icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất Paula's Choice 25% AHA + 2% BHA Exfoliant Peel (30ml)Tinh chất Paula's Choice 25% AHA + 2% BHA Exfoliant Peel (30ml)icon heart

0 nhận xét

1.299.000 VNĐ
974.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.299.000 VNĐ
1.039.200 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.299.000 VNĐ
1.104.150 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.229.000 VNĐ
1.229.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Mica (cl 77019)

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Polyacrylate crosspolymer-6

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE CROSSPOLYMER-6 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hoạt động đặc biệt tốt để tạo ra kết cấu gel có một kết thúc không dính và trượt mịn màng khi sử dụng trên bề mặt da. Các nhà hóa học cũng có thể sử dụng thành phần này để giúp ổn định một số thành phần hoạt tính sinh học trong một công thức duy nhất.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polyacrylate crosspolymer-6 là một thành phần bột tổng hợp giúp ổn định và làm dày các nhũ tương gốc nước. 

NGUỒN: 
International Journal of Toxicology, September-October 2017, pages 59S-88S.

Polyglyceryl-4 laurate/sebacate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 LAURATE/SEBACATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hoạt động như một chất dưỡng da, chất làm mềm, chất hòa tan và chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Este axit lauric, một axit béo bão hòa có đặc tính kháng khuẩn và Polyglycerin-4. Nó là một thành phần tự nhiên, có thể phân hủy sinh học được Ecocert phê duyệt.

NGUỒN: 
www.freshlycosmetics.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycyrrhetinic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHETINIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Enoxolone

CÔNG DỤNG:
Những thành phần này được sử dụng để cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enoxolone là một dẫn xuất triterpenoid 5 vòng của beta-amyrin loại thu được từ quá trình thủy phân của axit glycyrrhizic, được lấy từ các loại thảo dược cam thảo. Nó được sử dụng trong hương liệu và nó che giấu vị đắng của các loại thuốc như lô hội và quinine.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Malic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MALIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi thoa lên da, axit malic được cho là làm giảm các dấu hiệu lão hóa, loại bỏ tế bào da chết, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá và thúc đẩy quá trình hydrat hóa da. Một số nghiên cứu ban đầu được công bố vào những năm 1990 và đầu những năm 2000 chỉ ra rằng axit malic có thể có lợi khi bôi lên da. Trong các thử nghiệm trên động vật và tế bào người, các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng axit malic có thể giúp tăng sản xuất collagen và đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa da do ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit malic là một chất được tìm thấy tự nhiên trong táo và lê. Nó được coi là một axit alpha-hydroxy, một loại axit tự nhiên thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Axit malic được tìm thấy trong trái cây và rau quả và được sản xuất tự nhiên trong cơ thể khi carbohydrate được chuyển đổi thành năng lượng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Tartaric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TARTARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
2,3-DIHYDROXY- BUTANEDIOIC ACID;
2,3-DIHYDROXYBUTANEDIOIC ACID; BUTANEDIOIC ACID, 2,3-DIHYDROXY-;
BUTANEDIOIC ACID, 2,3-DIHYDROXY-, (2R,3R) -REL-;
BUTANEDIOIC ACID, 2,3DIHYDROXY, (R*,R*) (+/) ; DL- MESO-) TARTARIC ACID (D-, L-;
L-TARTARIC ACID; MESO-) TARTARIC ACID (D-, L-, DL-; NATURAL TARTARIC ACID;
TARTARIC ACID (D-, L-, DL-, MESO-)

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu, chất điều chỉnh độ pH đồng thời là chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit Tartaric là một axit hữu cơ tinh thể màu trắng. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Axit axit và muối của nó được sử dụng làm chất điều chỉnh pH trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Axit mandelic (mandelic acid)

TÊN THÀNH PHẦN:
AXIT MANDELIC (MANDELIC ACID)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Mandelic acid là loại AHA vừa làm sạch bề mặt da, lại vừa có khả năng làm sạch sâu trong lỗ chân lông như BHA; nhưng lại dịu nhẹ và ít gây kích ứng hơn AHA hay BHA thông thường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mandelic acid là 1 dạng axit alpha hydroxy (AHA). Các chất AHA khi bôi ngoài da sẽ nới lỏng sự liên kết giữa các tế bào, nhờ đó bề mặt da trở nên mịn màng, làm mờ nếp nhăn, giảm thiểu tình trạng sạm nám. Ưu điểm lớn của Mandelic acid so với glycolic acid (AHA) và salycilic acid (BHA) thông thường. Thứ nhất, Mandelic Acid có khả năng tan trong cả nước lẫn dầu, vậy nên nó vừa làm sạch về mặt da, lại đào thải những chất bẩn tích tụ trong lỗ chân lông. Thứ 2, Mandelic acid có kích thước phân tử lớn hơn cả glycolic acid và salycilic acid, vậy nên nó không thẩm thấu sâu bằng 2 chất trên và cũng giảm thiểu khả năng gây kích ứng da hơn. Mandelic acid vốn có nguồn gốc chiết xuất từ hạt hạnh nhân và ngày càng được nhiều hãng mỹ phẩm ứng dụng trong các sản phẩm của họ. Vì là acid nên chất này hoạt động trong điều kiện độ pH 2-3,5 với nồng độ linh hoạt có thể dao động từ 5% cho đến 20% cho các sản phẩm sử dụng hàng ngày.

NGUỒN: Byrdie

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất Paula's Choice 25% AHA + 2% BHA Exfoliant Peel

Sản phẩm thay da sinh học thế hệ mới giúp tái tạo làn da, cải thiện bề mặt da thô ráp, làm mờ nếp nhăn rõ rệt đồng thời làm sáng da, xử lý tình trạng bít tắc lỗ chân lông, trả lại làn da mịn màng, căng bóng.

– 25% AHA giải quyết triệt để các dấu hiệu lão hóa 

– 2% BHA làm sạch sâu giúp làm thông thoáng lỗ chân lông

– Kết cấu gel lỏng, mịn

– Công thức làm sạch dịu nhẹ giúp làn da trở nên mềm mại và tươi sáng.

Lưu ý: Nếu bạn bị dị ứng salicylate, hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm nào có chứa axit salicylic.

Công dụng:

  • Tái tạo cấu trúc da: Sản phẩm có chứa nhiều axit giúp tái tạo bề mặt da một cách đáng kể
  • Xử lý nếp nhăn: AHA kết hợp cùng BHA xóa bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, làm mịn bề mặt da
  • Ngăn ngừa lão hóa: Sự pha trộn giữa AHA và BHA giúp loại bỏ lớp da chết, kích thích tái tạo tế bào mới, sản sinh collagen, giảm thiểu lão hóa.

Ưu điểm: 

  • Thành phần độc đáo: Sở hữu thành phần AHA nồng độ 25% cùng với 2% BHA tạo nên sự độc đáo trong chính sản phẩm.
  • An toàn: Công thức thành phần có chứa chất làm dịu nên dù sở hữu AHA VÀ BHA nồng độ cao, sản phẩm này vẫn an toàn với làn da.
  • Thiết kế đặc biệt: Bao bì đặc biệt với dạng ống, hạn chế dây rớt giúp bảo vệ sản phẩm tốt hơn.

Kết cấu: 

gel lỏng

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất Paula's Choice 25% AHA + 2% BHA Exfoliant Peel

Sản phẩm thay da sinh học thế hệ mới giúp tái tạo làn da, cải thiện bề mặt da thô ráp, làm mờ nếp nhăn rõ rệt đồng thời làm sáng da, xử lý tình trạng bít tắc lỗ chân lông, trả lại làn da mịn màng, căng bóng.

– 25% AHA giải quyết triệt để các dấu hiệu lão hóa 

– 2% BHA làm sạch sâu giúp làm thông thoáng lỗ chân lông

– Kết cấu gel lỏng, mịn

– Công thức làm sạch dịu nhẹ giúp làn da trở nên mềm mại và tươi sáng.

Lưu ý: Nếu bạn bị dị ứng salicylate, hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm nào có chứa axit salicylic.

Công dụng:

  • Tái tạo cấu trúc da: Sản phẩm có chứa nhiều axit giúp tái tạo bề mặt da một cách đáng kể
  • Xử lý nếp nhăn: AHA kết hợp cùng BHA xóa bỏ sự xuất hiện của nếp nhăn, làm mịn bề mặt da
  • Ngăn ngừa lão hóa: Sự pha trộn giữa AHA và BHA giúp loại bỏ lớp da chết, kích thích tái tạo tế bào mới, sản sinh collagen, giảm thiểu lão hóa.

Ưu điểm: 

  • Thành phần độc đáo: Sở hữu thành phần AHA nồng độ 25% cùng với 2% BHA tạo nên sự độc đáo trong chính sản phẩm.
  • An toàn: Công thức thành phần có chứa chất làm dịu nên dù sở hữu AHA VÀ BHA nồng độ cao, sản phẩm này vẫn an toàn với làn da.
  • Thiết kế đặc biệt: Bao bì đặc biệt với dạng ống, hạn chế dây rớt giúp bảo vệ sản phẩm tốt hơn.

Kết cấu: 

gel lỏng

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hàng tuần, thoa một lượng vừa đủ lên vùng da sạch, khô, tránh vùng mắt và môi. Để trong 10 phút rồi rửa sạch bằng nước ấm. Lau khô. Không sử dụng sản phẩm tẩy da chết khác cùng lúc với sản phẩm này. Không sử dụng nhiều hơn một lần mỗi tuần.

Lưu ý: Khi sử dụng có thể bị ngứa ran nhẹ; nếu điều này xảy ra, nó sẽ giảm dần trong một hoặc hai phút. Nếu nó không giảm bớt hoặc tăng lên, ngay lập tức rửa sạch bằng nước ấm. Không sử dụng trên da bị tổn thương, nhạy cảm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét