icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Kem Dưỡng Cho Làn Da Căng Mịn Hồng Hào Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream (60ml)Kem Dưỡng Cho Làn Da Căng Mịn Hồng Hào Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream (60ml)icon heart

1 nhận xét

4.700.000 VNĐ
4.700.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Niacin

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-CARBOXYPYRIDINE;
3-PYRIDINECARBOXYLIC ACID;
3PYRIDINECARBOXYLIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Niacin có lợi cho làn da của bạn bằng cách kích thích sản xuất collagen và elastin, giúp làm giảm những nếp nhăn. Niacinamide giúp chữa lành mụn trứng cá bằng cách giảm viêm, ngăn chặn quá trình oxy hóa bã nhờn, lỗ chân lông bị tắc và sự phát triển của vi khuẩn. Niacin còn có tác dụng làm giảm các ảnh hưởng của ánh nắng mặt trời, nhờ vào việc ngăn chặn melanin tăng. Niacin giữ cho làn da của bạn được giữ ẩm, tăng cường hàng rào bảo vệ da, giúp làn da của bạn được giữ nước. Da với hàng rào khỏe mạnh giữ cho độ ẩm không bị mất đi do bay hơi, và điều này có nghĩa là da ít khô, bong tróc và bị kích thích.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg
 

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Angelica gigas root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA GIGAS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANGELICA GIGAS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Gigas Root Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Gigas Root Extract là thành phần chiết xuất từ Đương Quy Hàn Quốc, có tác dụng giảm viêm, được ứng dụng nhiều trong y học.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Cordyceps sinensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORDYCEPS SINENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CORDYCEPS SINENSIS

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm ẩm và chống oxy hóa, đồng thời làm mềm và bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cordyceps Sinensis Extract là thành phần được chiết xuất từ Đông Trùng Hạ Thảo

NGUỒN: Ewg, Special Chem

Moringa oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA

CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-DIAMINOHEXANOIC ACID;
LYSINE ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu,thành phần giúp chăm sóc da và tóc và đồng thời là chất cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid có nguồn gốc từ dầu dừa tự nhiên. Nó thường được sử dụng như một chất điều hòa cho tóc và da, và đồng thời cũng có tác dụng tăng cường kết cấu của sản phẩm bằng cách tạo độ sánh đặc cho dung môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Leucine

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-4-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-4-METHYLVALERIC ACID;
4-METHYL- L-NORVALINE;
DLLEUCINE;
L-A-AMINOISOCAPROIC ACID;
L-LEUCINE;
L-NORVALINE, 4-METHYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Leucine là một axit amin thiết yếu. Nó cũng có thể hỗ trợ sự phát triển cho các sản phẩm làm đẹp, da. Nhờ khả năng này, Leucine là một thành phần đang được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Nó được cho là giúp tái tạo làn da lão hóa và giảm nếp nhăn và da chảy xệ; Nó được cho là tạo ra làn da săn chắc hơn, dẻo dai hơn và tăng độ đàn hồi bằng cách sửa chữa các mô da lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Riboflavin

TÊN THÀNH PHẦN:
RIBOFLAVIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RIBOFLAVIN;
FOOD YELLOW 15;
LACTOFLAVIN,
vitamin B2

CÔNG DỤNG:
Riboflavin là thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Riboflavin được cho là có tác dụng tăng tốc độ chữa lành vết thương và vết bỏng và được sử dụng để điều trị các vấn đề về da. Nó còn có thể giúp làm sạch mụn, bằng cách cải thiện sự tiết chất nhờn của da.

NGUỒN:Truth in Aging

Macadamia ternifolia seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
Macadamia Ternifolia Seed Oil

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt mắc ca

CÔNG DỤNG:
Bất kể tuổi tác hay loại da của bạn, dầu là một thực phẩm tuyệt vời cho da. Khi còn trẻ, làn da của bạn toát lên vẻ sáng và đẹp đầy đặn nhờ sự tái tạo liên tục của các loại dầu tự nhiên. Khi chúng ta già đi, tế bào của bạn suy giảm và khả năng sản xuất dầu của da cũng vậy. Dầu đóng vai trò là chất vận chuyển cho các thành phần chính khác, cũng như cải thiện chức năng của hàng rào lipid, giữ cho da ẩm và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Macadamia chứa chủ yếu là axit béo không bão hòa, bao gồm khoảng 20% ​​axit palmitoleic, một loại axit béo không bão hòa đơn.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Ophiopogon japonicus root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPHIOPOGON JAPONICUS ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SNAKE'S BEARD ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần bảo vệ da khỏi khô bằng cách tăng cường khả năng giữ ẩm cho da và mang lại kết cấu tinh tế hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất có nguồn gốc từ một loại cây thuộc họ lily có tên là ja-no-hige (hay "râu rắn") trong tiếng Nhật. Nó rất giàu sacarit được biết đến để hydrat hóa da. 

NGUỒN: 
www.threecosmetics.com

Methionine

TÊN THÀNH PHẦN:
METHIONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-Methionine

CÔNG DỤNG:
Methionine là một axit amin thiết yếu ở người. Là chất nền cho các axit amin khác như cysteine ​​và taurine, các hợp chất linh hoạt như SAM-e và chất chống oxy hóa quan trọng glutathione, methionine đóng một vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và sức khỏe

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methionine là một axit amin. Axit amin là các khối xây dựng mà cơ thể chúng ta sử dụng để tạo ra protein. Methionine được tìm thấy trong thịt, cá và các sản phẩm từ sữa, và nó đóng một vai trò quan trọng trong nhiều chức năng của tế bào.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Saposhnikovia divaricata root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPOSHNIKOVIA DIVARICATA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPOSHNIKOVIA DIVARICATA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị đau nhức và đồng thời là chất kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saposhnikovia divaricata Schischkin đã được sử dụng trong y học cổ truyền để điều trị đau nhức, viêm khớp và kháng viêm.

NGUỒN: Cosmetic Free
 

Poria cocos extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORIA COCOS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
FU LING.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hoạt động như một chất chống oxy hóa, vì vậy giúp da khỏi căng thẳng oxy hóa và tổn thương gốc tự do. Fu Ling được sử dụng để làm sạch da vì bột sclerotium hoặc chiết xuất có đặc tính làm se. Không chỉ loại bỏ lớp tế bào da chết mà còn loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn bám vào bề mặt da. Các polysacarit có lợi ích giữ ẩm. Da được bổ sung độ ẩm rất tốt cho việc bổ sung làn da khô, mềm mại và dẻo dai. Theo một số nghiên cứu, thành phần giúp da phục hồi hàm lượng axit hyaluronic giảm dần, là một chất chứa độ ẩm và cần thiết để làm cho làn da trông đầy đặn. Thành phần giúp mang lại làn da sáng trở lại, sự chắc chắn và khả năng chịu đựng mọi tác nhân gây stress từ môi trường. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Poria cocos, tên thực vật của Fu ling, là một loại nấm hoặc nấm phân hủy gỗ. Nó có công dụng y học lịch sử ở nhiều nước châu Á như Thái Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Nó tạo thành một cơ thể cứng bên ngoài sclerotium để bảo vệ khỏi môi trường khắc nghiệt. Sclerotium của nó được sử dụng ở dạng khô cũng như một loại polysacarit (Poria cocos polysacarit-PCP) thu được từ nó được sử dụng cho mục đích thẩm mỹ. Nó đến như một chất lỏng màu nâu trong suốt. Thành phần cũng chứa một triterpenoid - axit pachymic, steroid, axit amin, choline và histidine.

NGUỒN: 
Life Sciences, January 2002, issue 9, pages 1023–1033
Journal of Ethnopharmacology, November 2000, issues 1-2, pages 61–69.

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Cyanocobalamin

TÊN THÀNH PHẦN:
CYANOCOBALAMIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYANOCOBALAMIN, 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -, MONOESTER WITH COBINAMIDE;
5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) - MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE;
CYANIDE, INNER SALT;
INNER SALT CYANIDE;
MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -;
VITAMIN B12; 5,6-DIMETHYLBENZIMIDAZOLYLCOBAMIDE CYANIDE;
ANACOBIN; B-TWELVE; B-TWELVE ORA;
BERUBIGEN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhiều loại kem chống lão hóa có chứa thành phần này có thể củng cố mao mạch của da và giảm viêm. Bạn có thể tìm thấy thành phần này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, dầu gội / dầu xả, điều trị rụng tóc, nước súc miệng, kem mắt, gel tạo kiểu và sữa rửa mặt để giúp da đẹp mềm đẹp hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Zingiber officinale (ginger) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Thymus vulgaris (thyme) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Sucrose polystearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE POLYSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUCROSE POLYSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Arachidyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới

NGUỒN:
www.ewg.org

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Oligopeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
OLIGOPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIGOPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Oligopeptide-1 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oligopeptide-1 có cấu trúc hóa học giống hệt với yếu tố tăng trưởng biểu bì và đã được chứng minh là có khả năng làm tăng tốc độ chữa lành và tái tạo da, cũng như làm chậm quá trình lão hóa da, giúp giảm thiểu nếp nhăn.

NGUỒN:
Ewg

Inositol

TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8

CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine

NGUỒN: www.healthline.com

Isoleucine

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg

Melia azadirachta leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Rehmannia chinensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA CHINENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JIOH EXTRACT F(BG)

CÔNG DỤNG:
Trong công thức chăm sóc da, thành phần này sẽ cung cấp độ ẩm tuyệt vời nhờ nồng độ cao của stachyose. Đồng thời thành phần cũng cung cấp hiệu quả chống oxy hóa và rất nhẹ nhàng trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
JIOH EXTRACT F (BG) là một chiết xuất của rễ Rehmannia chinensis, một thành phần nổi tiếng trong y học cổ truyền Trung Quốc.

NGUỒN: https://www.ulprospector.com/

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Calcium pantothenate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM PANTOTHENATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Muối của Axit Patothenit (vitamin B5)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Canxi Pantothenat là chất cân bằng da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Canxi pantothenat được xem là một chất giữ ẩm và tăng sự đàn hồi của tóc. Đồng thời, nó cũng là một chất dưỡng ẩm và làm mịn da, thông qua việc chuyển các chất làm ẩm lên khu vực phía biểu bì trên của da. Nó còn được xem là một chất hiệu quả trong việc điều trị mụn với khả năng làm lành vết thương.

NGUỒN: Cosmetic Free

Collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COLLAGEN FIBER
COLLAGEN SHEET
COLLAGENS
FREEZE-DRIED COLLAGEN SHEET
OSSEIN
OSSEIN
OSSEINE
OSSEINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Collagen tăng cường sự xuất hiện và cảm giác của tóc bằng cách tăng cơ thể tóc, sự mềm mại hoặc ánh sáng. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại về thể chất hoặc do điều trị quá mức. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp tăng cường sự xuất hiện của da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Collagen có thể giúp khôi phục độ đàn hồi của da và chống lại các dấu hiệu lão hóa khác như nếp nhăn, nếp nhăn, vết chân chim, nếp nhăn, nhăn mặt và vân vân.

NGUỒN: Truthinaging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Tyrosine

TÊN THÀNH PHẦN:
TYROSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(-) A -AMINO-P-HYDROXYHYDROCINNAMIC ACID;
L-TYROSINE;
(S) -TYROSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời có tác dụng cân bằng da và là chất mặt nạ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng kết hợp với axit ascorbic, Tyrosine có thể giúp kích thích các nguyên bào sợi giúp làm tăng collagen cho da, ngăn chặn quá trình lão hóa da sớm. Hàm lượng collagen cao giúp săn chắc và làm đều tông màu da. Ngoài ra, Tyrosine cũng hỗ trợ sản xuất melanin, giúp hỗ trợ khả năng tạo màu của da, mang lại làn da khỏe mạnh.

NGUỒN: Ewg

Threonine

TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Velvet extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VELVET EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cervus elaphus velvet extract
Extract of the velvet of the red deer

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Special Chem

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Hydrolyzed soy protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SOY PROTEIN 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Protein đậu nành thủy phân.

CÔNG DỤNG: 
Theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Acta Poloniae Pharmaceutica số tháng 2 năm 2015, các thành phần đậu nành trong mỹ phẩm đã được chứng minh là có tác dụng kích thích collagen, mang lại lợi ích chống viêm và thậm chí chống lại các tia UV có hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Protein đậu nành thủy phân được tạo ra bằng cách phá vỡ các phân tử protein đậu nành lớn thành các axit amin cấu thành nhỏ hơn bằng một quá trình hóa học.

NGUỒN: 
www.livestrong.com

Thiamine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
THIAMINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3- [ (4-AMINO-2-METHYL-5-PYRIMIDINYL) METHYL] -5- (2-HYDROXYETHYL) -4-METHYL CHLORIDE, THIAZOLIUM;
3- [ (4-AMINO-2-METHYL-5-PYRIMIDINYL) METHYL] -5- (2-HYDROXYETHYL) -4-METHYLTHIAZOLIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg
 

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Dioscorea japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Dioscorea Japonica Root Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dioscorea Japonica Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ khoai môn, có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống viêm và làm sáng da.

NGUỒN:Cosmetic Free, Ewg

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Cho Làn Da Căng Mịn Hồng Hào Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream 60ml

Kem dưỡng Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream

Là phương thuốc bí truyền độc quyền Tự nhuận bí đơn giúp da căng bóng mịn màng, tự tỏa ánh hồng nhuận.

Kem dưỡng Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream đã được công nhận là có khả năng hấp thụ nhanh và giúp da sáng mịn. Các thành phần nhanh chóng thẩm thấu vào sâu bên trong da. Mang lại cảm giác làn da sáng mịn và tươi mát ngay tức thì. Thêm vào đó, mùi hương dễ chịu của Bichup Ja Yoon Cream xoa dịu sự bận rộn của buổi sáng. Và mang lại sự thư giãn cho buổi tối sau một ngày làm việc mệt mỏi.

whoo.sg

Thành phần:

+ Siêu Tử hà Bí Đơn: tăng cường khả năng tự sinh trưởng và tái sinh da.

+ Cống Thần Đơn: tăng khả năng đàn hồi.

+ Quỳnh Ngọc Bí Đơn: dưỡng ẩm mang lại làn da ẩm mềm mại.

+ Thanh Tâm Bí Đơn : mang lại sự săn chắc, dưỡng ẩm và làm dịu da.

+ Tự Nhuân Bí Đơn: cải thiện nếp nhăn, da săn chắc, giảm kích ứng.

+ Đông Trùng Hạ Thảo, Collagen Lộc Nhung, đàn hương: đem lại hiệu quả bất ngờ trong việc tăng cường tính đàn hồi cho làn da. Giúp da trở nên tươi sáng rạng rỡ và láng mịn, giúp loại bỏ tận gốc các vấn đề về mụn trên da. Da mịn màng cải thiện nếp nhăn, da săn chắc, giảm kích ứng. Chính sự đa dạng về tính năng đã giúp Whoo Bichup Ja Yoon Cream ngày càng nhận được sự tin dùng của mọi người.

Đặc Điểm:

Kem dưỡng nhanh chóng thẩm thấu vào sâu bên trong da mang lại cảm giác làn da sáng mịn và tươi mát. Hương thơm đông y dễ chịu của dịu sự bận rộn của buổi sáng và mang lại sự thư giãn cho buổi tối sau một ngày làm việc mệt mỏi.

Giới thiệu thương hiệu

WHOO hay với tên gọi khác là The history of Whoo đây là 1 trong số thương hiệu có tên tuổi lớn mạnh nhất Hàn Quốc. Tên gọi gợi nhớ nét đẹp đoan trang, cao quý của những vị hoàng hậu trong cung đình xưa, cũng như sự thanh lịch, tao nhã của phụ nữ Châu Á. Sản phẩm sử dụng công thức làm đẹp được cho là bí mật của triều đình và Gongjindan - một công thức sử dụng riêng cho Hoàng Đế và Hoàng Hậu vào giai đoạn phong kiến. Các sản phẩm này có chứa nhân sâm hoang dã và hoa sen tuyết để tạo ra một làn da thanh lịch và tươi sáng tự nhiên. Whoo kết hợp các công thức bí mật của triều đình, y học phương Đông và những nghiên cứu từ viện nghiên cứu mỹ phẩm Hàn Quốc để phù hợp với làn da của Á Đông.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Cho Làn Da Căng Mịn Hồng Hào Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream 60ml

Kem dưỡng Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream

Là phương thuốc bí truyền độc quyền Tự nhuận bí đơn giúp da căng bóng mịn màng, tự tỏa ánh hồng nhuận.

Kem dưỡng Tự Nhuận Whoo Bichup Ja Yoon Cream đã được công nhận là có khả năng hấp thụ nhanh và giúp da sáng mịn. Các thành phần nhanh chóng thẩm thấu vào sâu bên trong da. Mang lại cảm giác làn da sáng mịn và tươi mát ngay tức thì. Thêm vào đó, mùi hương dễ chịu của Bichup Ja Yoon Cream xoa dịu sự bận rộn của buổi sáng. Và mang lại sự thư giãn cho buổi tối sau một ngày làm việc mệt mỏi.

whoo.sg

Thành phần:

+ Siêu Tử hà Bí Đơn: tăng cường khả năng tự sinh trưởng và tái sinh da.

+ Cống Thần Đơn: tăng khả năng đàn hồi.

+ Quỳnh Ngọc Bí Đơn: dưỡng ẩm mang lại làn da ẩm mềm mại.

+ Thanh Tâm Bí Đơn : mang lại sự săn chắc, dưỡng ẩm và làm dịu da.

+ Tự Nhuân Bí Đơn: cải thiện nếp nhăn, da săn chắc, giảm kích ứng.

+ Đông Trùng Hạ Thảo, Collagen Lộc Nhung, đàn hương: đem lại hiệu quả bất ngờ trong việc tăng cường tính đàn hồi cho làn da. Giúp da trở nên tươi sáng rạng rỡ và láng mịn, giúp loại bỏ tận gốc các vấn đề về mụn trên da. Da mịn màng cải thiện nếp nhăn, da săn chắc, giảm kích ứng. Chính sự đa dạng về tính năng đã giúp Whoo Bichup Ja Yoon Cream ngày càng nhận được sự tin dùng của mọi người.

Đặc Điểm:

Kem dưỡng nhanh chóng thẩm thấu vào sâu bên trong da mang lại cảm giác làn da sáng mịn và tươi mát. Hương thơm đông y dễ chịu của dịu sự bận rộn của buổi sáng và mang lại sự thư giãn cho buổi tối sau một ngày làm việc mệt mỏi.

Giới thiệu thương hiệu

WHOO hay với tên gọi khác là The history of Whoo đây là 1 trong số thương hiệu có tên tuổi lớn mạnh nhất Hàn Quốc. Tên gọi gợi nhớ nét đẹp đoan trang, cao quý của những vị hoàng hậu trong cung đình xưa, cũng như sự thanh lịch, tao nhã của phụ nữ Châu Á. Sản phẩm sử dụng công thức làm đẹp được cho là bí mật của triều đình và Gongjindan - một công thức sử dụng riêng cho Hoàng Đế và Hoàng Hậu vào giai đoạn phong kiến. Các sản phẩm này có chứa nhân sâm hoang dã và hoa sen tuyết để tạo ra một làn da thanh lịch và tươi sáng tự nhiên. Whoo kết hợp các công thức bí mật của triều đình, y học phương Đông và những nghiên cứu từ viện nghiên cứu mỹ phẩm Hàn Quốc để phù hợp với làn da của Á Đông.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng bằng hạt đậu trên đầu ngón tay. Đợi kem tan ra một chút để hương thơm tỏa ra khoảng hai đến ba giây. Sau đó thoa đều khắp mặt và vùng cổ. Nhẹ nhàng dùng hai lòng bàn tay, xoa và ấn nhẹ để kem thẩm thấu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

nguyenvankhanh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Cực phẩm

#Review