- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Chamaecyparis obtusa water
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMAECYPARIS OBTUSA WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMAECYPARIS OBTUSA
CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamaecyparis Obtusa Water được dùng làm hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamaecyparis Obtusa Water là một dung dịch dạng nước thu được bằng cách chưng cất Chamaecyparris
NGUỒN:
www.ewg.org
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Asiaticoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Asiatic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.
NGUỒN: Ulprospector
Madecassic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Madecassoside
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Ceramide np
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.
NGUỒN: Ewg; Truth in aging
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.
NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ethylhexyl palmitate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Cetyl ethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Polyglyceryl-10 oleate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 OLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOIC ACID,
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hydrophiclic.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Ewg
Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..
NGUỒN: EWG
Rosmarinus officinalis (rosemary) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo
CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.
NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Amyris balsamifera bark oil
TÊN THÀNH PHẦN:
AMYRIS BALSAMIFERA BARK OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WEST INDIAN SANDALWOOD OILS
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm mềm da và kháng khuẩn cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Amyris Balsamifera Bark Oil là dầu được chưng cất từ vỏ cây Amyris. Ngoài ra, còn có khả năng chống lại 12 chủng vi khuẩn đa kháng thuốc như Staphylococcus aureus và Salmonella paratyphi, cũng như nấm Candida albicans.
NGUỒN: EWG.ORG, MERCOLAMERCOLA.COM
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín
NGUỒN:
Cosmetic Free
Eucalyptus globulus leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.
NGUỒN: EWG
Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;
CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Juniperus mexicana oil
TÊN THÀNH PHẦN:
JUNIPERUS MEXICANA OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CEDARWOOD OIL TEXAS
CEDARWOOD OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Juniperus Mexicana Oil được sản xuất từ gỗ tuyết tùng. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, điều hòa miễn dịch, chống oxy hóa, chống dị ứng, chống co thắt, diệt côn trùng. Làm dịu da bị kích ứng. Loại bỏ các phản ứng viêm trên da.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Boswellia carterii oil
TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA CARTERII OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOSWELLIA CARTERII OIL
BOSWELLIA CARTERI (FRANKINCENSE) ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Carterii Oil hay còn gọi là dầu Hương Trầm (khác với Trầm Hương) có nguồn gốc từ Trung Đông, không độc hại và không gây kích ứng nên phù hợp với hầu hết mọi người. Các thành phần chính của tinh dầu này là Alpha pinen, Actanol, Bornyl Acetate, linalool, Octyl Acetate, Incensole và Incensyl Acetate. Dầu Hương Trầm nổi tiếng với khả năng chống lão hóa, làm mờ các vết sẹo, thâm do mụn, thủy đậu, loại bỏ vết nhăn. Thúc đẩy quá trình tái sinh tế bào và duy trì chúng khỏe mạnh.
NGUỒN:EWG, Cosmetic Free
Bht
TÊN THÀNH PHẦN:
BHT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
AGIDOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG.ORG
Aniba rosaeodora (rosewood) wood oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ANIBA ROSAEODORA (ROSEWOOD) WOOD OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANIBA ROSAEODORA (ROSEWOOD) ESSENTIAL OIL;
ANIBA ROSAEODORA (ROSEWOOD) WOOD OIL;
ANIBA ROSAEODORA ESSENTIAL OIL;
ANIBA ROSAEODORA OIL;
BOIS DE ROSE OIL,
TERPENELESS;
ROSEWOOD OIL;
BOIS DE ROSE OILS;
BRAZILIAN ROSEWOOD OIL;
OILS, BOIS DE ROSE;
OILS, ROSEWOOD
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aniba Rosaeodora (Rosewood) Wood Oil có tác dụng diệt khuẩn, làm se lỗ chân lông, tinh chất dưỡng da và có đặc tính sinh học và hữu cơ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aniba rosaeodora wood oil là một loại tinh dầu được tinh chế từ gỗ cây hồng, có tác dụng sát trùng, làm se lỗ chân lông, điều hòa da. Thường được kết hợp với các nguyên liệu khác như hoa oải hương, cam và gỗ đàn hương. Aniba rosaeodora wood oil được dùng trong các công thức mỹ phẩm và nước hoa.
NGUỒN:
www.ewg.org
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Mô tả sản phẩm
Tinh chất trị mụn phục hồi da Nacific Fresh Cica Plus Clear Serum (50ml)
Mô tả sản phẩm:
Serum NACIFIC Greenpair Plus Clear Serum với khả năng làm dịu và phục hồi da một cách thần kỳ với các thành phần từ Centella Asiatica Extract (chiết xuất rau má), Madecassoside, Ceramide NP giúp giảm đỏ, phục hồi lại lớp màng bảo vệ cho da mỏng yếu.
Công dụng sản phẩm:
Làm dịu và hạ nhiệt độ trên da tức thì, đồng thời giúp kháng viêm, giảm sưng, giảm kích ứng, mẫn đỏ, phục hồi làn da khỏe mạnh và trong mướt. Ngoài ra, sản phẩm còn giúp cấp nước và giữ nước trên da lâu hơn. Greenpair Plus Clear Serum còn có tác dụng trị mụn mà không gây khô da, nóng rát.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Nacific (Natural Pacific) là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc với slogan “Search for Beauty in Nature”, được vận hành với 3 tiêu chí: Nature (tự nhiên); Basic (đơn giản), Essential (cần thiết). Các sản phẩm đến từ Nacific hầu hết đều có chiết xuất từ các loại hạt, các loại hoa,... tạo ra những sản phẩm hiệu quả, thân thiện và hướng đến đúng những gì làn da cần.
Vài nét về thương hiệu
Tinh chất trị mụn phục hồi da Nacific Fresh Cica Plus Clear Serum (50ml)
Mô tả sản phẩm:
Serum NACIFIC Greenpair Plus Clear Serum với khả năng làm dịu và phục hồi da một cách thần kỳ với các thành phần từ Centella Asiatica Extract (chiết xuất rau má), Madecassoside, Ceramide NP giúp giảm đỏ, phục hồi lại lớp màng bảo vệ cho da mỏng yếu.
Công dụng sản phẩm:
Làm dịu và hạ nhiệt độ trên da tức thì, đồng thời giúp kháng viêm, giảm sưng, giảm kích ứng, mẫn đỏ, phục hồi làn da khỏe mạnh và trong mướt. Ngoài ra, sản phẩm còn giúp cấp nước và giữ nước trên da lâu hơn. Greenpair Plus Clear Serum còn có tác dụng trị mụn mà không gây khô da, nóng rát.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Nacific (Natural Pacific) là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc với slogan “Search for Beauty in Nature”, được vận hành với 3 tiêu chí: Nature (tự nhiên); Basic (đơn giản), Essential (cần thiết). Các sản phẩm đến từ Nacific hầu hết đều có chiết xuất từ các loại hạt, các loại hoa,... tạo ra những sản phẩm hiệu quả, thân thiện và hướng đến đúng những gì làn da cần.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
5.0/5
Dựa trên 4 nhận xét
5
4 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétDiên Diên
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Đỗ Hoà
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
Ny
khoảng 4 nămĐã mua hàng
Chất lượng quá tốt, Đáng tiền
Mụn gì có thể sài đc ạ
Trả lời bởi Inbea Admin - 04/05/2021
Dạ tinh chất rau má thường giảm kích ứng cho các mụn sưng viêm, mụn đầu hở ạ, Sản phẩm tương đối lành tính nên bạn yên tâm trải nghiệm sản phẩm nhé ^^
Tôi có thể sử dụng sản phẩm này
Trả lời bởi Inbea Admin - 26/04/2021
Chào bạn, sản phẩm chiết xuất từ rau má và khá lành tính với da, bạn yên tâm sử dụng ạ. Khi bạn tải app Inbea, app sẽ cho bạn lựa chọn loại da và dưới mỗi sản phẩm sẽ đưa các thành phần phù hợp với da, dựa vào đó bạn có thể tự lựa chọn sản phẩm cho bản thân được nè ^^