icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Sữa Rửa Mặt THEFACESHOP Yehwadam Deep Moisturizing Foaming Cleanser (150ml)Sữa Rửa Mặt THEFACESHOP Yehwadam Deep Moisturizing Foaming Cleanser (150ml)icon heart

0 nhận xét

545.000 VNĐ
290.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
699.000 VNĐ
560.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
624.000 VNĐ
624.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:2726100675

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Chrysanthemum morifolium flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHRYSANTHEMUM MORIFOLIUM FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống viêm và chống oxy hóa thường được dùng làm tinh chất dưỡng da và kem chống nắng. Thành phần này có đặc tính sinh học và hữu cơ. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chrysanthemum Morifolium Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc morifolium, có khả năng chống viêm, giải độc, được sử dụng nhiều trong các công thức dưỡng da. Nhờ chứa các hợp chất như Phenolic như Axit Chlorogen và Luteolin, mà Chrysanthemum Morifolium Flower Extract còn có tác dụng ngăn tia cực tím hiệu quả.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Macadamia ternifolia seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
Macadamia Ternifolia Seed Oil

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt mắc ca

CÔNG DỤNG:
Bất kể tuổi tác hay loại da của bạn, dầu là một thực phẩm tuyệt vời cho da. Khi còn trẻ, làn da của bạn toát lên vẻ sáng và đẹp đầy đặn nhờ sự tái tạo liên tục của các loại dầu tự nhiên. Khi chúng ta già đi, tế bào của bạn suy giảm và khả năng sản xuất dầu của da cũng vậy. Dầu đóng vai trò là chất vận chuyển cho các thành phần chính khác, cũng như cải thiện chức năng của hàng rào lipid, giữ cho da ẩm và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Macadamia chứa chủ yếu là axit béo không bão hòa, bao gồm khoảng 20% ​​axit palmitoleic, một loại axit béo không bão hòa đơn.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Sodium methyl cocoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.

NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Tricholoma matsutake extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Arachidyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới

NGUỒN:
www.ewg.org

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Polygonum multiflorum root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONUM MULTIFLORUM ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGONUM MULTIFLORUM ROOT EXTRACT,
EXTRACT OF POLYGONUM;
HE SHOU WU ROOT EXTRACT;
POLYGONUM EXTRACT;
POLYGONUM MULTIFLORUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polygonum multiflorum root extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ tác dụng kháng khuẩn và chống viêm, Fo-ti được sử dụng trong một số sản phẩm chăm sóc da, có tác dụng giúp điều trị mụn trứng cá, ngứa da, viêm da và vết trầy xước.

NGUỒN: Ewg

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Angelica tenuissima root extract

Trichosanthes kirilowii root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOSANTHES KIRILOWII ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Trichosanthes kirilowii
Cucurbitaceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da nhờ tác dụng chống viêm và chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ của TRICHOSANTHES KIRILOWII là sản phẩm thu được từ chiết xuất từ dưa chuột Trung Quốc, chiết xuất Chunhwabun

NGUỒN: Ewg
 

Asparagus cochinchinensis root extract

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt THEFACESHOP Yehwadam Deep Moisturizing Foaming Cleanser 

Da hàng ngày tiếp xúc với quá nhiều tác nhân gây hại như khói bụi, ô nhiễm, ánh nắng mặt trời, bã nhờn trên da,.. tất cả gây hại đến lớp sừng bảo vệ da. Và rửa mặt liên tục là việc hầu như ai cũng làm để da được sạch hơn. Nhưng cường độ rửa mặt nhiều lần trong ngày vô tình làm mất đi độ ẩm trong da, khiến da bị khô. Theo các chuyên gia, bạn chỉ nên rửa mặt 2 lần trong ngày vào buổi sáng và buổi tối. Và sử dụng sữa rửa mặt giàu dưỡng ẩm để làm sạch da.

Hiểu được điều này, THEFACESHOP đã cho ra đời dòng sữa rửa mặt dưỡng ẩm Yehwadam Deep Moisturizing Foaming Cleanser. Giải pháp làm sạch chuyên sâu mà không hề gây khô da.

Sữa rửa mặt có tác dụng làm sạch sâu cho làn da, giúp loại bỏ các bã nhờn trong lỗ chân lông và giúp cho da bạn sạch sẽ, thông thoáng sau 1 ngày dài tiếp xúc với khói bụi. Sữa Rửa Mặt YEHWADAM DEEP MOISTURIZING FOAMING CLEANSER với các thành phần đông y quý giá, dịu nhẹ cho da không gây nên sự kích ứng, tấy đỏ khi sử dụng.

Sản phẩm đem đến cho bạn làn da sạch sâu nhưng lại không làm mất nước trong quá trình rửa mặt, giúp da luôn mềm mượt và căng tràn sức sống để bắt đầu các bước dưỡng da tiếp theo. Sử dụng thường xuyên còn giúp cải thiện dần kết cấu da, kích thích gia tăng Collagen cho da đầy đặn, săn chắc, căng mịn, tái sinh làn da trắng hồng, se khít lỗ chân lông, ngăn ngừa và đẩy lùi dấu hiệu lão hóa da.

Sữa Rửa Mặt YEHWADAM DEEP MOISTURIZING FOAMING CLEANSER – THEFACESHOP

Thành phần chính

- APA: thành phần độc quyền tiên tiến từ LG với khả năng làm sạch tối ưu. Có thể sử dụng hằng ngày, kết hợp khả năng dưỡng ẩm & cải thiện kết cấu da, làm giảm sắc tố melanin gây tối màu da.

- Hồng sâm 6 năm tuổi & Nấm thông thiên nhiên: thúc đẩy tổng hợp collagen & tái tạo tế bào mới giúp duy trì nét tươi trẻ cho làn da.

- Hoa Cúc: giàu flavonoid giúp chống oxy hóa, đảm bảo tính đàn hồi và giữ nước cho da săn mịn, tươi sáng.

- Rễ cây cam thảo kháng viêm cho da

Sữa Rửa Mặt YEHWADAM DEEP MOISTURIZING FOAMING CLEANSER – THEFACESHOP

Công dụng nổi bật

- Sữa rửa mặt làm sạch các cặn bẩn, bã nhờn nằm sâu trong chân lông, gột rửa những mệt mỏi mà làn da phải gánh chịu sau một ngày đương đầu với bên ngoài.

- Làm sạch vượt trội nhưng không làm khô da, ngược lại cấp nước giữ ẩm giúp da mềm mại ngay sau khi rửa mặt xong

- Với các thành phần đông y quý giá, dịu nhẹ cho da không gây nên sự kích ứng, tấy đỏ khi sử dụng

- Nếu dùng thường xuyên sẽ cải thiện các dấu hiệu hư tổn ở da như nếp nhăn, vùng xỉn màu và lỗ chân lông sần sùi…..

Thông tin thương hiệu: 

The Face Shop là một thương hiệu mỹ phẩm lớn của Hàn Quốc về sản xuất, phân phối bán lẻ và nhượng quyền kinh doanh các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm thiên nhiên. Được hình thành vào năm 2003 tại Myeongdong, đến nay TheFaceShop trở thành “Big 3” công ty mỹ phẩm tại Hàn Quốc. Hiện nay TheFaceShop hơn 800 cửa hàng nội địa và công ty đã mở 930 cửa hàng tại 22 quốc gia. Các sản phẩm của hãng “Lấy cảm hứng từ thiên nhiên”, thương hiệu được xây dựng dựa trên sự hấp dẫn từ các thành phần tự nhiên gần 600 loại chiết xuất từ thực vật.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt THEFACESHOP Yehwadam Deep Moisturizing Foaming Cleanser 

Da hàng ngày tiếp xúc với quá nhiều tác nhân gây hại như khói bụi, ô nhiễm, ánh nắng mặt trời, bã nhờn trên da,.. tất cả gây hại đến lớp sừng bảo vệ da. Và rửa mặt liên tục là việc hầu như ai cũng làm để da được sạch hơn. Nhưng cường độ rửa mặt nhiều lần trong ngày vô tình làm mất đi độ ẩm trong da, khiến da bị khô. Theo các chuyên gia, bạn chỉ nên rửa mặt 2 lần trong ngày vào buổi sáng và buổi tối. Và sử dụng sữa rửa mặt giàu dưỡng ẩm để làm sạch da.

Hiểu được điều này, THEFACESHOP đã cho ra đời dòng sữa rửa mặt dưỡng ẩm Yehwadam Deep Moisturizing Foaming Cleanser. Giải pháp làm sạch chuyên sâu mà không hề gây khô da.

Sữa rửa mặt có tác dụng làm sạch sâu cho làn da, giúp loại bỏ các bã nhờn trong lỗ chân lông và giúp cho da bạn sạch sẽ, thông thoáng sau 1 ngày dài tiếp xúc với khói bụi. Sữa Rửa Mặt YEHWADAM DEEP MOISTURIZING FOAMING CLEANSER với các thành phần đông y quý giá, dịu nhẹ cho da không gây nên sự kích ứng, tấy đỏ khi sử dụng.

Sản phẩm đem đến cho bạn làn da sạch sâu nhưng lại không làm mất nước trong quá trình rửa mặt, giúp da luôn mềm mượt và căng tràn sức sống để bắt đầu các bước dưỡng da tiếp theo. Sử dụng thường xuyên còn giúp cải thiện dần kết cấu da, kích thích gia tăng Collagen cho da đầy đặn, săn chắc, căng mịn, tái sinh làn da trắng hồng, se khít lỗ chân lông, ngăn ngừa và đẩy lùi dấu hiệu lão hóa da.

Sữa Rửa Mặt YEHWADAM DEEP MOISTURIZING FOAMING CLEANSER – THEFACESHOP

Thành phần chính

- APA: thành phần độc quyền tiên tiến từ LG với khả năng làm sạch tối ưu. Có thể sử dụng hằng ngày, kết hợp khả năng dưỡng ẩm & cải thiện kết cấu da, làm giảm sắc tố melanin gây tối màu da.

- Hồng sâm 6 năm tuổi & Nấm thông thiên nhiên: thúc đẩy tổng hợp collagen & tái tạo tế bào mới giúp duy trì nét tươi trẻ cho làn da.

- Hoa Cúc: giàu flavonoid giúp chống oxy hóa, đảm bảo tính đàn hồi và giữ nước cho da săn mịn, tươi sáng.

- Rễ cây cam thảo kháng viêm cho da

Sữa Rửa Mặt YEHWADAM DEEP MOISTURIZING FOAMING CLEANSER – THEFACESHOP

Công dụng nổi bật

- Sữa rửa mặt làm sạch các cặn bẩn, bã nhờn nằm sâu trong chân lông, gột rửa những mệt mỏi mà làn da phải gánh chịu sau một ngày đương đầu với bên ngoài.

- Làm sạch vượt trội nhưng không làm khô da, ngược lại cấp nước giữ ẩm giúp da mềm mại ngay sau khi rửa mặt xong

- Với các thành phần đông y quý giá, dịu nhẹ cho da không gây nên sự kích ứng, tấy đỏ khi sử dụng

- Nếu dùng thường xuyên sẽ cải thiện các dấu hiệu hư tổn ở da như nếp nhăn, vùng xỉn màu và lỗ chân lông sần sùi…..

Thông tin thương hiệu: 

The Face Shop là một thương hiệu mỹ phẩm lớn của Hàn Quốc về sản xuất, phân phối bán lẻ và nhượng quyền kinh doanh các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm thiên nhiên. Được hình thành vào năm 2003 tại Myeongdong, đến nay TheFaceShop trở thành “Big 3” công ty mỹ phẩm tại Hàn Quốc. Hiện nay TheFaceShop hơn 800 cửa hàng nội địa và công ty đã mở 930 cửa hàng tại 22 quốc gia. Các sản phẩm của hãng “Lấy cảm hứng từ thiên nhiên”, thương hiệu được xây dựng dựa trên sự hấp dẫn từ các thành phần tự nhiên gần 600 loại chiết xuất từ thực vật.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ướt mặt, lấy lượng sữa rửa mặt vừa đủ, đánh bọt bông mềm và thoa nhẹ nhàng trên da. Rửa lại bằng nước sạch

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét