icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất trị mụn Royal Silk Road Dead Sea Mud Anti-acne Serum (8ml)Tinh chất trị mụn Royal Silk Road Dead Sea Mud Anti-acne Serum (8ml)icon heart

0 nhận xét

280.000 ₫

Mã mặt hàng:4717904537094

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Sodium acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này có chức năng như một chất đệm và tạo hương thơm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Acetate khan là dạng muối khan, natri của axit axetic. Natri acetate khan phân ly trong nước tạo thành ion natri (Na +) và ion acetate. Natri là cation chính của dịch ngoại bào và đóng vai trò quan trọng trong các liệu pháp thay thế chất lỏng và chất điện giải.

NGUỒN:
pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
www.ulprospector.com

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Arnica montana flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARNICA MONTANA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARNICA ABSOLUTE;
ARNICA EXTRACT;
ARNICA FLOWER EXTRACT;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và là thành phần chế tạo nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ loài hoa nhỏ màu vàng này có đặc tính chống viêm, cũng có tác dụng kích thích lưu lượng máu do đó giúp giảm sự đổi màu của da. Thành phần còn giúp kích thích làn da cho làn da tươi mới và trẻ hóa. Đồng thời được sử dụng rộng rãi để làm dịu da bị kích thích và giữ ẩm cho da khô.

NGUỒN: Truthinaging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hamamelis virginiana (witch hazel) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm

NGUỒN: Cosmetic Free

Aesculus hippocastanum (horse chestnut) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AESCULUS HIPPOCASTANUM (HORSE CHESTNUT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất lá hạt dẻ ngựa

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất hạt dẻ ngựa chứa chất chống oxy hóa mạnh mẽ - các hợp chất có thể giúp ngăn ngừa tổn thương tế bào gây ra bởi các phân tử không ổn định được gọi là gốc tự do. Quá nhiều gốc tự do có thể dẫn đến viêm và tổn thương tế bào.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hạt dẻ ngựa, hay Aesculus hippocastanum, là một loại cây có nguồn gốc từ bán đảo Balkan. Thành phần hoạt chất chính trong chiết xuất hạt dẻ ngựa là aescin, được nghiên cứu vì nhiều lợi ích cho sức khỏe. Chiết xuất hạt dẻ ngựa rất giàu các hợp chất flavonoid, bao gồm quercetin và kaempferol, có đặc tính chống oxy hóa mạnh.

NGUỒN: www.healthline.com

Malva sylvestris (mallow) flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) EXTRACT,
COMMON MALLOW EXTRACT;
EXTRACT OF MALVA SILVESTRIS;
MALLOW BLOSSOM EXTRACT;
MALLOW EXTRACT;
MALLOW, MALVA SYLVESTRIS, EXT.;
MALVA SILVESTRIS EXTRACT;
MALVA SYLVESTRIS EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Malva sylvestris có tác dụng trong việc chăm sóc da nhờ khả năng làm dịu làn da khô và thô ráp, đặc biệt là làn da bị khô vào mùa đông. Bên cạnh đó các chiết xuất từ hoa giúp tạo thành một loại gel bảo vệ nhẹ nhàng và giữ ẩm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hesperidin

TÊN THÀNH PHẦN:
HESPERIDIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nấm hầm.

CÔNG DỤNG: 
Ngoài các lợi ích nổi tiếng của nấm hầm đối với chức năng tim mạch, tiểu đường loại II và chống viêm, các nghiên cứu gần đây đã chứng minh nhiều lợi ích của nấm hầm đối với các chức năng của da, bao gồm chữa lành vết thương, chống tia cực tím, chống viêm, kháng khuẩn, chống ung thư, và làm sáng da. Ngoài ra, nấm hầm có tác dụng tăng cường khả năng thẩm thấu hàng rào biểu bì trong cả da trẻ và da bị lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hesperidin là một bioflavonoid, một loại sắc tố thực vật được tìm thấy chủ yếu trong trái cây có múi chưa chín với nồng độ cao trong trái cây họ cam quýt. Thành phần có đặc tính chống oxy hóa, ức chế các con đường truyền tín hiệu phụ thuộc MAPK và kích thích tăng sinh biểu bì, biệt hóa và sản xuất lipid.

NGUỒN: 
www.verywellhealth.com
www.hindawi.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Zinc gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC

CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.

NGUỒN: ewg.org

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Yeast extract

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Arctium lappa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Axit mandelic (mandelic acid)

TÊN THÀNH PHẦN:
AXIT MANDELIC (MANDELIC ACID)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Mandelic acid là loại AHA vừa làm sạch bề mặt da, lại vừa có khả năng làm sạch sâu trong lỗ chân lông như BHA; nhưng lại dịu nhẹ và ít gây kích ứng hơn AHA hay BHA thông thường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mandelic acid là 1 dạng axit alpha hydroxy (AHA). Các chất AHA khi bôi ngoài da sẽ nới lỏng sự liên kết giữa các tế bào, nhờ đó bề mặt da trở nên mịn màng, làm mờ nếp nhăn, giảm thiểu tình trạng sạm nám. Ưu điểm lớn của Mandelic acid so với glycolic acid (AHA) và salycilic acid (BHA) thông thường. Thứ nhất, Mandelic Acid có khả năng tan trong cả nước lẫn dầu, vậy nên nó vừa làm sạch về mặt da, lại đào thải những chất bẩn tích tụ trong lỗ chân lông. Thứ 2, Mandelic acid có kích thước phân tử lớn hơn cả glycolic acid và salycilic acid, vậy nên nó không thẩm thấu sâu bằng 2 chất trên và cũng giảm thiểu khả năng gây kích ứng da hơn. Mandelic acid vốn có nguồn gốc chiết xuất từ hạt hạnh nhân và ngày càng được nhiều hãng mỹ phẩm ứng dụng trong các sản phẩm của họ. Vì là acid nên chất này hoạt động trong điều kiện độ pH 2-3,5 với nồng độ linh hoạt có thể dao động từ 5% cho đến 20% cho các sản phẩm sử dụng hàng ngày.

NGUỒN: Byrdie

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất trị mụn Royal Silk Road Dead Sea Mud Anti-acne Serum

Bạn có đang tìm cho mình 1 loại tinh chất đặc trị các vấn đề về mụn, hãy thử ngay Tinh chất trị mụn Royal Silk Road Dead Sea Mud Anti-acne Serum. Sản phẩm được mệnh danh là "ma thuật dưỡng da" của nữ hoàng Cleopatra thời Ai Cập cổ đại chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng từ ngay lần sử dụng đầu tiên.

Thành phần chính:

Sản phẩm sở hữu thành phần chính từ bùn khoáng của Biển Chết có tác dụng trị mụn hữu hiệu nhất, nên cực kỳ lành tính và đi kèm là cả đống ưu điểm “bạ chà bứ” này đây:

  • Kiểm soát lượng bã nhờn dư thừa trên da, từ đó mụn cám, mụn đầu đen cũng giảm hẳn.
  • Làm sạch, thông thoáng và se khít lỗ chân lông cực kỳ hiệu quả.
  • Cung cấp chất dưỡng ẩm mang đến bạn làn da căng mọng sau khi sử dụng.

Công dụng chính

Bên cạnh khả năng kiểm soát dầu nhờn từ bún khoáng Biển Chết, sản phẩm còn giúp dưỡng ẩm tối ưu nhờ vào thành phần Hyaluronic Acid, từ đó bạn có thể thấy được làn da căng bóng và độ đàn hồi được cải thiện hiệu quả mỗi ngày.

Đặc biệt hơn, sản phẩm còn chứa dẫn xuất Citric Acid từ xoài, được biết đến như một thành phần AHA tự nhiên giúp ngăn ngừa mụn trứng cá, đồng thời loại bỏ tế bào chết một cách nhẹ nhàng, chăm sóc tối ưu nhưng cũng rất nhẹ dịu với da. Cùng với đó, có một thành phần rất đặc biệt - Caffeine, đây là một thành phần chống lão hóa rất hiệu quả đã được chứng minh bởi các nhà khoa học. Caffeine có ảnh hưởng đến nếp nhăn vì nó làm co lại các mạch máu. Sản phẩm có chứa caffeine nếu dùng đúng chỉ dẫn sẽ thấy giảm nếp nhăn một cách rõ rệt sau một thời gian.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất trị mụn Royal Silk Road Dead Sea Mud Anti-acne Serum

Bạn có đang tìm cho mình 1 loại tinh chất đặc trị các vấn đề về mụn, hãy thử ngay Tinh chất trị mụn Royal Silk Road Dead Sea Mud Anti-acne Serum. Sản phẩm được mệnh danh là "ma thuật dưỡng da" của nữ hoàng Cleopatra thời Ai Cập cổ đại chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng từ ngay lần sử dụng đầu tiên.

Thành phần chính:

Sản phẩm sở hữu thành phần chính từ bùn khoáng của Biển Chết có tác dụng trị mụn hữu hiệu nhất, nên cực kỳ lành tính và đi kèm là cả đống ưu điểm “bạ chà bứ” này đây:

  • Kiểm soát lượng bã nhờn dư thừa trên da, từ đó mụn cám, mụn đầu đen cũng giảm hẳn.
  • Làm sạch, thông thoáng và se khít lỗ chân lông cực kỳ hiệu quả.
  • Cung cấp chất dưỡng ẩm mang đến bạn làn da căng mọng sau khi sử dụng.

Công dụng chính

Bên cạnh khả năng kiểm soát dầu nhờn từ bún khoáng Biển Chết, sản phẩm còn giúp dưỡng ẩm tối ưu nhờ vào thành phần Hyaluronic Acid, từ đó bạn có thể thấy được làn da căng bóng và độ đàn hồi được cải thiện hiệu quả mỗi ngày.

Đặc biệt hơn, sản phẩm còn chứa dẫn xuất Citric Acid từ xoài, được biết đến như một thành phần AHA tự nhiên giúp ngăn ngừa mụn trứng cá, đồng thời loại bỏ tế bào chết một cách nhẹ nhàng, chăm sóc tối ưu nhưng cũng rất nhẹ dịu với da. Cùng với đó, có một thành phần rất đặc biệt - Caffeine, đây là một thành phần chống lão hóa rất hiệu quả đã được chứng minh bởi các nhà khoa học. Caffeine có ảnh hưởng đến nếp nhăn vì nó làm co lại các mạch máu. Sản phẩm có chứa caffeine nếu dùng đúng chỉ dẫn sẽ thấy giảm nếp nhăn một cách rõ rệt sau một thời gian.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét