icon cart
Product Image
Product Image
Nhũ tương Vital Hydra Solution Biome Emulsion 120mlNhũ tương Vital Hydra Solution Biome Emulsion 120mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:2726014194

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Bis-diglyceryl polyacyladipate-2

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCERYL ADIPATE MIXED FATTY ACID ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất điều hoà da, giữ ẩm và cung cấp dưỡng chất cần thiết cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất điều hòa da tổng hợp dựa trên lipid.

NGUỒN:
EWG.ORG

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

C12-20 alkyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium phytate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHYTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) HEXASODIUM SALT MYO-INOSITOL;
HEXASODIUM SALT MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) ;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , HEXASODIUM SALT;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , SODIUM SALT;
PHYTIC ACID, SODIUM SALT;
SODIUM SALT PHYTIC ACID;
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) MYO-INOSITOL SODIUM SALT (9CI) ;
INOSITOL HEXAPHOSPHATE SODIUM SALT;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , SODIUM SALT (9CI) ;
PHYTIC ACID SODIUM SALT;
SODIUM INOSITOL HEXAPHOSPHATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là một chất càng hóa trong các sản phẩm mỹ phẩm, giúp ngăn chặn các phản ứng xúc tác kim loại không mong muốn trong sản phẩm, từ đó ổn định các thành phần. Nó có thể giúp làm mất màu và ảnh hưởng của các kim loại có trong công thức. Các tác nhân chelating thường được thêm vào các công thức mỹ phẩm để hoạt động như một chất bảo quản, vi sinh vật cần kim loại vi lượng để duy trì và tồn tại thành tế bào. Các tác nhân chelating liên kết với các kim loại này, làm suy yếu vi khuẩn và cho phép chất bảo quản mỹ phẩm hoạt động hiệu quả hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Citrus aurantifolia (lime) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA (LIME) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIFOLIA EXTRACT
EXTRACT OF LIME

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantifolia Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ ​​trái chanh, thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da như một thành phần hương thơm. Đồng thời cũng có tác dụng chống oxy hóa cho da.

NGUỒN:
ewg.org,
cosmetics.specialchem.com

Hydrolyzed hibiscus esculentus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HIBISCUS ESCULENTUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất thuỷ phân hoa dâm bụt

CÔNG DỤNG:
Một trong những dấu hiệu lão hóa da có thể nhìn thấy là sự xuất hiện của nám hoặc đốm đồi mồi. Các đốm tuổi có thể xảy ra do các nguyên nhạn khác nhau, bao gồm phơi nhiễm bức xạ cực tím, sản xuất melanin dư thừa và di truyền. Nhờ khả năng tẩy tế bào chết nhẹ của các axit hữu cơ có trong cây, bao gồm axit citric và axit malic, Hibiscus giúp tăng tốc độ chuyển hóa tế bào, mang lại làn da tươi tắn hơn.

Dâm bụt rất giàu chất chống oxy hóa, được gọi là anthocyanocides. Chất chống oxy hóa được chứng minh là giúp chống lại các gốc tự do gây hại cho da sinh ra khi các chất ô nhiễm như tia cực tím và ô nhiễm giao thông tiếp xúc với da, và có thể dẫn đến lão hóa da sớm. Không chỉ anthocyanocide bảo vệ chống lại tổn thương gốc tự do, chúng còn có đặc tính làm se nhẹ, giúp làm giảm sự xuất hiện của lỗ chân lông lớn để có làn da mịn màng hơn. Chúng cũng có tác dụng chống viêm và có thể giúp làm dịu làn da bị viêm, làm cho Hibiscus phù hợp với những người dễ bị da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất thủy phân Hibiscus Esculentus là một chất thủy phân chiết xuất hibiscus esculentus Nó được chiết xuất bằng enzyme, axit hoặc một số phương pháp thủy phân khác. Chiết xuất này được ghi nhận với khả năng mang lại hiệu ứng tích lũy giúp giảm thiểu nếp nhăn, đồng thời làm giảm sự co bóp của các tế bào cơ.

NGUỒN:
National Library of Medicine

Hibiscus esculentus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIBISCUS ESCULENTUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đậu Bắp

CÔNG DỤNG:
Đậu bắp chứa một lượng lớn chất chống oxy hóa như quercetin, catechin, epicatechin, Procyanidin và rutin. Vì vậy, có tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ. Vitamin C có trong đậu bắp giúp duy trì làn da trẻ trung hơn. Thành phần hỗ trợ bảo vệ các mô cơ thể. Điều này giúp giữ cho làn da của bạn trẻ hơn và cũng làm cho nó trông rực rỡ hơn .Ngăn ngừa nám da, các chất dinh dưỡng có trong đậu bắp thực sự giúp ngăn ngừa nám da. R
ất hữu ích cho việc trẻ hóa làn da của bạn và sửa chữa các thiệt hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đậu bắp, còn được gọi là ngón tay của phụ nữ, là một loài thực vật có hoa màu xanh lá cây. Okra thuộc cùng họ thực vật với cây dâm bụt. Okra từ lâu đã được ưa chuộng như một loại thực phẩm cho người có ý thức về sức khỏe. Có chứa: kali vitamin B vitamin C axít folic canxi.Có hàm lượng calo thấp và có hàm lượng chất xơ cao. 

NGUỒN: Healthline

Leucine

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-4-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-4-METHYLVALERIC ACID;
4-METHYL- L-NORVALINE;
DLLEUCINE;
L-A-AMINOISOCAPROIC ACID;
L-LEUCINE;
L-NORVALINE, 4-METHYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Leucine là một axit amin thiết yếu. Nó cũng có thể hỗ trợ sự phát triển cho các sản phẩm làm đẹp, da. Nhờ khả năng này, Leucine là một thành phần đang được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Nó được cho là giúp tái tạo làn da lão hóa và giảm nếp nhăn và da chảy xệ; Nó được cho là tạo ra làn da săn chắc hơn, dẻo dai hơn và tăng độ đàn hồi bằng cách sửa chữa các mô da lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Moringa pterygosperma seed extract

991 MORINGA PTERYGOSPERM SEED EXTRACT

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Pinus sylvestris leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS SYLVESTRIS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PINUS SYLVESTRIS LEAF OIL, OILS, PINE, PINUS SYLVESTRIS;
PINE (PINUS SYLVESTRIS) OIL;
PINE NEEDLE OIL;
PINE OIL CONCRETE;
PINE SCOTCH OIL (PINUS SYLVESTRIS L.) ;
PINUS SYLVESTRIS (SCOT'S PINE) LEAF ESSENTIAL OIL;
PINUS SYLVESTRIS LEAF ESSENTIAL OIL;
PINUS SYLVESTRIS OIL;
SCOT'S PINE LEAF ESSENTIAL OIL;
SCOT'S PINE LEAF OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và mặt nạ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu thông giúp mang lại cho bạn một làn da cân bằng, mịn màng, tươi mới và sáng bóng và thành phần cũng có thể hoạt động như một chất chống oxy hóa cho các gốc tự do có tác động tiêu cực đến da. Các gốc tự do tấn công các tế bào da khỏe mạnh và khiến chúng bị đột biến, dẫn đến lão hóa sớm, nếp nhăn và da chảy xệ. Tinh dầu thông có thể chống lại những tác động tiêu cực này.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Nhũ tương Vital Hydra Solution Biome Emulsion 120ml

Hiện nay trên thị trường có nhiều loại sản phẩm làm đẹp, gần đây nhất nhũ tương đang trở nên phổ biến hơn. Nhũ tương có khả năng thẩm thấu nhanh qua da cực tốt, không gây nhờn rít. Đặc biệt với những người có làn da dầu nhờn thì nhũ tương chính là lựa chọn tốt nhất. Bởi lớp dưỡng, chăm sóc da dạng sữa rất mỏng, nhẹ sẽ không gây hiện tượng đổ dầu.

Hãng dược mỹ phẩm Dr Jart+ tung ra dòng nhũ tương Vital Hydra Solution Biome Emulsion 120ml có cấu tạo từ các thành phần hóa học lành tính với chức năng chủ yếu là cấp ẩm, mang lại cho người sử dụng làn da đầy sức sống

Các đặc tính của sản phẩm

- Có thể được sử dụng để thay thế cho lớp lót khi trang điểm. Bởi các sản phẩm dưỡng này vừa có tác dụng làm mềm, ẩm da vừa không khiến lớp trang điểm bị dày lên.

- Không chỉ lý tưởng với da dầu mà nhũ tương còn rất phù hợp với làn da nhạy cảm, dễ kích ứng.

-  Nhũ tương bổ sung hàng rào độ ẩm cho da để khóa độ ẩm xung quanh đồng hồ.

Thông tin thương hiệu

Dr.Jart+ được biết đến là nhãn mỹ phẩm đầu tiên của Hàn Quốc .Có mặt tại chuỗi cửa hàng Sephora New York (Mỹ) và nhanh chóng vươn xa đến tận 34 quốc gia tính đến năm 2019. Dr Jart+ được sáng lập trên nền tảng của những phương pháp điều trị. Giúp da giảm thiểu các vết thâm nám, mờ sẹo của y học Hàn Quốc. Kết hợp với những phát kiến tiên tiến và thành phần hóa học của phương Tây. Để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất cho sức khỏe làn da. Cũng chính vì thế mà những sản phẩm chủ đạo của Dr Jart+ hầu hết là những tuýp kem dưỡng, serum chống lão hóa, phục hồi và cải thiện chức năng da

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nhũ tương Vital Hydra Solution Biome Emulsion 120ml

Hiện nay trên thị trường có nhiều loại sản phẩm làm đẹp, gần đây nhất nhũ tương đang trở nên phổ biến hơn. Nhũ tương có khả năng thẩm thấu nhanh qua da cực tốt, không gây nhờn rít. Đặc biệt với những người có làn da dầu nhờn thì nhũ tương chính là lựa chọn tốt nhất. Bởi lớp dưỡng, chăm sóc da dạng sữa rất mỏng, nhẹ sẽ không gây hiện tượng đổ dầu.

Hãng dược mỹ phẩm Dr Jart+ tung ra dòng nhũ tương Vital Hydra Solution Biome Emulsion 120ml có cấu tạo từ các thành phần hóa học lành tính với chức năng chủ yếu là cấp ẩm, mang lại cho người sử dụng làn da đầy sức sống

Các đặc tính của sản phẩm

- Có thể được sử dụng để thay thế cho lớp lót khi trang điểm. Bởi các sản phẩm dưỡng này vừa có tác dụng làm mềm, ẩm da vừa không khiến lớp trang điểm bị dày lên.

- Không chỉ lý tưởng với da dầu mà nhũ tương còn rất phù hợp với làn da nhạy cảm, dễ kích ứng.

-  Nhũ tương bổ sung hàng rào độ ẩm cho da để khóa độ ẩm xung quanh đồng hồ.

Thông tin thương hiệu

Dr.Jart+ được biết đến là nhãn mỹ phẩm đầu tiên của Hàn Quốc .Có mặt tại chuỗi cửa hàng Sephora New York (Mỹ) và nhanh chóng vươn xa đến tận 34 quốc gia tính đến năm 2019. Dr Jart+ được sáng lập trên nền tảng của những phương pháp điều trị. Giúp da giảm thiểu các vết thâm nám, mờ sẹo của y học Hàn Quốc. Kết hợp với những phát kiến tiên tiến và thành phần hóa học của phương Tây. Để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất cho sức khỏe làn da. Cũng chính vì thế mà những sản phẩm chủ đạo của Dr Jart+ hầu hết là những tuýp kem dưỡng, serum chống lão hóa, phục hồi và cải thiện chức năng da

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

- Sử dụng sau khi dùng serum và trước khi thoa kem dưỡng ẩm trong bước cuối cùng

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét