icon cart
Product Image
Product Image
Toner nhung rừng Naruko Rose and Auqa-In Super Hydrating Lotion 150mlToner nhung rừng Naruko Rose and Auqa-In Super Hydrating Lotion 150mlicon heart

0 nhận xét

180.813 VNĐ
180.813 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
315.000 VNĐ
208.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
390.000 VNĐ
273.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
315.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Sodium chondroitin sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHONDROITIN SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDROITIN,
HYDROGEN SULFATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện, chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Chondroitin Sulfate là một dẫn xuất của mucopolysacarit tự nhiên. Nó được sử dụng như một chất điều hòa da và cũng được thấy trong các sản phẩm dành cho tóc vì khả năng giữ ẩm, chữa lành và làm dịu da với các đặc tính chống viêm và khả năng củng cố ma trận giữa các tế bào da. Nó có hiệu quả trong việc điều trị vết thương và hỗ trợ tái tạo da. Da của bạn sẽ vẫn mạnh mẽ và mềm mại lâu hơn.

NGUỒN: Specialchem, Ewg, Truth In Aging

Hydrolyzed vegetable protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS

CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.

NGUỒN: ewg.org

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Retinyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RETINYL PALMITATE, AXEROPHTHOL PALMITATE;
HEXADECANOATE RETINOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, bên cạnh đó Retinyl Palmitate cũng là một thành phần giúp cải thiện màu da, làm dày da, tăng khả năng phục hồi cho da và khiến da trông mịn màng hơn. Ngoài ra, Retinyl Palmitate còn giúp tăng cường chất lượng của kem chống nắng, nhờ vào khả năng chống oxy hóa để cải thiện hiệu suất chống lại lão hóa khi tiếp xúc với tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trên da, các enzyme tự nhiên của da chuyển đổi Retinyl Palmitate thành retinol - một thành phần chống lão hóa, giúp điều trị nếp nhăn bằng cách khuyến khích sự phát triển của các tế bào da mới.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Moringa oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA

CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Beta vulgaris (beet) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA VULGARIS (BEET) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất củ cải đường

CÔNG DỤNG:
Do khả năng tăng cường sản xuất NO, chiết xuất từ ​​củ cải đường có một số lợi ích chẳng hạn như tăng sức mạnh cơ bắp và sức bền, cũng như giãn mạch và đệm axit lactic. Bản thân củ cải cũng rất giàu betanin, một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chất chống oxy hóa bảo vệ chống lại thiệt hại gây ra bởi các gốc tự do, được tạo ra trong quá trình tập luyện cường độ cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một dẫn xuất của củ cải đường, chiết xuất từ ​​củ cải đường (Beta Vulgaris) đã được chứng minh là một trong những nguồn nitrat tự nhiên tốt nhất, có thể được chuyển đổi thành oxit nitric (NO).

NGUỒN: http://wearecatalyst.com/

Peg-7 glyceryl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Xylitylglucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITYLGLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
XYLITYLGLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitylglucoside là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần có nguồn gốc từ hai loại đường thực vật liên kết nước, xylitol và glucose. Tên thương mại của nó là Aquaxyl. Nó hoạt động để cải thiện độ ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất nước.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Peucedanum ostruthium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào

NGUỒN: Cosmetic Free

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Epilobium fleischeri extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Calendula officinalis flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER WATER
POT MARIGOLD FLOWER WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này có tác dụng chống viêm và chống dị ứng, với khả năng thẩm thấu sâu vào da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis Flower Water hoạt động như một chất chống viêm, có khả năng điều trị các bệnh về da như giảm viêm, bỏng, dị ứng.

NGUỒN: Special Chem

Artemisia umbelliformis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ethylhexyl cocoate

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Rosa damascena flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa hồng

CÔNG DỤNG:
Dầu hoa hồng có đặc tính kháng khuẩn mạnh mẽ, cùng với đặc tính chống viêm. Khi mụn xuất hiện trên mặt hoặc cơ thể, sự lây lan của vi khuẩn có thể làm trầm trọng thêm vấn đề. Tuy nhiên, dung dịch pha loãng của tinh dầu hoa hồng có sức mạnh để tiêu diệt vi khuẩn gây mụn. Các đặc tính chống viêm của nó cũng có thể giúp làm dịu vết mẩn đỏ và kích ứng đôi khi xảy ra với mụn trứng cá. Một trong những lợi ích có thể có của dầu hoa hồng xoay quanh thực tế là dầu có đặc tính chống viêm mạnh có thể có lợi cho da. Dầu này có thể được pha loãng hoặc xoa trực tiếp vào da. Điều này có thể hữu ích với một số tình trạng da có biểu hiện viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu hoa hồng là loại tinh dầu chiết xuất từ ​​cây hoa hồng, chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng cần thiết cho cơ thể và làn da. Chuỗi các chất dinh dưỡng thiết yếu và chất chống oxy hóa này đứng đầu trong những gì mang lại cho tinh dầu hoa hồng rất nhiều đặc tính có lợi. Các đặc tính khử trùng và chống viêm này có thể giúp làm dịu làn da của bạn bị kích ứng, cũng như chống lại các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com
www.rosefestivalkazanlak.com

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Glycosyl trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, Glycosyl Trehalose đóng vai trò như một chất kết dính, chất tạo màng, chất giữ ẩm & chất ổn định nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hiện có khá ít thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm. Theo EWG, đây là một sản phẩm thu được từ phản ứng tạo thành liên kết -1, 1-Glucosidic với Glucosyltransferase để khử mặt cuối của tinh bột thủy phân.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Nước Hoa Hồng Dưỡng Ẩm Da Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Lotion 150ml với thành phần chính là hoa hồng nhung rừng có tác dụng cấp nước ngay tức thì để da khôi phục lại độ pH tự nhiên sau khi rửa mặt. Sản phẩm có kết cấu dạng lotion nên có thể thẩm thấu nhanh vào mọi tế bào biểu bì da, giúp chăm sóc da toàn diện. Sử dụng Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Lotion thường xuyên bạn sẽ sở hữu làn da ẩm mịn, tươi trẻ, có sức đàn hồi tốt và vô cùng láng mịn, mềm mại như da em bé.

 

 

Công dụng

  • Cân bằng độ pH cho da sau khi rửa mặt, tạo bước đệm tuyệt vời để da sẵn sàng đón nhận dưỡng chất từ các bước skincare tiếp theo.
  • Giúp cân bằng da, điều tiết lại lượng dầu - nước trên da, không để da tiết dầu bóng nhờn do thiếu ẩm.
  • Dưỡng da trắng sáng, mịn màng, mang lại cho bạn vẻ đẹp tự nhiên, cuốn hút
  • Chống lại quá trình lão hóa, mang lại làn da trẻ trung, tươi tắn cho bạn tự tin hơn dù ở bất cứ độ tuổi nào
  • Thu nhỏ lỗ chân lông, cải thiện các vùng da nám, sạm, tối màu
  • Tăng sức đàn hồi, giúp làn da săn chắc và khỏe đẹp hơn
  • Ức chế quá trình sản sinh sắc tố melanin, ngăn chặn việc hình thành các vùng nám, sạm hoặc tàn nhang mới
  • Cung cấp độ ẩm thiết yếu và khóa ẩm tối ưu giúp da duy trì sự ẩm mịn, căng mọng trong nhiều giờ liền
  • Làm dịu da, góp phần giảm mẩn đỏ, vùng da sưng tấy và kích ứng
  • Phù hợp với mọi loại da, khuyên dùng cho da khô, da thường bị bong tróc, da xỉn màu, nhiều khuyết điểm hoặc da đang gặp các vấn đề lão hóa

Thông tin thương hiệu

Naruko là thương hiệu mỹ phẩm 100% thiên nhiên nổi tiếng của Đài Loan. Hãng cam kết 100% sản phẩm đều do ông Ngưu Dực Lân -  người được mệnh dành "giáo chủ giới mỹ phẩm" Đài Loan đích thân nghiên cứu và sáng chế. Naruko tập trung vào sản xuất các loại mỹ phẩm điều trị và xoa dịu làn da từ sâu trong lỗ chân lông. Sản phẩm của Naruko thuộc phân khúc bình dân nhưng có chất lượng tuyệt vời và thành phần lành tính nên được phụ nữ châu Á vô cùng ưa chuộng. Tại Việt Nam, các dòng sản phẩm tẩy tế bào chết, mặt nạ, sữa rửa mặt của Naruko cũng được chị em đánh giá là có công dụng làm đẹp thần kỳ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mô tả sản phẩm

Nước Hoa Hồng Dưỡng Ẩm Da Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Lotion 150ml với thành phần chính là hoa hồng nhung rừng có tác dụng cấp nước ngay tức thì để da khôi phục lại độ pH tự nhiên sau khi rửa mặt. Sản phẩm có kết cấu dạng lotion nên có thể thẩm thấu nhanh vào mọi tế bào biểu bì da, giúp chăm sóc da toàn diện. Sử dụng Naruko Rose and Aqua-In Super Hydrating Lotion thường xuyên bạn sẽ sở hữu làn da ẩm mịn, tươi trẻ, có sức đàn hồi tốt và vô cùng láng mịn, mềm mại như da em bé.

 

 

Công dụng

  • Cân bằng độ pH cho da sau khi rửa mặt, tạo bước đệm tuyệt vời để da sẵn sàng đón nhận dưỡng chất từ các bước skincare tiếp theo.
  • Giúp cân bằng da, điều tiết lại lượng dầu - nước trên da, không để da tiết dầu bóng nhờn do thiếu ẩm.
  • Dưỡng da trắng sáng, mịn màng, mang lại cho bạn vẻ đẹp tự nhiên, cuốn hút
  • Chống lại quá trình lão hóa, mang lại làn da trẻ trung, tươi tắn cho bạn tự tin hơn dù ở bất cứ độ tuổi nào
  • Thu nhỏ lỗ chân lông, cải thiện các vùng da nám, sạm, tối màu
  • Tăng sức đàn hồi, giúp làn da săn chắc và khỏe đẹp hơn
  • Ức chế quá trình sản sinh sắc tố melanin, ngăn chặn việc hình thành các vùng nám, sạm hoặc tàn nhang mới
  • Cung cấp độ ẩm thiết yếu và khóa ẩm tối ưu giúp da duy trì sự ẩm mịn, căng mọng trong nhiều giờ liền
  • Làm dịu da, góp phần giảm mẩn đỏ, vùng da sưng tấy và kích ứng
  • Phù hợp với mọi loại da, khuyên dùng cho da khô, da thường bị bong tróc, da xỉn màu, nhiều khuyết điểm hoặc da đang gặp các vấn đề lão hóa

Thông tin thương hiệu

Naruko là thương hiệu mỹ phẩm 100% thiên nhiên nổi tiếng của Đài Loan. Hãng cam kết 100% sản phẩm đều do ông Ngưu Dực Lân -  người được mệnh dành "giáo chủ giới mỹ phẩm" Đài Loan đích thân nghiên cứu và sáng chế. Naruko tập trung vào sản xuất các loại mỹ phẩm điều trị và xoa dịu làn da từ sâu trong lỗ chân lông. Sản phẩm của Naruko thuộc phân khúc bình dân nhưng có chất lượng tuyệt vời và thành phần lành tính nên được phụ nữ châu Á vô cùng ưa chuộng. Tại Việt Nam, các dòng sản phẩm tẩy tế bào chết, mặt nạ, sữa rửa mặt của Naruko cũng được chị em đánh giá là có công dụng làm đẹp thần kỳ.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Tẩy trang và rửa sạch da mặt

  • Bước 2: Lấy một lượng vừa đủ sản phẩm thấm lên bông tẩy trang
  • Bước 3: Lau miếng bông khắp mặt để sản phẩm thấm đều trên da

 

Lưu ý:

  • Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
  • Sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ ngày mở nắp.
  • Thành phần chính sản phẩm được chiết xuất từ các loài thực vật thiên nhiên, chính vì thế, khi tiếp xúc với không khí đôi khi sẽ có chút sự thay đổi màu sắc, mùi vị, đó là điều rất bình thường. 
  • Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng
  • Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay và hỏi ý kiến bác sỹ chuyên khoa.
  • Sản phẩm không được phép ăn, đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét