icon cart
Product Image
Product Image
Toner Narko RJT Supercritical CO2 Pore Minimizing and Brightening Lotion 150mlToner Narko RJT Supercritical CO2 Pore Minimizing and Brightening Lotion 150mlicon heart

0 nhận xét

339.000 VNĐ
279.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Artemisia umbelliformis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Epilobium fleischeri extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Peucedanum ostruthium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào

NGUỒN: Cosmetic Free

Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Enantia chlorantha bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ENANTIA CHLORANTHA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENANTIA CHLORANTHA BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enantia Chlorantha là một thành phần có nguồn gốc từ thực vật thu được từ vỏ cây Enantia chlorantha của châu Phi. Trong các sản phẩm mỹ phẩm, nó được sử dụng để giữ cho làn da của bạn trong tình trạng tốt và ức chế viêm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Pyridoxine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Malic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MALIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi thoa lên da, axit malic được cho là làm giảm các dấu hiệu lão hóa, loại bỏ tế bào da chết, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá và thúc đẩy quá trình hydrat hóa da. Một số nghiên cứu ban đầu được công bố vào những năm 1990 và đầu những năm 2000 chỉ ra rằng axit malic có thể có lợi khi bôi lên da. Trong các thử nghiệm trên động vật và tế bào người, các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng axit malic có thể giúp tăng sản xuất collagen và đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa da do ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit malic là một chất được tìm thấy tự nhiên trong táo và lê. Nó được coi là một axit alpha-hydroxy, một loại axit tự nhiên thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Axit malic được tìm thấy trong trái cây và rau quả và được sản xuất tự nhiên trong cơ thể khi carbohydrate được chuyển đổi thành năng lượng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

2-o-ethyl ascorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
2-O-ETHYL ASCORBIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASCORBIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
2-O-Ethyl Ascorbic Acid là một trong những dẫn xuất của vitamin C, không chỉ là một chất ức chế nhiễm trùng máu, mà còn là một chất khử hiệu quả có thể làm chậm lại quá trình sinh tổng hợp melanin trong da. Vitamin C còn có khả năng bảo vệ da khỏi các tác hại của tia UVB, thế nên nó được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như một thành phần giúp dưỡng trắng da, đặc biệt là ở châu Á.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Vitis vinifera (grape) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất lá nho.

CÔNG DỤNG:
Chống oxy hóa mạnh mẽ, thúc đẩy các mô tế bào sát lại gần nhau hơn, làm se khít lỗ chân lông. Trị mụn, ngăn chặn mụn mọc mới ở trên da, đồng thời kiểm soát tốt bã nhờn cũng như bụi bẩn – nguyên nhân chính gây mụn. Phục hồi làn da sau tổn thương, bổ sung nguồn vitamin thiết yếu để làn da luôn chắc khỏe. Kích thích collagen và elastin tự nhiên tăng sinh đáng kể, duy trì tính đàn hồi, sự tươi trẻ cho làn da. Cấp ẩm cho da, hỗ trợ việc hấp thu dưỡng chất vào sâu bên trong tế bào. Nâng cao khả năng bảo vệ da trước những ảnh hưởng xấu từ môi trường bên ngoài khắc nghiệt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất lá nho chứa một số flavonoid với quercetin-3-O-beta-glucuronide và isoquercitrin (quercetin-3-O-beta-glycoside) là thành phần chính.

NGUỒN: 
www.ncbi.nlm.nih.gov

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Poria cocos sclerotium extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORIA COCOS SCLEROTIUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORIA COCOS SCLEROTIUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Poria là một loại bột màu vàng nhạt được sử dụng cho các công thức chống viêm mắt và da. Nó được làm từ Sclerotium của nấm Phục Linh.

NGUỒN: Ewg

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

 RJT Supercritical CO2 Pore Minimizing and Brightening Lotion

Nước Hoa Hồng Ý Dĩ Nhân Đỏ Naruko Rjt Supercritical Co2 Pore Minimizing And Brightening  Lotion 150ml – Mỹ phẩm hàng hiệu cao cấp USA, UK | Ali Son Mac

Tác dụng chính: chuyên gia điều trị lỗ chân lông to, và các vùng da tối màu

Công dụng: Toner ý dĩ nhân đỏ Naruko cải thiện tình trạng lỗ chân lông thô to và các vùng da tối màu; điều tiết, duy trì và cân bằng lượng dầu cần thiết; hấp thụ tinh dầu dưỡng chất; tái tạo làm mới tế bào biểu bì da; giúp lỗ chân lông lưu thông không bị tắc nghẽn; giúp da luôn săn chắc; tăng cường độ sáng bóng trên da; hiệu quả dưỡng ẩm cao, hỗ trợ hấp thụ sâu các dưỡng chất vào sâu nuôi dưỡng da; chống lại các sắc tố tối màu sản sinh; se khít lỗ chân lông, giữ lại tính đàn hồi cho da; đánh bại các vùng da đen tối màu; hiệu quả cao trong việc làm đều màu da; tăng khả năng bảo vệ da, giúp da luôn được thư giản.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

Lưu ý: Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay. Khách hàng cũng nên hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn. Đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Sản phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

Icon leafVài nét về thương hiệu

 RJT Supercritical CO2 Pore Minimizing and Brightening Lotion

Nước Hoa Hồng Ý Dĩ Nhân Đỏ Naruko Rjt Supercritical Co2 Pore Minimizing And Brightening  Lotion 150ml – Mỹ phẩm hàng hiệu cao cấp USA, UK | Ali Son Mac

Tác dụng chính: chuyên gia điều trị lỗ chân lông to, và các vùng da tối màu

Công dụng: Toner ý dĩ nhân đỏ Naruko cải thiện tình trạng lỗ chân lông thô to và các vùng da tối màu; điều tiết, duy trì và cân bằng lượng dầu cần thiết; hấp thụ tinh dầu dưỡng chất; tái tạo làm mới tế bào biểu bì da; giúp lỗ chân lông lưu thông không bị tắc nghẽn; giúp da luôn săn chắc; tăng cường độ sáng bóng trên da; hiệu quả dưỡng ẩm cao, hỗ trợ hấp thụ sâu các dưỡng chất vào sâu nuôi dưỡng da; chống lại các sắc tố tối màu sản sinh; se khít lỗ chân lông, giữ lại tính đàn hồi cho da; đánh bại các vùng da đen tối màu; hiệu quả cao trong việc làm đều màu da; tăng khả năng bảo vệ da, giúp da luôn được thư giản.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

Lưu ý: Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay. Khách hàng cũng nên hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn. Đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Sản phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sáng hoặc tối, sau khi thực hiện các bước làm sạch cơ bản, lấy một lượng nhỏ bằng đồng xu thấm vào bông, nhắm mắt lại và xoa đều quanh mặt.

Bảo quản: Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ ngày mở chai. Thành phần chính sản phẩm được chiết suất từ các loài thực vật thiên nhiên, chính vì thế, khi tiếp xúc với không khí đôi khi sẽ có chút sự thay đổi màu sắc, mùi vị, đó là điều rất bình thường. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về điều này. Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay và hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn, đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Không dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét