icon cart
Product Image
Product Image
Nước tẩy trang dưỡng ẩm The history of Whoo Gongjinhyang Soo Vital Hydrating Cleansing Water (200ml)Nước tẩy trang dưỡng ẩm The history of Whoo Gongjinhyang Soo Vital Hydrating Cleansing Water (200ml)icon heart

2 nhận xét

950.000 VNĐ
950.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Polyglyceryl-2 triisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 TRIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyglyceryl-2 Triisostearate không những là chất làm mềm da mà còn là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp của axit béo Axit Isostearic và một dạng glycerin có chức năng như chất điều hòa và mềm da.

NGUỒN:
ewg truthinaging

Phytosteryl/isostearyl/cetyl/stearyl/behenyl dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Plandool™ H.

CÔNG DỤNG: 
Plandool ™ H hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa có nguồn gốc từ thực vật và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội so với lanolin với khả năng giữ nước cao và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời, khả năng lan tỏa tốt, cảm ứng tốt và độ bám dính tốt cho da. 

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Dipentaerythrityl hexa c5-9 acid esters

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPENTAERYTHRITYL HEXA C5-9 ACID ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LexFeel 350.

CÔNG DỤNG: 
Hay còn gọi là LexFeel 350, là một chất làm mềm không nhờn được sử dụng trong các loại kem, kem dưỡng da, sản phẩm cho môi và kem chống nắng để truyền ẩm, đệm và cảm giác sau độc đáo. Thành phần cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho sự phân tán sắc tố được sử dụng trong mỹ phẩm màu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dipentaerythrityl Hexa C5-9 Acid Esters là một hexaester của axit C5-9 tuyến tính và phân nhánh với một dimer của Pentaerythritol.

NGUỒN: 
www.ewg.org
www.ulprospector.com

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Syntheticwax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETICWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp tổng hợp

CÔNG DỤNG:
Tăng độ nhớt pha dầu trong nhũ tương cải thiện độ ổn định trong nhiệt độ cao của sản phẩm. Cải thiện độ cứng của dầu và cấu trúc tinh thể cho các ứng dụng đổ nóng dầu. Đồng thời, tăng cường hình thành màng để giữ màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp tổng hợp là một loại sáp hydrocarbon được sản xuất từ ​​các vật liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com, EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Microcrystalline wax

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CERA MICROCRISTALLINA;
HYDROCARBON WAXES

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm, và thường được coi là một thay thế cho sáp parafin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Wax là một loại sáp đặc biệt được sản xuất bằng dầu khử dầu. Không giống như sáp parafin, Microcrystalline Wax có các tinh thể mịn, và thường sẫm màu hơn, nhớt hơn, đặc hơn, dính hơn và đàn hồi hơn so với sáp parafin.

NGUỒN: Truth In Aging

Ethylene/propylene/ styrenecopolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE/PROPYLENE/ STYRENECOPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp được sử dụng như một chất tạo dầu cùng  Butylene / Ethylene / Styrene Copolymer.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hai chất này cùng nhau có thể được kết hợp với các loại hydrocacbon khác nhau (ví dụ như dầu khoáng hoặc các este chất làm mềm khác nhau) để tạo thành gel với các đặc tính vật lý và cảm quan khác nhau. Kết quả là gel hydrocacbon có thể cải thiện độ kín của da (và giảm sự mất nước xuyên biểu bì).

NGUỒN: https://incidecoder.com/ingredients/ethylene-propylene-styrene-copolymer

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ci 15850

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 15850

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
IGMENT RED 57
DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu đỏ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
CI 15850 được phân loại hóa học như màu monoazo.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Gold

TÊN THÀNH PHẦN:
GOLD

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77480, GOLD;
GOLD LEAF;
PIGMENT METAL 3;
BURNISH GOLD;
C.I. 77480;
C.I. PIGMENT METAL 3;
COLLOIDAL GOLD;
GOLD FLAKE;
GOLD LEAF;
GOLD POWDER;
MAGNESIUM GOLD PURPLE

CÔNG DỤNG: 
Gold là thành phần giúp tăng cường sự rạng rỡ, bên cạnh đó còn là chất chống viêm và chất chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gold(Vàng keo)có đặc tính chống viêm, làm cho nó trở thành một phương pháp chữa bệnh lý tưởng cho những người bị mụn trứng cá, tăng sắc tố, bị tổn thương do ánh nắng mặt trời hoặc da nhạy cảm. Vàng keo giúp tái tạo kết cấu và sửa chữa tổn thương da, cho thấy một làn da sáng mới. Các sản phẩm chăm sóc da được tẩm vàng chứa hỗn hợp mạnh mẽ của các hoạt chất được ngấm với vàng keo để tạo hiệu ứng làm săn chắc và cải thiện độ đàn hồi của da. Do màu sắc phản chiếu ánh sáng mạnh mẽ, vàng keo cũng được biết là tạo ra hiệu ứng làm sáng, thêm chất lượng rạng rỡ và sáng cho da.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Pearl powder

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL POWDER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Powder là một khoáng chất giúp nuôi dưỡng và giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pearl Powder là thành phần được làm bằng cách tinh chế ngọc trai nước ngọt chất lượng cao, được trồng trong các trang trại ngọc trai châu Á bằng quy trình độc quyền sinh hóa công nghệ cao. Phân tán trong nước, dầu và rượu.Hoạt chất của Pearl Powder có thể dễ dàng hấp thụ qua da (gấp 4 lần so với bột ngọc trai thông thường).Ngoài ra, thành phần chứa 14-18 axit amin trong đó có 8 loại mà cơ thể con người không thể tổng hợp được.Đồng thời, Pearl Powder đã được chứng minh tốt cho da lão hóa và có tác dụng làm sáng da nhẹ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Talc

TÊN THÀNH PHẦN:
TALC

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OSMETIC TALC
FRENCH CHALK
TALC (MG3H2 (SIO3) 4) 
AGALITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Talc được sử dụng làm chất hấp thụ trong các sản phẩm chăm sóc da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khoáng chất magiê silicat tự nhiên là thành phần chính trong phấn mặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Thymus vulgaris (thyme) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Velvet extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VELVET EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cervus elaphus velvet extract
Extract of the velvet of the red deer

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Special Chem

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Paeonia albiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA ALBIFLORA ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHINESE PEONY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Vì Peony có thể mang lại lợi ích chống oxy hóa, thành phần này có thể giúp bảo vệ da khỏi tác hại của gốc tự do gây ra bởi bức xạ UV, chú thích của bác sĩ Jeanette M. Black, bác sĩ da liễu được chứng nhận bởi hội đồng quản trị ở Beverly Hills, California. Vì lý do đó, thành phần này kết hợp tốt với kem chống nắng và giúp bảo vệ da hơn nữa khỏi tác hại oxy hóa từ bức xạ có hại mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tiến sĩ Bickle cho biết, Peonies có chứa một hợp chất khác gọi là paeonol, được cho là có khả năng kháng khuẩn, chống nấm và chống viêm. Điều này làm cho nó tốt để điều trị một loạt các tình trạng da. Paeonol được cho là kích hoạt cơ chế bảo vệ tự nhiên của da và giúp nó tái tạo, từ đó làm săn chắc và làm săn chắc lớp biểu bì.

NGUỒN: 
www.bareminerals.com

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Pueraria lobata root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA LOBATA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất sắn dây

CÔNG DỤNG:
Tính kháng khuẩn giúp sắn dây trở thành một thành phần quý giá để điều trị các vấn đề về da - phát ban, chàm, mụn trứng cá. Theo TCM, kudzu làm sạch nhiệt bên trong, giúp cải thiện màu da và giải độc da ở mức độ sâu hơn. Ngoài ra sắn dây giúp kích thích biểu bì, giúp làm đều màu và làm săn chắc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rễ Kudzu có chứa các thành phần phytoestrogen, isoflavone, genistein và daidzen, có tác dụng như một chất chống oxy hóa. Ngoài ra ba hợp chất isoflavone hoạt động như chất chống tia UV. Chất phytoestrogen trong sắn dây giúp chống lão hóa, cải thiện lượng chất Floocollagen,góp phần đẩy mạnh sản xuất collagen, đồng thời giúp thu nhỏ lỗ chân lông. 

NGUỒN: FUTUREDERM.COM

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước tẩy trang dưỡng ẩm The history of Whoo Gongjinhyang Soo Vital Hydrating Cleansing Water

Nghe tới công thức Đông y phát triển từ những bài thuốc hoàng cung, ai cũng nghĩ The history of Whoo chỉ dành cho các mẹ các cô, các “mẫu hậu” trong gia đình. Nhưng Whoo còn có dòng màu hồng này cho những làn da trẻ hơn, chưa phải trị lão hóa mà mới chỉ cần cấp ẩm và làm dịu để ngăn ngừa lão hóa.

Gongjinhyang:Soo không phải packaging hồng công chúa khác hẳn với tông nâu vàng bảo vật cung đình ở các dòng khác mà là khả năng hạ nhiệt. Thông thường mọi người chỉ để ý đến tác hại của ánh sáng, không mấy ai để ý rằng nhiệt độ cũng là tác nhân rất mạnh gây khô sạm da và đứt gãy các sợi collagen

Lớp trang điểm, kem chống nắng và bụi mịn cần được làm sạch đúng cách để làn da thông thoáng nhưng vẫn giữ được độ ẩm tự nhiên. Đó cũng là ưu điểm của Soo Cleansing Water nhà Whoo:

  •  Tẩy trang dịu nhẹ, làm sạch nhanh chóng mà thậm chí không cần rửa lại với nước (khi bạn đang vội).
  •  Hỗ trợ loại bỏ da chết bằng amino acid thân thiện với da (Carnitine).
  •  Cấp ẩm với chiết xuất mạch môn đông – thành phần có hiệu năng dưỡng ẩm tối ưu.
  •  Độ PH 5.5 phù hợp cho cả da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước tẩy trang dưỡng ẩm The history of Whoo Gongjinhyang Soo Vital Hydrating Cleansing Water

Nghe tới công thức Đông y phát triển từ những bài thuốc hoàng cung, ai cũng nghĩ The history of Whoo chỉ dành cho các mẹ các cô, các “mẫu hậu” trong gia đình. Nhưng Whoo còn có dòng màu hồng này cho những làn da trẻ hơn, chưa phải trị lão hóa mà mới chỉ cần cấp ẩm và làm dịu để ngăn ngừa lão hóa.

Gongjinhyang:Soo không phải packaging hồng công chúa khác hẳn với tông nâu vàng bảo vật cung đình ở các dòng khác mà là khả năng hạ nhiệt. Thông thường mọi người chỉ để ý đến tác hại của ánh sáng, không mấy ai để ý rằng nhiệt độ cũng là tác nhân rất mạnh gây khô sạm da và đứt gãy các sợi collagen

Lớp trang điểm, kem chống nắng và bụi mịn cần được làm sạch đúng cách để làn da thông thoáng nhưng vẫn giữ được độ ẩm tự nhiên. Đó cũng là ưu điểm của Soo Cleansing Water nhà Whoo:

  •  Tẩy trang dịu nhẹ, làm sạch nhanh chóng mà thậm chí không cần rửa lại với nước (khi bạn đang vội).
  •  Hỗ trợ loại bỏ da chết bằng amino acid thân thiện với da (Carnitine).
  •  Cấp ẩm với chiết xuất mạch môn đông – thành phần có hiệu năng dưỡng ẩm tối ưu.
  •  Độ PH 5.5 phù hợp cho cả da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng bông cotton, thấm một lượng nước tẩy trang vừa đủ, nhẹ nhàng lau lên mặt, mắt và môi theo chuyển động tròn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Lưu Quang Thuần

hơn 2 năm

sản phẩm chất lượng

 Em này có vỏ màu vàng kim sang trọng. Đầu son hoa văn họa tiết tinh tế. màu son là màu hồng đào. Giá : em son này có giá 680k. Cảm nhận: em này là son dưỡng nhưng lên màu không bóng nhẫy đâu nhá. cảm giác bóng vừa đủ làm môi căng mọng. màu hồng son cũng rất tươi tắn, màu nhẹ nhàng vì màu nhạt nên cũng khá nhanh bay màu. Son được khoảng 5 tiếng thì khô môi. Mình chấm em này 4,5 sao vì so với thỏi dưỡng Dior chẳng hạn thì mình thấy thỏi đó hơn. mà cùng khoảng giá .

#Review

User Avatar

đỗ thu hiền

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

xin chào ,bữa nay mình xin đánh giá về em son dưỡng màu Whoo mình mới được trải nghiệm. Hình thức : Em này có vỏ màu vàng kim sang trọng. Đầu son hoa văn họa tiết tinh tế. màu son là màu hồng đào. Giá : em son này có giá 680k. Cảm nhận: em này là son dưỡng nhưng lên màu không bóng nhẫy đâu nhá. cảm giác bóng vừa đủ làm môi căng mọng. màu hồng son cũng rất tươi tắn, màu nhẹ nhàng vì màu nhạt nên cũng khá nhanh bay màu. Son được khoảng 5 tiếng thì khô môi. Mình chấm em này 4,5 sao vì so với thỏi dưỡng Dior chẳng hạn thì mình thấy thỏi đó hơn. mà cùng khoảng giá .

#Review