icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa 15MlTinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa 15Mlicon heart

0 nhận xét

159.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
190.000 VNĐ
171.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
219.000 VNĐ
219.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyethylene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.

NGUỒN: Truth In Aging

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dmdm hydantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
DMDM HYDANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DMDM HYDANTOIN
1,3-BIS (HYDROXYMETHYL) -5,5-DIMETHYL- 2,4-IMIDAZOLIDINEDIONE

CÔNG DỤNG:
Chất bảo quản được thêm vào sản phẩm để bảo vệ khỏi bị hư hại và suy thoái do tiếp xúc với oxy và trong trường hợp này, các thành phần này còn được gọi là chất chống oxy hóa. Không có chất bảo quản, các sản phẩm mỹ phẩm, giống như thực phẩm, có thể bị ô nhiễm, dẫn đến hư hỏng sản phẩm và có thể gây kích ứng hoặc nhiễm trùng. Ô nhiễm vi khuẩn của các sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm được sử dụng quanh mắt và trên da, có thể gây ra vấn đề đáng kể. Chất bảo quản giúp ngăn ngừa những vấn đề như vậy.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
DMDM hydantoin là một chất bảo quản chống phóng xạ formaldehyd. Chất bảo quản là cần thiết trong hầu hết các sản phẩm để ngăn ngừa thiệt hại sản phẩm do vi sinh vật gây ra và để bảo vệ sản phẩm khỏi sự nhiễm bẩn do người tiêu dùng trong quá trình sử dụng. Một thành phần bảo vệ sản phẩm khỏi sự phát triển của vi sinh vật được gọi là thuốc chống vi trùng.

NGUỒN: ewg.org, cosmectics info

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Laureth-4

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (4) LAURYL ETHER;
TETRAETHYLENE GLYCOL DODECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ hóa và kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic info

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Palmitoyl pentapeptide-4

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium peg-7 olive oil carboxylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PEG-7 OLIVE OIL CARBOXYLATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Olivem® 400.

CÔNG DỤNG: 
Dầu ô liu Natri PEG-7 là chất hoạt động bề mặt anion với nồng độ hoạt chất là 35%, chất lỏng trong suốt, có mùi đặc trưng nhẹ. Nó có nguồn gốc từ axit béo dầu ô liu và đây là lý do cho sự dịu nhẹ và khả năng tương thích da cao, nó có khả năng tương thích da liễu tuyệt vời và đặc tính làm sạch nhẹ, kết hợp với cảm giác làm mềm da cao sau khi rửa sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri PEG-7 cacboxylate trong dầu ô liu là một chất hoạt động bề mặt nhẹ được hình thành bằng cách phản ứng axit béo từ các este của dầu ô liu với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com
www.hallstarbeauty.com/

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa 15Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa thuộc dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa Olay Regenerist – một trong những dòng sản phẩm chủ lực của thương hiệu Olay, là sản phẩm serum được thiết kế chuyên biệt cho vùng da quanh mắt, giúp nuôi dưỡng da vùng mắt mềm mịn và hỗ trợ cải thiện các dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da tươi trẻ dài lâu.

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa sử dụng công thức chứa hỗn hợp Amino Peptide độc quyền của Olay Regenerist có khả năng thẩm thấu sâu đến tận 10 lớp biểu bì, mang lại hiệu quả làm trẻ hóa lớp bề mặt da, tăng cường độ săn chắc & đàn hồi cho da. Nhờ vào đó mà Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa có khả năng cải thiện các dấu hiệu lão hóa, giúp làm đầy các nếp nhăn, rãnh nhăn trên da, đồng thời dưỡng ẩm sâu cho vùng da quanh mắt luôn mềm mịn, trẻ trung và căng tràn sức sống.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa có kết cấu dạng tinh chất mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da ngay sau khi thoa, không gây nhờn dính hay nặng nề cho vùng da quanh mắt. Đặc biệt nhờ công thức không chứa thành phần hương liệu nên kem mắt gần như không có mùi, không gây kích ứng với làn da nhạy cảm.

Công dụng nổi bật:

Cung cấp độ ẩm cho da vùng mắt luôn ẩm mịn, căng mượt.

Làm đầy các đường rãnh, nếp nhăn sâu & vết chân chim quanh mắt.

Tăng cường độ săn chắc & đàn hồi cho vùng da quanh mắt.

Hỗ trợ làm giảm quầng thâm & bọng mắt.

Cải thiện kết cấu da, hỗ trợ làm trẻ hóa bề mặt da.

Ngăn ngừa lão hóa da vùng mắt, duy trì làn da tươi trẻ dài lâu.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp sử dụng cho mọi loại da, đặc biệt là da vùng mắt lão hóa.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Olay là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn đa quốc gia P&G, có mặt trên thị trường từ năm 1950. Sự ra đời của Olay xuất phát từ tình yêu của nhà hóa học người Nam Phi Graham Wulff dành cho vợ mình, khi ấy đang sử dụng những sản phẩm dưỡng da nhờn rít và khiến bà không cảm thấy mình nữ tính một chút nào. Graham Wulff đã nghiên cứu và sáng chế một loại kem dưỡng da mới cho vợ, giúp bà cảm nhận đầy đủ vẻ đẹp đầy nữ tính của mình. Chỉ sau 5 năm xuất hiện trên thị trường, Olay đã trở thành một hiện tượng trong lĩnh vực làm đẹp tại Nam Phi và nhanh chóng lan rộng khắp châu Mỹ, châu Âu. Hiện nay, Olay là một trong những thương hiệu chăm sóc da được biết đến nhiều nhất trên toàn thế giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa 15Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa thuộc dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa Olay Regenerist – một trong những dòng sản phẩm chủ lực của thương hiệu Olay, là sản phẩm serum được thiết kế chuyên biệt cho vùng da quanh mắt, giúp nuôi dưỡng da vùng mắt mềm mịn và hỗ trợ cải thiện các dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da tươi trẻ dài lâu.

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa sử dụng công thức chứa hỗn hợp Amino Peptide độc quyền của Olay Regenerist có khả năng thẩm thấu sâu đến tận 10 lớp biểu bì, mang lại hiệu quả làm trẻ hóa lớp bề mặt da, tăng cường độ săn chắc & đàn hồi cho da. Nhờ vào đó mà Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa có khả năng cải thiện các dấu hiệu lão hóa, giúp làm đầy các nếp nhăn, rãnh nhăn trên da, đồng thời dưỡng ẩm sâu cho vùng da quanh mắt luôn mềm mịn, trẻ trung và căng tràn sức sống.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tinh Chất Vi Dưỡng Vùng Mắt Olay Regenerist Ngừa Lão Hóa có kết cấu dạng tinh chất mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da ngay sau khi thoa, không gây nhờn dính hay nặng nề cho vùng da quanh mắt. Đặc biệt nhờ công thức không chứa thành phần hương liệu nên kem mắt gần như không có mùi, không gây kích ứng với làn da nhạy cảm.

Công dụng nổi bật:

Cung cấp độ ẩm cho da vùng mắt luôn ẩm mịn, căng mượt.

Làm đầy các đường rãnh, nếp nhăn sâu & vết chân chim quanh mắt.

Tăng cường độ săn chắc & đàn hồi cho vùng da quanh mắt.

Hỗ trợ làm giảm quầng thâm & bọng mắt.

Cải thiện kết cấu da, hỗ trợ làm trẻ hóa bề mặt da.

Ngăn ngừa lão hóa da vùng mắt, duy trì làn da tươi trẻ dài lâu.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp sử dụng cho mọi loại da, đặc biệt là da vùng mắt lão hóa.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Olay là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn đa quốc gia P&G, có mặt trên thị trường từ năm 1950. Sự ra đời của Olay xuất phát từ tình yêu của nhà hóa học người Nam Phi Graham Wulff dành cho vợ mình, khi ấy đang sử dụng những sản phẩm dưỡng da nhờn rít và khiến bà không cảm thấy mình nữ tính một chút nào. Graham Wulff đã nghiên cứu và sáng chế một loại kem dưỡng da mới cho vợ, giúp bà cảm nhận đầy đủ vẻ đẹp đầy nữ tính của mình. Chỉ sau 5 năm xuất hiện trên thị trường, Olay đã trở thành một hiện tượng trong lĩnh vực làm đẹp tại Nam Phi và nhanh chóng lan rộng khắp châu Mỹ, châu Âu. Hiện nay, Olay là một trong những thương hiệu chăm sóc da được biết đến nhiều nhất trên toàn thế giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ và dùng đầu ngón tay thoa đều lên vùng da quanh mắt.

Vỗ nhẹ để tinh chất thẩm thấu hoàn toàn.

Sử dụng 1 - 2 lần/ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét