icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất phục hồi Paula’s Choice CALM Redness Relief Repairing Serum (30ml)Tinh chất phục hồi Paula’s Choice CALM Redness Relief Repairing Serum (30ml)icon heart

1 nhận xét

1.150.000 VNĐ
862.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.150.000 VNĐ
977.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.150.000 VNĐ
989.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
999.000 VNĐ
999.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sarcosine

TÊN THÀNH PHẦN:
SARCOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng như một chất điều hòa da và kiểm soát dầu và có thể đóng một vai trò trong việc tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng sarcosine có thể giúp giảm thiểu tác động của tia UV đối với bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sarcosine (N-methylglycine) là một axit amin được tạo ra trong cơ thể từ choline (một loại vitamin B). Sarcosine xảy ra tự nhiên trong cơ thể khi choline được thay đổi thành glycine (một loại axit amin khác). Sarcosine ngăn glycine được đưa trở lại vào các tế bào não mà nó được giải phóng. Hành động này làm thay đổi hoạt động của các thụ thể của nó bằng cách giữ thêm glycine phân tử helper, sẵn sàng giúp kích thích các tế bào não khác thông qua các thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate). Các nguồn sarcosine tự nhiên bao gồm lòng đỏ trứng, gà tây, giăm bông, rau và các loại đậu

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Magnesium aspartate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASPARTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Muối magiê của axit aspartic, một axit amin có tính axit có vai trò duy trì protein trong da. Trong mỹ phẩm, magiê aspartate đóng vai trò là thành phần dưỡng ẩm và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê là một khoáng chất cần thiết cho huyết áp và điều hòa lượng đường trong máu, chức năng cơ bắp và thần kinh, và xây dựng protein, xương và DNA. Magiê aspartate là một trong những dạng bổ sung magiê tốt nhất, nhưng nó tương tác với một số loại thuốc, bao gồm cả thuốc dolutegravir của HIV. 

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium lauroyl lactylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL LACTYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Sodium Lauroyl Lactylate cung cấp độ ẩm cho da vượt trội và cảm giác mịn màng khi sử dụng. Đây là chất nhũ hóa được lựa chọn cho tất cả các sản phẩm tự nhiên. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Lauroyl Lactylate là một chất nhũ hóa tự nhiên, cấp thực phẩm có nguồn gốc từ muối natri của axit lactic được ester hóa với axit lauric.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Ubiquinone

TÊN THÀNH PHẦN:
UBIQUINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Coenzyme Q10

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ubiquinone là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ubiquinone là một chất chống oxy hóa tự nhiên được sản xuất từ chính bên trong cơ thể người, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động phát triển tế bào. Ubiquinone trong cơ thể sẽ giảm dần theo tuổi tác, được ứng dụng trong mỹ phẩm chống lão hóa để thay thế cho một số chất chống oxy hóa tự nhiên trong cơ thể. Nó cũng thúc đẩy sản xuất collagen và elastin, ngăn ngừa các nếp nhăn và dấu hiệu tuổi tác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Epilobium angustifolium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM ANGUSTIFOLIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANADIAN WILLOWHERB

CÔNG DỤNG:
Epilobium Angustifolium Leaf Extract là thành phần chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Epilobium Angustifolium Leaf Extract được chiết xuất từ thực vật thuộc hoa Anh thảo chiều, làm dịu và chống oxy hóa cho da

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Ceramide ap

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE AP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Ceramine AP củng cố hàng rào lipid tự nhiên của da khô và lão hóa. Thành phần đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc có hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm 50% chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta. Phân tử giống hệt da người. Thành phần tự nhiên có độ tinh khiết cao. Hoạt động ở nồng độ thấp

NGUỒN: Incidecoder.com

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sea whip extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WHIP EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GORGONIAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Whip giúp chữa lành hiệu quả bởi nó trung hòa các enzyme gây kích thích cho da nhạy cảm, cháy nắng và lão hóa, cũng như đau và sưng do mụn, đồng thời tích cực làm dịu và hydrat hóa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sea Whip là một thành phần từ tự nhiên hoạt động hiệu quả, an toàn và thân thiện với môi trường. Chiết xuất Sea Whip phù hợp để sử dụng cho mọi loại da, và đặc biệt hiệu quả trong việc chống viêm và làm mềm mịn da. Chiết xuất bao gồm các hợp chất chống viêm nổi bật, chủ động làm gián đoạn quá trình viêm để giảm đáng kể kích thước của phản ứng viêm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất phục hồi Paula’s Choice CALM Redness Relief Repairing Serum 

Calm Repairing Serum tinh chất cải thiện cho làn da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa. Sản phẩm giúp phục hồi làn da nhạy cảm tự tin da khỏe mạnh.

  • Dành cho da nhạy cảm, ửng đỏ
  • Tinh chất dưỡng da cho da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa
  • Dưỡng ẩm cho da một cách tương đối
  • Tác dụng sâu vào bên trong da và tuyệt đối an toàn với làn da nhạy cảm.

Công dụng:

Dưới dạng lotion, sản phẩm là tinh chất dưỡng da lựa chọn số 1 cho da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa.

Phức hợp Hydrat cấp ẩm, dưỡng kịp thời cho làn da sáng bật rạng rỡ.

Tác dụng sâu vào bên trong da và tuyệt đối an toàn với làn da nhạy cảm.

Giảm ửng đỏ: Chứa đựng trong 30ml tinh chất dưỡng, dồi dào chất oxi hóa, dạng serum mượt giúp làm giảm các ửng đỏ, kích ứng.

Chống lão hóa: Tác dụng sâu vào bên trong da, với cấu trúc siêu mịn, chứa thành phần chống lại lão hóa da.

Hiệu quả: Không khiến da bị bít tắc lỗ chân lông khi sử dụng, giảm thiểu tình trạng kích ứng, mẩn đỏ.

 

Kết cấu:

Dạng lotion

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất phục hồi Paula’s Choice CALM Redness Relief Repairing Serum 

Calm Repairing Serum tinh chất cải thiện cho làn da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa. Sản phẩm giúp phục hồi làn da nhạy cảm tự tin da khỏe mạnh.

  • Dành cho da nhạy cảm, ửng đỏ
  • Tinh chất dưỡng da cho da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa
  • Dưỡng ẩm cho da một cách tương đối
  • Tác dụng sâu vào bên trong da và tuyệt đối an toàn với làn da nhạy cảm.

Công dụng:

Dưới dạng lotion, sản phẩm là tinh chất dưỡng da lựa chọn số 1 cho da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa.

Phức hợp Hydrat cấp ẩm, dưỡng kịp thời cho làn da sáng bật rạng rỡ.

Tác dụng sâu vào bên trong da và tuyệt đối an toàn với làn da nhạy cảm.

Giảm ửng đỏ: Chứa đựng trong 30ml tinh chất dưỡng, dồi dào chất oxi hóa, dạng serum mượt giúp làm giảm các ửng đỏ, kích ứng.

Chống lão hóa: Tác dụng sâu vào bên trong da, với cấu trúc siêu mịn, chứa thành phần chống lại lão hóa da.

Hiệu quả: Không khiến da bị bít tắc lỗ chân lông khi sử dụng, giảm thiểu tình trạng kích ứng, mẩn đỏ.

 

Kết cấu:

Dạng lotion

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa sạch mặt, bạn sử dụng sản phẩm
này sau AHA/BHA. Lưu ý khi dùng vào ban
ngày cần phải kèm kem chống nắng có chỉ số
SPF từ 30 trở lên.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

duong kiết tương

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Một sản phẩm khá là tuyệt vời khi sử dụng nó làm da mặt tôi không bị dị ứng verry good chop lắm mn ạ

#Review