icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất trị thâm mụn mạnh The Ordinary Ascorbyl Glucoside Solution 12% 30mlTinh chất trị thâm mụn mạnh The Ordinary Ascorbyl Glucoside Solution 12% 30mlicon heart

0 nhận xét

400.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
395.000 VNĐ
395.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
399.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
408.000 VNĐ
408.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Isoceteth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOCETETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE ISOCETYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp hữu ích hoạt động như một chất nhũ hóa hoặc chất hòa tan để bao gồm các thành phần ưa dầu (chẳng hạn như hương thơm) vào các sản phẩm gốc nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoceteth-20 là một polyethylen glycol được hình thành từ quá trình ethoxyl hóa rượu iso-cetyl; với công thức chung HOₙC₁₆H₃₃ trong đó n có giá trị trung bình là 20. Nó là chất hoạt động bề mặt không ion được sử dụng làm chất nhũ hóa trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN
www.ewg.org
https://incidecoder.com/

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

ethoxydiglycol

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHOXYDIGLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một dung môi được sử dụng để làm loãng sản phẩm và giảm độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethoxydiglycol là một dung môi tổng hợp trọng lượng phân tử nhỏ. Theo RealSelf.com, Ethoxydiglycol là một chất lỏng trong suốt, thực tế không màu, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhânHợp chất này được sử dụng trong các sản phẩm tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất trị thâm mụn mạnh The Ordinary Ascorbyl Glucoside Solution 12% 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Vitamin C là một chất chống oxy hóa hiệu quả, giúp làm sáng da và giảm các dấu hiệu lão hóa. Ở dạng nguyên chất, Vitamin C không ổn định trong nước. Ascorbyl Glucoside là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn nhiều trong nước nhưng lại yếu hơn axit L-ascuricic. Sản phẩm được coi là tiêu chuẩn vàng của các dẫn xuất Vitamin C do tính ổn định cao và sự thoải mái trên da khi sử dụng.
In stock! Ascorbyl Glucoside Solution 12% 💛, Health & Beauty, Face & Skin  Care on Carousell

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Sản phẩm không chứa sulfates SLS và SLES, parabens, formaldehydes, phthalates, dầu khoáng, retinyl palmitate, oxybenzone, hydroquinone, triclosan, và triclocarban, và chứa ít hơn 1% chất tạo mùi hương tổng hợp. Sản phẩm không thử nghiệm trên động vật.
The Ordinary Ascorbyl Glucoside Solution 12% | Ulta Beauty
Ascorbyl Glucoside Solution 12% - The Ordinary | Sephora

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất trị thâm mụn mạnh The Ordinary Ascorbyl Glucoside Solution 12% 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Vitamin C là một chất chống oxy hóa hiệu quả, giúp làm sáng da và giảm các dấu hiệu lão hóa. Ở dạng nguyên chất, Vitamin C không ổn định trong nước. Ascorbyl Glucoside là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn nhiều trong nước nhưng lại yếu hơn axit L-ascuricic. Sản phẩm được coi là tiêu chuẩn vàng của các dẫn xuất Vitamin C do tính ổn định cao và sự thoải mái trên da khi sử dụng.
In stock! Ascorbyl Glucoside Solution 12% 💛, Health & Beauty, Face & Skin  Care on Carousell

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Sản phẩm không chứa sulfates SLS và SLES, parabens, formaldehydes, phthalates, dầu khoáng, retinyl palmitate, oxybenzone, hydroquinone, triclosan, và triclocarban, và chứa ít hơn 1% chất tạo mùi hương tổng hợp. Sản phẩm không thử nghiệm trên động vật.
The Ordinary Ascorbyl Glucoside Solution 12% | Ulta Beauty
Ascorbyl Glucoside Solution 12% - The Ordinary | Sephora

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng 1 vài giọt thoa đều trên da, có thể dùng cả ban ngày và ban đêm. Nếu có hiện tượng kích ứng, ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu. Nên dùng thử trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng cho toàn bộ khuôn mặt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét