icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất The Inkey List Succinic Acid Blemish Treatment (15ml)Tinh chất The Inkey List Succinic Acid Blemish Treatment (15ml)icon heart

0 nhận xét

265.000 VNĐ
243.800 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
299.000 VNĐ
265.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
299.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Malachite extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALACHITE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALACHITE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Malachite Extract là chất chống oxy hóa có tác dụng chống lão hóa, bảo vệ da khỏi các tổn thương. Thành phần không chứa chất bảo quản.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Malachite Extract được tinh chế từ đá Malachite, có tác dụng chống oxy hóa, giải độc và bảo vệ da. Malachite Extract được sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dehydroacetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
DEHYDROACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL
3-ACETYL-4-HYDROXY-6-METHYL-2H-PYRAN-2-ONE

CÔNG DỤNG:
Dehydroacetic Acid là chất bảo quản tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dehydroacetic Acid là một loại thuốc diệt nấm và diệt khuẩn chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm. Thành phần Dehydroacetic Acid được hoạt động bằng cách tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật góp phần gây ra sự phân rã của sản phẩm. Ngoài ra, Dehydroacetic Acid có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như phấn mắt, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, má hồng, điều trị chống lão hóa, son bóng, mascara, phấn mặt, sữa rửa mặt và tẩy da chết.

NGUỒN:
 Cosmetic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Succinic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCCINIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  Butanedioic acid.

CÔNG DỤNG: 
Chất kháng khuẩn: Các axit hữu cơ như axit sorbic, benzoic và axit salicylic đã được sử dụng trong nhiều thập kỷ trong các sản phẩm ứng dụng tại chỗ như là hệ thống bảo quản, nhưng tất cả đều phải đối mặt với khả năng hòa tan kém trong nước. Axit succinic sinh học được chứng minh là có độ hòa tan cao hơn và thuận lợi trong nước và là chất tăng cường bảo quản hiệu quả và dễ sử dụng. Một thí nghiệm ban đầu về nồng độ ức chế tối thiểu của axit succinic sinh học, được thực hiện với axit salicylic được sử dụng làm chất chuẩn, đã chứng minh rằng axit succinic sinh học cho thấy sự giảm sự phát triển của vi sinh vật trên 99,9% ở nồng độ thấp đến 0,1% so với các chủng S. Mutans, P. Acnes và G. Vaginalis, do đó có hiệu quả tốt hơn axit salicylic.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit succinic là một axit đicacboxylic béo (axit béo) được mô tả theo công thức thực nghiệm C4H6O4 và được tìm thấy tự nhiên trong các cơ thể sống. Chất diacid này là một con đường xâm nhập vào chu trình Krebs diễn ra bên trong ty thể được tìm thấy trong tất cả các tế bào trong cơ thể con người. Axit succinic cung cấp năng lượng cần thiết cho sinh vật hoạt động và do đó có liên quan đến một loạt các hoạt động sinh học quan trọng.
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất tạo chelat và như một chất điều chỉnh độ pH, axit succinic đã được công nhận là một chất an toàn trong nhiều năm. Các nghiên cứu cũng chứng minh đặc tính chống oxy hóa của nó đặc biệt là đối với mỹ phẩm. Axit succinic cũng là một chất trung gian hoàn toàn an toàn để sản xuất các chất dẫn xuất như chất làm mềm, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: 
www.cosmeticsdesign-asia.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Colloidal sulfur

TÊN THÀNH PHẦN:
COLLOIDAL SULFUR

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Keo lưu huỳnh 

CÔNG DỤNG: 
Những thay đổi nội tiết tố có thể kích thích sản sinh dầu ở tuyến bã nhờn kết hợp cùng da chết và vi khuẩn P.acnes gây tắc nghẽn lỗ chân lông. Khi đó tình trạng viêm da xảy ra, dẫn đến tổn thương mụn có khi gây đau, sưng đỏ. Ngoài việc điều trị mụn trứng cá, lưu huỳnh còn được sử dụng cho một số loại bệnh về da khác như viêm da tiết bã, bệnh rosacea, eczema và gàu. Vì lưu huỳnh hỗ trợ quá trình tái tạo và làm mới làn da và chống lại vi khuẩn nên nó cũng được cho rằng có hiệu quả hữu ích trong việc trị liệu các bệnh khác cho da.

Nhờ tính năng làm tái tạo da và kháng khuẩn, lưu huỳnh được liệt kê vào một trong những thành phần có trong nhiều sản phẩm chăm sóc da và điều trị mụn. Khi bôi tại chỗ, lưu huỳnh làm da khô và bong tróc. Mặc dù gây phản ứng như vậy trên da là không tốt nhưng nó thực sự là một trong những cách điều trị dành cho những làn da bị mụn trứng cá do tiết quá nhiều dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lưu huỳnh vốn mang tính khử nước, khi phủ lên bề da sẽ hoạt động giống như miếng bọt biển, hút hết dầu, bã nhờn ra khỏi lỗ chân lông, có thể làm sạch mụn, ngăn sưng tấy.

NGUỒN: Refinery, Real simple, Livestrong

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất The Inkey List Succinic Acid Blemish Treatment

Chấm mụn The Inkey List Succinic Acid Blemish Treatment - Xóa vết thâm mụn nhanh chóng, giảm viêm và ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông với phương thức điều trị không làm khô, nhẹ nhàng.

Kết cấu dạng kem, có thể dễ dàng đánh lớp dưới lớp trang điểm mà không bị khô hay bong tróc.

Với 2% Succinic Acid, phương pháp điều trị nhắm mục tiêu sẽ nhẹ nhàng làm giảm kích thước vết mụn, giảm lượng dầu và thông thoáng lỗ chân lông đồng thời giúp ngăn ngừa chúng bị tắc nghẽn trở lại sau khi sử dụng.

Kết hợp với 1% Salicylic Acid, phương pháp điều trị nhắm mục tiêu này sẽ giúp thu nhỏ mụn cám và mụn đầu đen trong khi vẫn nhẹ nhàng trên da. 

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất The Inkey List Succinic Acid Blemish Treatment

Chấm mụn The Inkey List Succinic Acid Blemish Treatment - Xóa vết thâm mụn nhanh chóng, giảm viêm và ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông với phương thức điều trị không làm khô, nhẹ nhàng.

Kết cấu dạng kem, có thể dễ dàng đánh lớp dưới lớp trang điểm mà không bị khô hay bong tróc.

Với 2% Succinic Acid, phương pháp điều trị nhắm mục tiêu sẽ nhẹ nhàng làm giảm kích thước vết mụn, giảm lượng dầu và thông thoáng lỗ chân lông đồng thời giúp ngăn ngừa chúng bị tắc nghẽn trở lại sau khi sử dụng.

Kết hợp với 1% Salicylic Acid, phương pháp điều trị nhắm mục tiêu này sẽ giúp thu nhỏ mụn cám và mụn đầu đen trong khi vẫn nhẹ nhàng trên da. 

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Có thể thoa lên vết mụn tối đa ba lần mỗi ngày. 
- Cho một lượng nhỏ từ ống vào ngón tay sạch và thoa trực tiếp lên mụn.
- Nếu bạn muốn sử dụng dưỡng da hoặc trang điểm khác bên trên, hãy để công thức khô trong 5 phút trước khi áp dụng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét