icon cart
Product Image
Product Image
TONER HOA NHÀI CHRISTIAN LENART 200MLTONER HOA NHÀI CHRISTIAN LENART 200MLicon heart

0 nhận xét

380.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
380.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
380.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
380.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Butyloctyl salicylate

Potassium cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Live Strong

Polyglyceryl-3 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

Isopropyl jojobate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL JOJOBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL JOJOBATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Jojobate là một ester của rượu isopropyl và các axit có nguồn gốc từ dầu Jojoba.

NGUỒN: Truth in aging

Oak root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OAK ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
QUERCUS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp chống lão hóa. Đồng thời, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và làm giảm các triệu chứng mẩn đỏ. Có nguồn gốc thực vật và có đặc tính sinh học, hữu cơ. Dễ thẩm thấu sâu vào da và không gây kích ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oak Root Extract là dầu thực vật được chiết xuất 100% từ cây sồi. Không chỉ có tác dụng chống viêm , chống lão hóa, Oak Root Extract còn tạo ra một phức chất giúp bảo vệ làn da nhạy cảm, nổi mẩn đỏ. Ngoài ra, Oak Root Extract không gây dị ứng, kích ứng và không gây độc và thường được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Argania spinosa (argan) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA (ARGAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN OIL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, ưỡng ẩm cho da Có tác dụng điều trị một số bệnh về da, trị mụn, hữa lành nhiễm trùng da cải thiện những tổn thương trên da, ngăn chặn lão hóa, giảm dầu cho da, làm dịu viêm da dị ứng và đồng thời ngăn chặn và làm giảm rạn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu argan được làm từ hạt nhân mọc trên cây argan có nguồn gốc từ Morocco. Nó thường trộn lẫn vào một số sản phẩm mỹ phẩm như dầu gội, xà phòng và dầu xả.Theo truyền thống, dầu argan được sử dụng cả tại chỗ và đường uống để cải thiện sức khỏe của da, tóc và móng. Thành phần này chứa một số tính chất và vitamin có lợi khác nhau tạo thành một sự kết hợp mạnh mẽ để tăng cường sức khỏe của da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxymethyl dioxolanone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYMETHYL DIOXOLANONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIOXOLAN-2-ONE

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất dung môi trong thành phần mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
N/A

NGUỒN
www.ewg.org

Melia azadirachta flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Pyridoxine

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-; 
5-HYDROXY-6-METHYL- 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL
PYRIDOXOL
VITAMIN B6
2-METHYL-3-HYDROXY-4,5-BIS (HYDROXYMETHYL) PYRIDINE
2-METHYL-3-HYDROXY-4,5-DI (HYDROXYMETHYL) PYRIDINE
2-METHYL-4,5-BIS (HYDROXYMETHYL) -3-HYDROXYPYRIDINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm dầu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pyridoxine HCL. Pyridoxine Hydrochloride một loại muối hydrochloride của vitamin B6, có khả năng chống oxy hóa, diệt khuẩn và được sử dụng làm xà phòng, sữa tắm và có trong các loại kem dưỡng da tóc.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006,
NLM (National Library of Medicine)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Bambusa arundinacea stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BAMBUSA ARUNDINACEA STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAMBUSA ARUNDINACEA STEM EXTRACT
BAMBOO (BAMBUSA ARUNDINACEA) EXTRACT
BAMBOO EXTRACT
BAMBOO STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Bambusa Arundinacea Stem Extract là chất khoáng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bambusa Arundinacea Stem Extract là thành phần được chiết xuất từ tre giàu khoáng chất và protein giúp làm mềm và dưỡng ẩm. Đồng thời có thể khôi phục độ đàn hồi và mềm mại cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Boswellia serrata resin extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA SERRATA RESIN EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa hương Ấn Độ

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tính chất thanh lọc và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Serrata Resin Extract là một hoạt chất tự nhiên có khả năng thanh lọc, làm dịu và điều hòa da mà không chứa chất bảo quản. Ngoài ra, Boswellia Serrata Resin Extract còn có khả năng làm mờ các vết đỏ và mụn trứng cá trên da.

NGUỒN: EWG.ORG

Elaeis guineenis (palm) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENIS (PALM) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
AFRICAN OIL PALM OIL
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK
PALM BUTTER

CÔNG DỤNG:
Chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt trong sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN: cosmetics info

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Organic tanacetum annum

TÊN THÀNH PHẦN:

ORGANIC TANACETUM ANNUM

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE TANSY
BLUE TANSY ESSENTIAL OIL CHAMOMILE
ORGANIC TANACETUM ANNUM (TANSY) OIL
TANACETUM ANNUM (TANSY) ESSENTIAL OIL

 

CÔNG DỤNG:
Blue tansy - là tinh dầu xanh nguyên chất chứa những azulence hoạt tính, được xem như tinh chất tốt nhất trong những thành phần chăm sóc da. Tansy Blue có hương thơm dịu dàng và ngọt ngào là tinh chất thiết yếu được tinh chế trong những sản phẩm chăm sóc da và trị liệu

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blue Tansy được chú ý bởi tác dụng chống histamine mạnh mẽ và làm chậm quá trình dị ứng như: nổi mụn, phát ban, ho, khó thở hay hắt hơi nhiều lần. Đây thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho việc điều trị vết thâm tím, vết thương hay những tổn thương ở cơ bắp

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Laureth-23

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN:  Cosmetic info Ewg

Hydrogenated coco-glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glacier water

TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng

CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ ​​nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.

NGUỒN: DERMSTORE.COM

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sapindus trifoliatus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylene/methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng trong sản phẩm

NGUỒN:
Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Dipropylene

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPROPYLENE

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipropylene glycol thường được sử dụng làm dung môi trong nhiều ngành công nghiệp và sản phẩm, nhưng trong mỹ phẩm, nó cũng được sử dụng làm hương liệu, chất làm mặt nạ và kiểm soát độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Undecane

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HENDECANE
N-UNDECANE

CÔNG DỤNG:
Là một thành phần hương liệu trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Undecanal là loại một hương liệu có mùi thơm như các loài hoa tự nhiên, được sử dụng trong mỹ phẩm, sữa tắm, dầu gội và xà phòng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Saccharomyces ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES FERMENT

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống oxy hoá, chữa lành vết thương bị viêm và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo CosmeticsCop.com, trích dẫn từ tạp chí Công nghiệp mỹ phẩm toàn cầu, Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương. Bệnh viện Cleveland lưu ý rằng các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chất này thúc đẩy sản xuất collagen và elastin (sợi đàn hồi), đồng thời hoạt động như một chất chống oxy hóa.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Sodium lauroyl methyl isethionate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL METHYL ISETHIONATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, làm sạch và có khả năng tạo bọt cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất làm sạch cực kỳ nhẹ có thể được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt. Hòa tan trong nước và thường ở thể trong suốt. Đặc tính của Sodium Lauroyl Methyl Isethionate là tạo bọt dày đặc và tạo cảm giác dễ chịu sau khi sử dụng

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Extract là chất tạo hương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Extract là một loại dầu cân bằng giúp cải thiện độ săn chắc của làn da, làm sạch và sát trùng nhẹ nhàng. Thành phần này cũng giúp làm dịu kích ứng da, giảm thiểu sự xuất hiện của các vết sẹo và các điểm sậm màu như thâm mụn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Coconut acid

TÊN THÀNH PHẦN:
COCONUT ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch chất làm sạch bề mặt được bao gồm như một chức năng cho dạng xà phòng của axit dừa., chất làm sạch, chất làm mềm, chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit dừa là một hỗn hợp các axit béo có nguồn gốc từ Dầu dừa.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

TONER HOA NHÀI CHRISTIAN LENART 200ML

TONER HOA NHÀI CHRISTIAN LENART 200MLToner Hoa Nhài Jasmin được Christian Lenart sử dụng phương pháp chưng cất hơi nước những cánh hoa nhài Châu Âu, để lưu giữ lại 98% tinh chất từ những cánh hoa đắt đỏ này. Toner hoa nhài được khuyên dùng để chăm sóc da hằng ngày cho mọi loại da, để cân bằng da và hoàn thiện nét đẹp trên làn da bạn. Tinh chất hoa nhài ở Châu Âu là một trong những loại chiết xuất đắt đỏ. Vì sự khó khăn trong thu hoạch lẫn sản xuất, cần đến 8 triệu đóa hoa nhài được thu hái khi trời tối để thu được 1 lít tinh dầu.

Đó là lý do ở một số nơi chúng còn đắt hơn cả tinh chất hoa hồng. Tinh chất hoa nhài chứa đến 70 thành phần hóa học. Chúng kết hợp với nhau tạo ra những đặc tính độc đáo so với các loại tinh chất khác. Đặc biệt trong các thành phần của tinh dầu hoa nhài có thể kể đến linalool, isophitol, phytol, phytol acetat, α–farnesen, benzyl acetat, … Giúp ổn định thần kinh, sát khuẩn, cân bằng dầu, làm mềm và dưỡng da hiệu quả. Tinh chất hoa Nhài rất thân thiện với da, cải thiện độ đàn hồi, giúp giữ ẩm cho da rất tốt, làm se lỗ chân lông, mềm và làm trắng sáng làn da.Tinh chất hoa nhài phù hợp với tất cả các loại da nhờn, khô, nhạy cảm và da bị kích ứng. Chăm sóc da với tinh chất chiết xuất từ hoa nhài thường xuyên sẽ giúp bạn giảm căng thẳng và mệt mỏi, hồi phục tinh thần, căng tràn năng lượng và hoàn thiện vẻ đẹp trên làn da bạn.

Toner hoa nhài Jasmin sử dụng chăm sóc da hằng ngày cho tất cả loại da, mang lại sự mịn màng, tươi sáng cùng hương thơm hoa nhài quyến rũ lưu lại trên da bạn. Toner hoa nhài Jasmin có kết cấu lỏng và nhẹ, dễ thấm sâu vào da, giúp cấp nước tức thời, để lại bề mặt da khô ráo và mịn mát.

Rất phù hợp làm lotion mask cho làn da và vùng mắt. Đặc trưng màu xanh đậm truyền thống, giúp bảo quản sản phẩm tránh ảnh hưởng trực tiếp từ tia UV. Chai thủy tinh 200ml là nét hoàn thiện cuối cùng giúp sản phẩm được lưu giữ theo thời gian. Tất cả các sản phẩm của Christian Lenart đều được kiểm định nghiêm ngặt của bộ Y tế Pháp. Cam kết không chứa Paraben, Propylparaben và các chất tẩy rửa. An toàn cho mắt, môi và cả mẹ bầu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

TONER HOA NHÀI CHRISTIAN LENART 200ML

TONER HOA NHÀI CHRISTIAN LENART 200MLToner Hoa Nhài Jasmin được Christian Lenart sử dụng phương pháp chưng cất hơi nước những cánh hoa nhài Châu Âu, để lưu giữ lại 98% tinh chất từ những cánh hoa đắt đỏ này. Toner hoa nhài được khuyên dùng để chăm sóc da hằng ngày cho mọi loại da, để cân bằng da và hoàn thiện nét đẹp trên làn da bạn. Tinh chất hoa nhài ở Châu Âu là một trong những loại chiết xuất đắt đỏ. Vì sự khó khăn trong thu hoạch lẫn sản xuất, cần đến 8 triệu đóa hoa nhài được thu hái khi trời tối để thu được 1 lít tinh dầu.

Đó là lý do ở một số nơi chúng còn đắt hơn cả tinh chất hoa hồng. Tinh chất hoa nhài chứa đến 70 thành phần hóa học. Chúng kết hợp với nhau tạo ra những đặc tính độc đáo so với các loại tinh chất khác. Đặc biệt trong các thành phần của tinh dầu hoa nhài có thể kể đến linalool, isophitol, phytol, phytol acetat, α–farnesen, benzyl acetat, … Giúp ổn định thần kinh, sát khuẩn, cân bằng dầu, làm mềm và dưỡng da hiệu quả. Tinh chất hoa Nhài rất thân thiện với da, cải thiện độ đàn hồi, giúp giữ ẩm cho da rất tốt, làm se lỗ chân lông, mềm và làm trắng sáng làn da.Tinh chất hoa nhài phù hợp với tất cả các loại da nhờn, khô, nhạy cảm và da bị kích ứng. Chăm sóc da với tinh chất chiết xuất từ hoa nhài thường xuyên sẽ giúp bạn giảm căng thẳng và mệt mỏi, hồi phục tinh thần, căng tràn năng lượng và hoàn thiện vẻ đẹp trên làn da bạn.

Toner hoa nhài Jasmin sử dụng chăm sóc da hằng ngày cho tất cả loại da, mang lại sự mịn màng, tươi sáng cùng hương thơm hoa nhài quyến rũ lưu lại trên da bạn. Toner hoa nhài Jasmin có kết cấu lỏng và nhẹ, dễ thấm sâu vào da, giúp cấp nước tức thời, để lại bề mặt da khô ráo và mịn mát.

Rất phù hợp làm lotion mask cho làn da và vùng mắt. Đặc trưng màu xanh đậm truyền thống, giúp bảo quản sản phẩm tránh ảnh hưởng trực tiếp từ tia UV. Chai thủy tinh 200ml là nét hoàn thiện cuối cùng giúp sản phẩm được lưu giữ theo thời gian. Tất cả các sản phẩm của Christian Lenart đều được kiểm định nghiêm ngặt của bộ Y tế Pháp. Cam kết không chứa Paraben, Propylparaben và các chất tẩy rửa. An toàn cho mắt, môi và cả mẹ bầu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét