icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Eucerin Ultra White+ Double Booster 30MlTinh Chất Eucerin Ultra White+ Double Booster 30Mlicon heart

0 nhận xét

1.390.000 VNĐ
945.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.390.000 VNĐ
1.049.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.112.000 VNĐ
1.112.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.390.000 VNĐ
1.251.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Isopropyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Isopropyl Alcohol là chất chống tạo bọt và đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN: Cosmetic Free

Palmitate/ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITATE/ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Một nghiên cứu được báo cáo trên Tạp chí Da liễu Mỹ phẩm Nguồn tin cậy đã phân tích tác động của vitamin A palmitate bôi tại chỗ và một loại kem dưỡng ẩm gốc dầu có chứa chất chống oxy hóa, đối với làn da bị ảnh hưởng. Các vùng cơ thể được nghiên cứu bao gồm cổ, ngực, cánh tay và cẳng chân. Những người tham gia nghiên cứu được cho dùng hỗn hợp vitamin A palmitate, đã cho thấy sự cải thiện về chất lượng da tổng thể bắt đầu từ 2 tuần, với sự cải thiện gia tăng tiếp tục leo thang sau 12 tuần.
Sử dụng tại chỗ các sản phẩm kê đơn có chứa retinoid đã cho thấy hiệu quả Retinol cũng được chứng minh là ít gây kích ứng da hơn so với các phương pháp điều trị mụn trứng cá khác, chẳng hạn như tretinoin. Nguồn tin cậy trong vitamin A palmitate có khả năng hỗ trợ chữa lành vết thương và bảo vệ miễn dịch, khi bôi tại chỗ. Nghiên cứu thêm là cần thiết trong các lĩnh vực này.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Axit Palmitic hay axit hexadecanoic trong danh pháp IUPAC, là loại axit béo bão hòa phổ biến nhất trong động vật, thực vật và vi sinh vật. Công thức hóa học của nó là CH₃(CH₂)₁₄COOH. Như tên đã thể hiện, nó là thành phần chính trong dầu từ cây cọ, nhưng cũng có thể tìm thấy trong thịt, bơ và sản phẩm sữa.

NGUỒN:
 www.healthline.com

Cetearyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISONONANOIC ACID, C16-18-ALKYL ESTERS

CÔNG DỤNG:
Cetearyl Isononanoate là một ester của Cetearyl Alcohol và chuỗi không phân nhánh nonanoicacid

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm.

NGUỒN: 
Cosmetics.specialchem

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycyrrhiza inflata root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA INFLATA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất từ rễ cây Cam Thảo.

CÔNG DỤNG: 
Tác dụng lớn nhất của chiết xuất cam thảo là giúp giữ ẩm cho làn da. Bởi nó chứa chất chống oxy hóa mạnh mẽ, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do khỏi các tác nhân từ ô nhiễm, ánh nắng mặt trời và cả các tác nhân bên trong cơ thể. Ngoài ra, Licochalcone trong chiết xuất cam thảo còn là sự lựa chọn phù hợp cho những người da dầu bởi chúng giúp kiểm soát lượng dầu trong da vô cùng hiệu quả. Cũng bởi đặc tính này mà chiết xuất cam thảo còn được sử dụng nhiều trong các loại huyết thanh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất cam thảo có các thành phần chính bao gồm Water, Glycerin, Root Extract, Glycyrrhiza Glabra. Theo các nhà nghiên cứu thì nó có tác dụng làm trắng da vượt trội, phục hồi làn da bị rám nắng và ngứa rát. Ngoài ra, chất Licochalcone trong chiết xuất cam thảo còn giúp kiểm soát lượng dầu trên da, đây cũng là một trong những phương thuốc vô cùng hữu hiệu cho những người đang bị mụn trứng cá và da nhờn.

NGUỒN: 
https://sakurabeauty.vn/

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Isobutylamido thiazolyl resorcinol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOBUTYLAMIDO THIAZOLYL RESORCINOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ITR, Thiamidol®.

CÔNG DỤNG: 
ITR là một tác nhân hiệu quả trong việc ngăn ngừa sự thay đổi sắc tố do chiếu tia UVB và có thể đóng vai trò như một tác nhân đầy hứa hẹn để ngăn ngừa các tình trạng tăng sắc tố khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Isobutylamido thiazolyl resorcinol (ITR, Thiamidol®) đã được đề xuất như một chất ức chế tyrosinase mạnh. Một công thức có chứa ITR gần đây đã cho thấy hiệu quả đầy hứa hẹn để điều trị một số tình trạng tăng sắc tố. Mục tiêu Nghiên cứu này nhằm đánh giá hiệu quả và độ an toàn của ITR trong việc ngăn ngừa tăng sắc tố do tia cực tím (UV) gây ra ở da người. Vật liệu và Phương pháp Chúng tôi đã thực hiện một nghiên cứu thí điểm ngẫu nhiên, mù đơn lẻ ở 30 người tham gia khỏe mạnh. Một nhóm được chỉ định ngẫu nhiên để nhận sản phẩm chứa ITR trong ba tuần. Ba điểm tăng sắc tố được tạo ra bằng cách chiếu tia UVB trên cả hai cánh tay sau 3 tuần áp dụng ITR. Đánh giá kết quả bao gồm đo chỉ số độ đậm nhạt trung bình (* L) thu được bằng máy đo màu, điểm tăng sắc tố bằng thang điểm tương tự trực quan (VAS), và các tác dụng phụ.

NGUỒN: 
www.researchgate.net

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Eucerin Ultra White+ Double Booster 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Eucerin UltraWHITE+ Spotless Double Booster Serum là dòng sản phẩm mới nhất đến từ bộ sưu tập UltraWHITE+ SPOTLESS, giúp hoàn thiện chu trình dưỡng da dành cho những làn da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố, muốn dưỡng sáng và cải thiện tình trạng da tối xỉn, không đều màu. Công thức cải tiến với 2 ngăn serum chứa loại 2 tinh chất riêng biệt, mang lại tác động kép 2 trong 1:

Cải thiện kết cấu da với Hyaluronic Acid (ngăn màu trắng): Dưỡng ẩm vượt trội, mang lại làn da mịn màng và rạng rỡ.

Làm đều màu da và dưỡng sáng, nâng tông da với Thiamidol (ngăn màu hồng): Ức chế sản sinh melanin ngay tại gốc tế bào sắc tố.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Dưỡng sáng và làm đều màu da, hỗ trợ làm giảm các vết thâm nám, đốm nâu và ngăn ngừa chúng xuất hiện trở lại.

Dưỡng ẩm và hỗ trợ tái tạo, phục hồi cấu trúc da, mang lại làn da ẩm mượt mịn màng hơn.

Thiết kế sản phẩm vượt trội với 2 ngăn chứa tinh chất riêng biệt độc đáo, mang lại hiệu quả tối ưu nhất cho làn da: vừa dưỡng sáng, vừa dưỡng ẩm.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố như thâm sau mụn, tàn nhang, đốm nâu, nám… và tình trạng da tối xỉn, không đều màu.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Eucerin Ultra White+ Double Booster 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Eucerin UltraWHITE+ Spotless Double Booster Serum là dòng sản phẩm mới nhất đến từ bộ sưu tập UltraWHITE+ SPOTLESS, giúp hoàn thiện chu trình dưỡng da dành cho những làn da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố, muốn dưỡng sáng và cải thiện tình trạng da tối xỉn, không đều màu. Công thức cải tiến với 2 ngăn serum chứa loại 2 tinh chất riêng biệt, mang lại tác động kép 2 trong 1:

Cải thiện kết cấu da với Hyaluronic Acid (ngăn màu trắng): Dưỡng ẩm vượt trội, mang lại làn da mịn màng và rạng rỡ.

Làm đều màu da và dưỡng sáng, nâng tông da với Thiamidol (ngăn màu hồng): Ức chế sản sinh melanin ngay tại gốc tế bào sắc tố.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Dưỡng sáng và làm đều màu da, hỗ trợ làm giảm các vết thâm nám, đốm nâu và ngăn ngừa chúng xuất hiện trở lại.

Dưỡng ẩm và hỗ trợ tái tạo, phục hồi cấu trúc da, mang lại làn da ẩm mượt mịn màng hơn.

Thiết kế sản phẩm vượt trội với 2 ngăn chứa tinh chất riêng biệt độc đáo, mang lại hiệu quả tối ưu nhất cho làn da: vừa dưỡng sáng, vừa dưỡng ẩm.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố như thâm sau mụn, tàn nhang, đốm nâu, nám… và tình trạng da tối xỉn, không đều màu.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt sạch, sử dụng 1 lần/ngày (buổi sáng hoặc buổi tối) cho mặt và cổ

Ấn nhẹ để lấy sản phẩm ra tay.

Nếu sử dụng lần đầu tiên, bạn có thể phải nhấn 3 - 4 lần trước khi lấy được sản phẩm.

Nhẹ nhàng massage vào da Tránh tiếp xúc với mắt.

Để có kết quả tốt nhất, hãy sử dụng kết hợp với Eucerin UltraWHITE+ Day SPF30, Eucerin UltraWHITE+ Night và Eucerin UltraWHITE+ Spot Corrector.

Sử dụng tối đa 4 sản phẩm có Thiamidol mỗi ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét