo
Sulwhasoo được coi như là cam kết về vẻ đẹp của Phụ nữ Hàn Quốc và được đông đảo khách hàng yêu chuộng tin dùng. Với các ấn phẩm mới này chắc chắn Sulwhasoo sẽ tạo ra bước đột phá mới trong công nghệ làm đẹp bằng mỹ phẩm Đông y vốn đang rất được yêu chuộng tại Hàn, các mước châu Á.
Vài nét về thương hiệu
Kem dưỡng sáng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream
Kem dưỡng phục hồi Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream hương thơm tươi mới của Hoa mai mùa xuân sẽ giúp đánh thức vẻ đẹp tiềm tàng của làn da, đem lại sự tươi trẻ và căng mịn bởi các dưỡng chất Đông y, ngay lập tức đem lại sự ẩm mịn và tươi mát của da.
Kem dưỡng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream được cô đặc cao mang lại cảm giác mềm mịn khi thoa lên da, giúp cung cấp các dưỡng chất nuôi dưỡng da căng mịn và tươi sáng. Ngay sau khi thoa lên da, kem dưỡng nhanh chóng thẩm thấu vào da và bạn có thể cảm nhận tức thì sự ẩm mịn và tươi mát của da. Sáng hôm sau rửa mặt lại bạn sẽ cảm nhận được sự sáng khỏe của làn da cũng như sinh khí mới, cho bạn cảm giác hưng phấn dễ chịu vô cùng.
Công dụng Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream :
- Kem dưỡng da Sulwhasoo Bloomstay Vitalizing Cream chiết xuất từ tinh chất Hoa mai và các loại thảo mộc Đông y mang lại sự ẩm mịn và săn chắc cho da, đưa ánh sáng và sinhy khí cho da từ sâu trong nền tảng, giúp nuôi dưỡng làn da sáng khỏe và mịn màng .
- Với sức mạnh cũng như chứa đựng hương thơm tươi mới của Hoa mai mùa xuân giúp sẽ giúp đánh thức vẻ đẹp tiền ẩn của làn da, mang lại sự tươi trẻ và căng mịn bởi các dưỡng chất Đông y tinh túy được chắt lọc và lên men bởi chính tay các ngự y chuyên gia nghiên cứu kinh nghiệm nhiều năm của Sulwhasoo đưa da về trạng thái cân bằng hoàn hảo, giúp da được tái sinh và duy trì vẻ đẹp lâu dài bất chấp sự khắc nghiệt của thời gian.
Về Sulwhasoo
Sulwhasoo được coi như là cam kết về vẻ đẹp của Phụ nữ Hàn Quốc và được đông đảo khách hàng yêu chuộng tin dùng. Với các ấn phẩm mới này chắc chắn Sulwhasoo sẽ tạo ra bước đột phá mới trong công nghệ làm đẹp bằng mỹ phẩm Đông y vốn đang rất được yêu chuộng tại Hàn, các mước châu Á.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi làm sạch và thoa mực, tinh chất và / hoặc huyết thanh, hãy lấy một lượng kem có hạt đậu và trải khắp mặt và cổ. Nhẹ nhàng vỗ nhẹ bằng đầu ngón tay và ấn vào lòng bàn tay để tăng khả năng hấp thụ.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét