icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất giúp dưỡng ẩm, làm mềm và xoa dịu da Skinceuticals Phyto Corrective 30mlTinh chất giúp dưỡng ẩm, làm mềm và xoa dịu da Skinceuticals Phyto Corrective 30mlicon heart

0 nhận xét

1.500.000 VNĐ
850.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.550.000 VNĐ
1.550.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.0%)
1.850.000 VNĐ
1.850.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)
1.900.000 VNĐ
1.900.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Morus alba root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
White mulberry root extract

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất từ ​​rễ cây dâu tây Morus alba (dâu trắng) có đặc tính chống oxy hóa, nhưng lợi ích chính của nó đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng với khả năng làm mờ dần sự đổi màu và làm da không đều màu. Nhìn chung, ứng dụng tại chỗ của chiết xuất thực vật này giúp làm dịu làn da bị căng thẳng, từ đó làm giảm các dấu hiệu tổn thương môi trường và thúc đẩy một làn da sáng hơn, rạng rỡ hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rễ dâu trắng chứa các hợp chất được gọi là flavonoid, một số trong đó đã được chứng minh là làm gián đoạn quá trình giữ cho sự đổi màu trông rõ ràng hơn. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng cành cây dâu tằm hoạt động theo một cách khác để cải thiện màu da không đồng đều, vì cành cây có chứa một hỗn hợp các thành phần có lợi khác với gốc. Điều tương tự cũng đúng đối với lá của cây này, một nguồn phong phú của chất chống oxy hóa cải thiện tông màu da (oxyresveratrol) (mặc dù hợp chất này cũng có trong rễ, nó tập trung nhiều hơn trong lá).

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Thymus vulgaris (thyme) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Ci 19140

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 19140.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tartrazine
Yellow 5.

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu vàng cho sản phẩm. FD&C Yellow 5 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ, thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tartrazine là thuốc nhuộm azo màu vàng chanh tổng hợp chủ yếu được sử dụng làm màu thực phẩm. Nó còn được gọi là số E E102, C.I. 19140, FD & C Vàng 5, Vàng axit 23, Vàng thực phẩm 4 và trisodium 1--4--5-pyrazolone-3-carboxylate.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất giúp dưỡng ẩm, làm mềm và xoa dịu da Skinceuticals Phyto Corrective 30ml

Mô tả sản phẩm

Tinh chất chuyên biệt chiết xuất từ thảo mộc Skinceuticals Phyto Corrective, giúp dưỡng ẩm, làm mềm và xoa dịu da 30ml là tinh chất dưỡng ẩm phù hợp cho da nhạy cảm nhờ vào sự kết hợp giữa Hyaluronic Acid, chiết xuất từ dưa leo, cỏ xạ hương, lá cây ô-liu và những nguyên liệu thảo mộc với công dụng giảm cảm giác sưng tấy, ngứa rát hay khó chịu trên da. Sản phẩm còn chứa chiết xuất từ quả dâu tằm, hỗ trợ làm đều màu da, giúp làn da trẻ trung, rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN CHÍNH

- Cỏ xạ hương, ô-liu, và dưa leo: Chiết xuất từ thực vật có tác dụng hữu hiệu trong việc làm dịu và giảm kích ứng cho làn da

- Lá bạch đàn: Tinh dầu mang lại cảm giác thanh khiết, sảng khoái cho làn da

- Hyaluronic Acid: Chất giữ ẩm khả năng lưu trữ lượng nước gấp 1000 lần trọng lượng của phân tử, giúp làn da căng bóng, mịn màng hơn

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Xoa dịu và giảm thiểu kích ứng trên da

- Hỗ trợ cấp ẩm cho da với kết cấu mỏng, nhẹ, thấm nhanh vào da và không để lại cảm giác bết dính

- 100% không chứa Paraben ​

- Phù hợp với mọi loại da

Vài nét về thương hiệu 

Được nghiên cứu và sản xuất tại Mỹ, các sản phẩm chăm sóc da của SkinCeuticals được các chuyên gia da liễu và các viện thẩm mỹ y tế tin dùng trong các lĩnh vực chuyên môn, được đông đảo khách hàng lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày và là giải pháp tích hợp lý tưởng cho các liệu pháp thẩm mỹ. Nhãn hàng đã cho ra đời các công thức đột phá giúp cải thiệu các dấu hiệu lão hóa, bảo vệ và ngăn ngừa các ảnh hưởng lên da từ tác nhân môi trường bên ngoài.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất giúp dưỡng ẩm, làm mềm và xoa dịu da Skinceuticals Phyto Corrective 30ml

Mô tả sản phẩm

Tinh chất chuyên biệt chiết xuất từ thảo mộc Skinceuticals Phyto Corrective, giúp dưỡng ẩm, làm mềm và xoa dịu da 30ml là tinh chất dưỡng ẩm phù hợp cho da nhạy cảm nhờ vào sự kết hợp giữa Hyaluronic Acid, chiết xuất từ dưa leo, cỏ xạ hương, lá cây ô-liu và những nguyên liệu thảo mộc với công dụng giảm cảm giác sưng tấy, ngứa rát hay khó chịu trên da. Sản phẩm còn chứa chiết xuất từ quả dâu tằm, hỗ trợ làm đều màu da, giúp làn da trẻ trung, rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN CHÍNH

- Cỏ xạ hương, ô-liu, và dưa leo: Chiết xuất từ thực vật có tác dụng hữu hiệu trong việc làm dịu và giảm kích ứng cho làn da

- Lá bạch đàn: Tinh dầu mang lại cảm giác thanh khiết, sảng khoái cho làn da

- Hyaluronic Acid: Chất giữ ẩm khả năng lưu trữ lượng nước gấp 1000 lần trọng lượng của phân tử, giúp làn da căng bóng, mịn màng hơn

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Xoa dịu và giảm thiểu kích ứng trên da

- Hỗ trợ cấp ẩm cho da với kết cấu mỏng, nhẹ, thấm nhanh vào da và không để lại cảm giác bết dính

- 100% không chứa Paraben ​

- Phù hợp với mọi loại da

Vài nét về thương hiệu 

Được nghiên cứu và sản xuất tại Mỹ, các sản phẩm chăm sóc da của SkinCeuticals được các chuyên gia da liễu và các viện thẩm mỹ y tế tin dùng trong các lĩnh vực chuyên môn, được đông đảo khách hàng lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày và là giải pháp tích hợp lý tưởng cho các liệu pháp thẩm mỹ. Nhãn hàng đã cho ra đời các công thức đột phá giúp cải thiệu các dấu hiệu lão hóa, bảo vệ và ngăn ngừa các ảnh hưởng lên da từ tác nhân môi trường bên ngoài.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau bước làm sạch và cân bằng da, lấy từ 2 đến 3 giọt sản phẩm và thoa đều lên vùng mặt, cổ, và ngực. Nhẹ nhàng massage cho đến khi sản phẩm thẩm thấu vào da.

- Vào ban ngày, sử dụng sau tinh chất chống oxy hóa vitamin C và trước khi sử dụng kem chống nắng.

- Vào ban đêm, sử dụng sau bước dùng sản phẩm có chứa retinol.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét