icon cart
Product Image
Product Image
Xịt Khoáng Cấp Ấm Dưỡng Da Mầm Lúa Mạch So Natural Green Barley Cream Mist 120mlXịt Khoáng Cấp Ấm Dưỡng Da Mầm Lúa Mạch So Natural Green Barley Cream Mist 120mlicon heart

0 nhận xét

372.000 VNĐ
372.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
520.000 VNĐ
457.600 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
608.000 VNĐ
608.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Centaurea cyanus flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT, BATCHELOR'S BUTTON EXTRACT;
BLUE BOTTLE EXTRACT; BLUEBONNET EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS, EXT.;
CORN FLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER (CENTAUREA CYANUS) EXTRACT;
CORNFLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER FLOWER EXTRACT;
EXTRACT OF CENTAUREA CYANUS;
EXTRACT OF CORNFLOWER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính chống viêm của nó, hoa ngô rất tuyệt vời trong việc giúp đỡ làn da dễ bị mụn trứng cá bằng cách giảm đỏ, giảm sưng và thậm chí nhiễm trùng. Các anthocyanin trong hoa ngô có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa mạnh, giúp làm săn chắc da. Thành phần được chiết xuất từ Centaurea Cyanus trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem nền, kem chống nắng, điều trị chống lão hóa

NGUỒN: Cosmetic Free

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Mentha piperita (peppermint) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPPERMINT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu bạc hà

CÔNG DỤNG:
Bạc hà giúp thúc đẩy lưu lượng máu, cho làn da cảm giác tươi mới sảng khoái. Ngoài ra, bạc hà còn giúp cân bằng dầu tự nhiên, lỗ chân lông ít bị tắc hơn. Dầu bạc hà còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peppermint (Mentha piperita) là một giống lai giữa bạc hà và bạc hà, chiết xuất được cấu tạo chủ yếu từ tinh dầu bạc hà và bạc hà. Dầu Mentha Piperita (Peppermint) là một chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi mạnh mẽ, thâm nhập. Nó cũng có một vị cay nồng theo sau là cảm giác lạnh khi không khí được hút vào miệng.

NGUỒN: COSMETICSINFO.ORG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Pelargonium graveolens oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PELARGONIUM GRAVEOLENS (GERANIUM) OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS (ROSE GERANIUM) ESSENTIAL OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS ESSENTIAL OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS OIL;
ROSE GERANIUM ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pelargonium Graveolens Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Oil là thành phần được chiết xuất từ tinh dâu hoa hồng Phong Lữ

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citrus aurantium amara (bitter orange) flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM AMARA (BITTER ORANGE) FLOWER WATER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa cam đắng.

CÔNG DỤNG:
Nước hoa cam chứa rất nhiều thành phần thơm và có mùi thơm dịu, dễ chịu. Nó có một số đặc tính làm săn chắc da và có thể giúp thư giãn cơ thể. Nếu da bạn thuộc loại siêu nhạy cảm, bạn nên chọn các sản phẩm không có nước hoa thơm.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Đó là nước hoa đến từ hoa của cam đắng (là chị em của cam ngọt mà chúng ta đều biết và đã ăn). Nói chung, nước hoa (còn được gọi là hydrosols) là phiên bản pha loãng của các loại tinh dầu đến từ cùng một loại cây. Chúng chứa các thành phần giống nhau nhưng nồng độ ít hơn nhiều.

NGUỒN:
https://incidecoder.com/

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Centaurea cyanus flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa thanh cúc

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, hoa thanh cúc chủ yếu hoạt động như một chất chống viêm, điều hòa da và làm se da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Nước hoa thanh cúc chủ yếu được biết đến với tác dụng làm dịu giúp làm giảm bớt các kích ứng da bằng cách tái tạo da. Tác động làm se của thành phần cũng giúp điều tiết bài tiết bã nhờn và tăng thêm độ rạng rỡ cho làn da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM, BERKEM.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Xịt Khoáng Cấp Ấm Dưỡng Da Mầm Lúa Mạch So Natural Green Barley Cream Mist 120ml

Mô tả sản phẩm

Xịt Khoáng Lúa Mạch So’Natural Green Barley Cream Mist chứa chứa 84% chiết xuất lúa mạch xanh ở Jeju và nhiều dưỡng chất khác. Những tinh chất này xuất hiện trong những sản phẩm cao cấp để tiêm hay lăn kim vào da giúp da trẻ hoá, trắng mịn trong các bệnh viện thẩm mỹ làm đẹp hàng đầu Hàn Quốc. Xịt Khoáng Lúa Mạch So’Natural Green Barley Cream Mist cung cấp dưỡng chất thay thế các bước chăm sóc da dành cho những người bận rộn.

Công dụng sản phẩm

- Giúp dưỡng ẩm và tạo rào chắn bảo vệ làn da hiệu quả

- Giúp giải tỏa làn da mệt mỏi

- Cấp ẩm tức thời cho làn da khô

- Làm dịu làn da bị kích ứng

- Giúp lớp makeup luôn mềm mịn căng bóng

- Giúp lấy đi bã nhờn se khít lỗ chân lông

- Tạo lớp màng bảo vệ da trước vi khuẩn xâm nhập làn da

- Làm mới làn da mịn màng tươi trẻ hơn

- Cân bằng lại độ pH cho làn da nhanh chóng

Thành phần chính

Chứa 84% chiết xuất lúa mạch xanh ở Jeju: giúp làm dịu da và dưỡng ẩm cho da. 

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Xịt Khoáng Cấp Ấm Dưỡng Da Mầm Lúa Mạch So Natural Green Barley Cream Mist 120ml

Mô tả sản phẩm

Xịt Khoáng Lúa Mạch So’Natural Green Barley Cream Mist chứa chứa 84% chiết xuất lúa mạch xanh ở Jeju và nhiều dưỡng chất khác. Những tinh chất này xuất hiện trong những sản phẩm cao cấp để tiêm hay lăn kim vào da giúp da trẻ hoá, trắng mịn trong các bệnh viện thẩm mỹ làm đẹp hàng đầu Hàn Quốc. Xịt Khoáng Lúa Mạch So’Natural Green Barley Cream Mist cung cấp dưỡng chất thay thế các bước chăm sóc da dành cho những người bận rộn.

Công dụng sản phẩm

- Giúp dưỡng ẩm và tạo rào chắn bảo vệ làn da hiệu quả

- Giúp giải tỏa làn da mệt mỏi

- Cấp ẩm tức thời cho làn da khô

- Làm dịu làn da bị kích ứng

- Giúp lớp makeup luôn mềm mịn căng bóng

- Giúp lấy đi bã nhờn se khít lỗ chân lông

- Tạo lớp màng bảo vệ da trước vi khuẩn xâm nhập làn da

- Làm mới làn da mịn màng tươi trẻ hơn

- Cân bằng lại độ pH cho làn da nhanh chóng

Thành phần chính

Chứa 84% chiết xuất lúa mạch xanh ở Jeju: giúp làm dịu da và dưỡng ẩm cho da. 

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sau khi rửa mặt và bất cứ khi nào da khô thì

Lắc nhẹ và xịt khắp mặt

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét