- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Mặt nạ làm sáng da Dr.Jart+ V7 Brightening Mask 30g (5 miếng) Mặt nạ làm sáng da Dr.Jart+ V7 Brightening Mask 30g (5 miếng)
0 nhận xét
350.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:2725540632
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Sodium acetylated hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Pantothenic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTOTHENIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Panthenol;
Vitamin B5
CÔNG DỤNG:
Chất ức chế sự tĩnh điện, cân bằng da và dưỡng tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panthenol là một dạng của Vitamin B5, được sử dụng như chất dưỡng ẩm và tạo cảm giác mềm mịn cho da. Thành phần này được nhắc đến trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật và thực vật.
NGUỒN: Ewg
Biotin
TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn
NGUỒN: Ewg
Ascorbic acid (vitamin c)
TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Cyanocobalamin
TÊN THÀNH PHẦN:
CYANOCOBALAMIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYANOCOBALAMIN, 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -, MONOESTER WITH COBINAMIDE;
5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) - MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE;
CYANIDE, INNER SALT;
INNER SALT CYANIDE;
MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -;
VITAMIN B12; 5,6-DIMETHYLBENZIMIDAZOLYLCOBAMIDE CYANIDE;
ANACOBIN; B-TWELVE; B-TWELVE ORA;
BERUBIGEN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhiều loại kem chống lão hóa có chứa thành phần này có thể củng cố mao mạch của da và giảm viêm. Bạn có thể tìm thấy thành phần này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, dầu gội / dầu xả, điều trị rụng tóc, nước súc miệng, kem mắt, gel tạo kiểu và sữa rửa mặt để giúp da đẹp mềm đẹp hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Sodium citrate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CITRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.
NGUỒN: EWG.com
Maltodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN
CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Rosa centifolia flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CENTIFOLIA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa hồng Centifolia
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như thành phần hương liệu, ngoài ra còn có tác dụng cân bằng da và là chất làm se.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong Rosa centifolia chứa một vài vitamin và chất chống oxy hóa giúp giữ ẩm cho da khô. Đặc tính làm se của thành phần giúp se khít lỗ chân lông và giảm đỏ và viêm do mao mạch bị xáo trộn. Rosa Centifolia chứa tới 63% phenylethanol mang lại tính chất sát trùng để điều trị mụn trứng cá. Sự hiện diện của Vitamin C - một chất chống oxy hóa mạnh mẽ - trong hoa giúp bảo vệ các tế bào da khỏi các gốc tự do và ngăn ngừa cháy nắng. Đây cũng là một chất được sử dụng như thành phần hương liệu, làm dịu hệ thần kinh, đem lại cảm giác thư giãn.
NGUỒN: Ceramiracle.com
Punica granatum fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.
NGUỒN:
Truth in Aging
Panax ginseng root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Salvia sclarea (clary) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA SCLAREA (CLARY) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CLARY ESSENTIAL OIL
CLARY OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và cũng là thuốc bổ cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu xô thơm giúp điều tiết sản xuất bã nhờn, làm cho da trở nên dịu nhẹ và ngăn ngừa mụn trứng cá. Loại tinh dầu này có chứa một ester gọi là linalyl acetate giúp chữa lành phát ban và giảm viêm da. Nó cũng giúp điều chỉnh và cân bằng việc sản xuất các loại dầu tự nhiên bên trong da, đem lại làn da tươi sáng và trẻ trung. Với mùi thơm dễ chịu, dầu xô thơm là một thành phần được tìm thấy nhiều trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm.
NGUỒN: Ewg
Pogostemon cablin leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
POGOSTEMON CABLIN LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất là hoắc hương
CÔNG DỤNG:
Dầu hoắc hương có mùi hương đặc trưng có thể được mô tả là gỗ, ngọt và cay. Bởi vì điều này, nó thường được sử dụng như một chất tạo hương trong các sản phẩm như nước hoa, mỹ phẩm.
Dầu hoắc hương có nhiều công dụng bổ sung trên toàn thế giới. Một số trong số này bao gồm: điều trị các tình trạng da như viêm da, mụn trứng cá hoặc da khô, nứt nẻ, làm giảm các triệu chứng của các tình trạng như cảm lạnh, đau đầu và đau dạ dày, kháng nấm hoặc kháng khuẩn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá hoắc hương một loại thảo mộc thơm. Có thể chiết xuất thành tinh dầu. Để sản xuất dầu hoắc hương, lá và thân của cây được thu hoạch và cho phép khô. Sau đó, họ trải qua một quá trình chưng cất để chiết xuất tinh dầu.
NGUỒN:https://www.healthline.com
Citrus reticulata (tangerine) peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extractcó mùi hương đặc trưng và dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da do thành phần hóa học có chứa hương liệu (limonene).
NGUỒN:
Cosmetic Free
Eclipta prostrata leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da
NGUỒN: ewg.org
Melia azadirachta leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Moringa oleifera seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA
CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Calamine
TÊN THÀNH PHẦN:
CALAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm giúp điều trị mụn. Ngoài ra, Calamine được sử dụng trong nhiều thế kỷ để giảm ngứa và khó chịu từ các tình trạng da nhỏ, chẳng hạn như nổi mề đay hoặc muỗi đốt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calamine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá. Thành phần có thể làm khô mụn, cuối cùng làm cho nó biến mất. Tuy nhiên, kem dưỡng da calamine là một phương pháp điều trị chính cho mụn trứng cá.
NGUỒN:
www.healthline.com
Olea europaea (olive) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.
NGUỒN: Ewg
Sorbitan stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60
CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.
NGUỒN: EWG.ORG
Sucrose cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUCROSE COCOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa, chất làm mềm và đồng thời là chất kháng viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cung cấp hiệu ứng làm mờ và làm mềm dễ chịu, đồng thời có khả năng dưỡng ẩm hiệu quả. Tăng mật độ bọt, độ nhớt và độ nhẹ của sản phẩm tẩy rửa tăng sự dịu nhẹ và độ mịn của kem.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Polysorbate 60
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.
NGUỒN: Truthinaging.com
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Hydroxyacetophenone
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Chlorphenesin
TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.
NGUỒN: EWG,Truth in aging
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ làm sáng da Dr.Jart+ V7 Brightening Mask 30g
Mặt nạ giấy công thức gồm tổng hợp 7 loại Vitamin (Vitamin B3, B5, B12 C,E,F,H) giúp làm sáng da từ bên trong và thành phần Calamine giúp làm dịu , kháng khuẩn cho làn da.
- Thương hiệu: Dr.Jart+
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Dùng cho mọi loại da, đặc biệt là da tối màu hoặc thâm do mụn.
- Dưỡng trắng, làm sáng tone da ngay lập tức;
- Làm mờ tàn nhang, thâm, nám và đốm nâu, giúp da sáng đều màu hơn
- Giúp tái tạo, phục hồi da;
- Giảm nhờn bóng, se khít lỗ chân lông;
- Ngăn ngừa sự hình thành, phát triển của mụn.
- Giúp cải thiện làn da không đều màu, xỉn màu hiệu quả.
Hướng dẫn sử dụng:
Bước 1: Vệ sinh da mặt và sử dụng toner (nước hoa hồng);
Bước 2: Bóc mặt nạ đắp lên mặt và điều chỉnh cho sản phẩm vừa vặn với khuôn mặt mình;
Bước 3: Sử dụng thư giãn khoảng 15’ - 20’ sau đó gỡ mặt nạ ra và vỗ nhẹ cho tinh chất thẩm thấu vào da.
Thông tin thương hiệu
Dr.Jart+ được biết đến là nhãn mỹ phẩm đầu tiên của Hàn Quốc .Có mặt tại chuỗi cửa hàng Sephora New York (Mỹ) và nhanh chóng vươn xa đến tận 34 quốc gia tính đến năm 2019. Dr Jart+ được sáng lập trên nền tảng của những phương pháp điều trị. Giúp da giảm thiểu các vết thâm nám, mờ sẹo của y học Hàn Quốc. Kết hợp với những phát kiến tiên tiến và thành phần hóa học của phương Tây. Để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất cho sức khỏe làn da. Cũng chính vì thế mà những sản phẩm chủ đạo của Dr Jart+ hầu hết là những tuýp kem dưỡng, serum chống lão hóa, phục hồi và cải thiện chức năng da.
Vài nét về thương hiệu
Mặt nạ làm sáng da Dr.Jart+ V7 Brightening Mask 30g
Mặt nạ giấy công thức gồm tổng hợp 7 loại Vitamin (Vitamin B3, B5, B12 C,E,F,H) giúp làm sáng da từ bên trong và thành phần Calamine giúp làm dịu , kháng khuẩn cho làn da.
- Thương hiệu: Dr.Jart+
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Dùng cho mọi loại da, đặc biệt là da tối màu hoặc thâm do mụn.
- Dưỡng trắng, làm sáng tone da ngay lập tức;
- Làm mờ tàn nhang, thâm, nám và đốm nâu, giúp da sáng đều màu hơn
- Giúp tái tạo, phục hồi da;
- Giảm nhờn bóng, se khít lỗ chân lông;
- Ngăn ngừa sự hình thành, phát triển của mụn.
- Giúp cải thiện làn da không đều màu, xỉn màu hiệu quả.
Hướng dẫn sử dụng:
Bước 1: Vệ sinh da mặt và sử dụng toner (nước hoa hồng);
Bước 2: Bóc mặt nạ đắp lên mặt và điều chỉnh cho sản phẩm vừa vặn với khuôn mặt mình;
Bước 3: Sử dụng thư giãn khoảng 15’ - 20’ sau đó gỡ mặt nạ ra và vỗ nhẹ cho tinh chất thẩm thấu vào da.
Thông tin thương hiệu
Dr.Jart+ được biết đến là nhãn mỹ phẩm đầu tiên của Hàn Quốc .Có mặt tại chuỗi cửa hàng Sephora New York (Mỹ) và nhanh chóng vươn xa đến tận 34 quốc gia tính đến năm 2019. Dr Jart+ được sáng lập trên nền tảng của những phương pháp điều trị. Giúp da giảm thiểu các vết thâm nám, mờ sẹo của y học Hàn Quốc. Kết hợp với những phát kiến tiên tiến và thành phần hóa học của phương Tây. Để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất cho sức khỏe làn da. Cũng chính vì thế mà những sản phẩm chủ đạo của Dr Jart+ hầu hết là những tuýp kem dưỡng, serum chống lão hóa, phục hồi và cải thiện chức năng da.
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng:
Bước 1: Vệ sinh da mặt và sử dụng toner (nước hoa hồng);
Bước 2: Bóc mặt nạ đắp lên mặt và điều chỉnh cho sản phẩm vừa vặn với khuôn mặt mình;
Bước 3: Sử dụng thư giãn khoảng 15’ - 20’ sau đó gỡ mặt nạ ra và vỗ nhẹ cho tinh chất thẩm thấu vào da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét