icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất Paula's Choice 1% Retinol Booster (15ml)Tinh chất Paula's Choice 1% Retinol Booster (15ml)icon heart

0 nhận xét

1.599.000 VNĐ
1.099.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.599.000 VNĐ
1.189.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.599.077 VNĐ
1.359.216 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.429.000 VNĐ
1.429.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit Sorbic là một hợp chất có trong tự nhiên, mà trở thành chất bảo quản thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới và nó làm cho chuỗi thức ăn toàn cầu trở nên khả thi. Thành phần có hiệu quả cao trong việc ức chế sự phát triển của nấm mốc, có thể làm hỏng thức ăn và lây lan các bệnh gây tử vong. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Arctium lappa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

retinol

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A

CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.

NGUỒN: ELLE

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Polyglyceryl-10 behenate/eicosadioate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 BEHENATE/EICOSADIOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-10 BEHENATE/EICOSADIOATE,
DECAGLYCERYL BEHENATE/EICOSADIOATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Behenate/Eicosadioate là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Behenate/Eicosadioate là một đơn chất của Polyglycerin-10 và là hỗn hợp của axit Behenic và axit Eicosanoic

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Isopentyldiol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPENTYLDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPRENE GLYCOL;
3-METHYL-1,3-BUTANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi trong các sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
5% Isopentyldiol trong nhũ tương có khả năng giữ ẩm tức thì. Bên cạnh đó, thành phần này kết hợp cùng sorbitol (5%) có thể kéo dài hiệu quả này khoảng 2 giờ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất Paula's Choice 1% Retinol Booster

1% Retinol Booster với kết cấu dạng dung dịch lỏng dịu nhẹ chứa 1% Retinol, sẽ màng đến cho bạn một sản phẩm tuyệt vời nhất trong việc loại bỏ các vấn đề về đều màu da, làm mới và cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn sâu, từ đó bạn sẽ có được làn da mịn màng, tươi trẻ và săn chắc.

– Dùng cho những ai đang có các dấu hiệu về tuổi tác và nếp nhăn sâu.

– Phù hợp cho mọi loại da.

– Kết cấu Retinol ở dạng dung dịch sẽ từ từ thẩm thấu vào da.

– Mang tới cho làn da vẻ đẹp tươi mới, loại bỏ da không đều màu và giúp da săn chắc hơn.

– Chuỗi các axit amin trong cấu trúc kem diêu nhẹ giúp mang lại làn da tươi trẻ.

– Sử dụng 1 mình hoặc dùng thêm cùng với kem dưỡng ẩm sau khi rửa mặt, toner và tẩy da chết.

Công dụng:

  • Săn chắc da: Mang tới cho làn da vẻ đẹp tươi mới, loại bỏ da không đều màu và giúp da săn chắc hơn.
  • Tươi trẻ: Từ chuỗi các axit amin trong cấu trúc kem siêu nhẹ duy trì nét tươi trẻ của làn da.
  • Linh hoạt: Có thể sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp cùng với kem dưỡng ẩm sau khi rửa mặt, toner và loại bỏ tế bào chết.

Ưu điểm:

  • Da tươi sáng: Sản phẩm giúp cải thiện sự xuất hiện của mụn hay lỗ chân lông to, duy trì làn da tươi sáng, trẻ trung.
  • Làn da láng mịn: Tươi sáng dưới mọi ánh nhìn, đồng thời cải thiện một cách rõ rệt lỗ chân lông.
  • Thiết kế hiện đại: Nắp thiết kế phù hợp để bảo vệ kỹ lưỡng đầu vòi pump bên trong, ngăn không cho không khí, vi khuẩn lọt vào rất tiện dụng.

Loại da phù hợp:

Mọi loại da

Kết cấu:

Dạng serum lỏng

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất Paula's Choice 1% Retinol Booster

1% Retinol Booster với kết cấu dạng dung dịch lỏng dịu nhẹ chứa 1% Retinol, sẽ màng đến cho bạn một sản phẩm tuyệt vời nhất trong việc loại bỏ các vấn đề về đều màu da, làm mới và cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn sâu, từ đó bạn sẽ có được làn da mịn màng, tươi trẻ và săn chắc.

– Dùng cho những ai đang có các dấu hiệu về tuổi tác và nếp nhăn sâu.

– Phù hợp cho mọi loại da.

– Kết cấu Retinol ở dạng dung dịch sẽ từ từ thẩm thấu vào da.

– Mang tới cho làn da vẻ đẹp tươi mới, loại bỏ da không đều màu và giúp da săn chắc hơn.

– Chuỗi các axit amin trong cấu trúc kem diêu nhẹ giúp mang lại làn da tươi trẻ.

– Sử dụng 1 mình hoặc dùng thêm cùng với kem dưỡng ẩm sau khi rửa mặt, toner và tẩy da chết.

Công dụng:

  • Săn chắc da: Mang tới cho làn da vẻ đẹp tươi mới, loại bỏ da không đều màu và giúp da săn chắc hơn.
  • Tươi trẻ: Từ chuỗi các axit amin trong cấu trúc kem siêu nhẹ duy trì nét tươi trẻ của làn da.
  • Linh hoạt: Có thể sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp cùng với kem dưỡng ẩm sau khi rửa mặt, toner và loại bỏ tế bào chết.

Ưu điểm:

  • Da tươi sáng: Sản phẩm giúp cải thiện sự xuất hiện của mụn hay lỗ chân lông to, duy trì làn da tươi sáng, trẻ trung.
  • Làn da láng mịn: Tươi sáng dưới mọi ánh nhìn, đồng thời cải thiện một cách rõ rệt lỗ chân lông.
  • Thiết kế hiện đại: Nắp thiết kế phù hợp để bảo vệ kỹ lưỡng đầu vòi pump bên trong, ngăn không cho không khí, vi khuẩn lọt vào rất tiện dụng.

Loại da phù hợp:

Mọi loại da

Kết cấu:

Dạng serum lỏng

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng ngày từ 1 – 2 lần sau các bước rửa mặt, toner và loại bỏ tế bào chết. Bạn có thể tự điều chỉnh cho mình lượng dùng phù hợp (theo số lượng giọt), trộn cùng với kem dưỡng ẩm hay serum yêu thích và dùng như bình thường. Vào ban ngày, hãy sử dụng thêm kem chống nắng có chỉ số SPF từ 30 trở lên.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét