icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Eucerin Làm Mờ Vết Thâm, Tái Tạo Da, Ngăn Ngừa Mụn 40MlTinh Chất Eucerin Làm Mờ Vết Thâm, Tái Tạo Da, Ngăn Ngừa Mụn 40Mlicon heart

2 nhận xét

490.000 VNĐ
320.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
369.000 VNĐ
359.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
389.000 VNĐ
375.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
490.000 VNĐ
441.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
480.000 VNĐ
480.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Peg-40 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL STEARATE 2000;
POLYETHYLENE GLYCOL 2000 MONOSTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (40) MONOSTEARATE;
POLYOXYL 40 STEARATE;
STEARETHATE 40

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và là chất hòa tan bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Stearate được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt và làm sạch, nhờ khả năng làm sạch bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Đồng thời, nó cũng được sử dụng như một chất làm mềm.

NGUỒN:
Truthinaging
Ewg

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Peg-150 distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150 DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
POLYETHYLENE GLYCOL 6000 DISTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (150) DISTEARATE

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-150 Distearate là một diester polyethylen glycol của axit stearic. PEG 150 Distearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa và chất làm đặc 

NGUỒN: EWG, Truth in aging

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Eucerin Làm Mờ Vết Thâm, Tái Tạo Da, Ngăn Ngừa Mụn 40Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

A.I Clearing Treatment nằm trong bộ sản phẩm ProAcne – là bộ sản phẩm chuyên cung cấp các giải pháp dược mỹ phẩm dành cho da nhờn và mụn được kết hợp từ các thành phần với mục đích bốn nguyên nhân chính gây da mụn: hội chứng dày sừng (rối loạn chuyển hóa tế bào da), seborrhea (tăng tiết bã nhờn), tăng sinh vi khuẩn và viêm da. Các nghiên cứu da liễu lâm sàng đã cho thấy các sản phẩm Eucerin ProAcne có hiệu quả và rất tốt trong việc tăng cường sức đề kháng của da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tinh chất làm giảm mụn A.I Clearing Treatment là sản phẩm được thiết kế với công thức cải tiến giúp giảm mụn và thâm sau mụn, thích hợp cho cả tình trạng mụn nhẹ đến trung bình nhờ bộ 3 phức hợp Glycolic Acid, Salicylic Acid và Polyhydroxy Acid (còn gọi là Hydroxy Complex). Trong đó 10% Hydroxy Complex có tác dụng giúp thông thoáng lỗ chân lông, giảm mụn viêm, mụn không viêm. Kết hợp ưu điểm của 3 hoạt chất trên, A.I Clearing Treatment có khả năng lột tẩy dịu nhẹ, vừa giúp kháng khuẩn, loại bỏ tế bào chết vừa làm thông thoáng lỗ chân lông và hỗ trợ tái tạo da, giúp giảm thâm mụn và ngăn ngừa mụn tái lại.

Bên cạnh đó, sản phẩm còn chứa Licochalcone A, đã được chứng minh có khả năng kháng viêm và giảm đỏ, làm dịu bề mặt da.

Công dụng:

- Giúp làm giảm mụn và thâm sau mụn

- Giúp lỗ chân lông thông thoáng, giúp giảm mụn viêm, mụn không viêm.

- Hỗ trợ tái tạo da, giúp giảm thâm mụn và ngăn ngừa mụn tái lại.

- Kháng viêm và giảm đỏ, giúp làm dịu bề mặt da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Eucerin Làm Mờ Vết Thâm, Tái Tạo Da, Ngăn Ngừa Mụn 40Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

A.I Clearing Treatment nằm trong bộ sản phẩm ProAcne – là bộ sản phẩm chuyên cung cấp các giải pháp dược mỹ phẩm dành cho da nhờn và mụn được kết hợp từ các thành phần với mục đích bốn nguyên nhân chính gây da mụn: hội chứng dày sừng (rối loạn chuyển hóa tế bào da), seborrhea (tăng tiết bã nhờn), tăng sinh vi khuẩn và viêm da. Các nghiên cứu da liễu lâm sàng đã cho thấy các sản phẩm Eucerin ProAcne có hiệu quả và rất tốt trong việc tăng cường sức đề kháng của da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tinh chất làm giảm mụn A.I Clearing Treatment là sản phẩm được thiết kế với công thức cải tiến giúp giảm mụn và thâm sau mụn, thích hợp cho cả tình trạng mụn nhẹ đến trung bình nhờ bộ 3 phức hợp Glycolic Acid, Salicylic Acid và Polyhydroxy Acid (còn gọi là Hydroxy Complex). Trong đó 10% Hydroxy Complex có tác dụng giúp thông thoáng lỗ chân lông, giảm mụn viêm, mụn không viêm. Kết hợp ưu điểm của 3 hoạt chất trên, A.I Clearing Treatment có khả năng lột tẩy dịu nhẹ, vừa giúp kháng khuẩn, loại bỏ tế bào chết vừa làm thông thoáng lỗ chân lông và hỗ trợ tái tạo da, giúp giảm thâm mụn và ngăn ngừa mụn tái lại.

Bên cạnh đó, sản phẩm còn chứa Licochalcone A, đã được chứng minh có khả năng kháng viêm và giảm đỏ, làm dịu bề mặt da.

Công dụng:

- Giúp làm giảm mụn và thâm sau mụn

- Giúp lỗ chân lông thông thoáng, giúp giảm mụn viêm, mụn không viêm.

- Hỗ trợ tái tạo da, giúp giảm thâm mụn và ngăn ngừa mụn tái lại.

- Kháng viêm và giảm đỏ, giúp làm dịu bề mặt da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng 1 lần/ngày (vào buổi tối) hoặc 2 lần/ngày (sáng và tối) tùy tình trạng mụn viêm nhiều hay ít.

- Nếu dùng buổi sáng, bắt buộc sử dụng kết hợp kem chống nắng.

- Sau khi rửa mặt sạch, thoa một lượng nhỏ sản phẩm cỡ bằng hạt đậu lên toàn bộ mặt.

- Nhẹ nhàng massage để tinh chất thẩm thấu hoàn toàn vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Phac Hieu Man

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Review tinh chất trị mụn Eucerin ProAcne A.I Clearing Treatment: Em này mình đi khám da liễu được bác sĩ kê để trị mụn, bôi vào buổi sáng kết hợp với các treatment khác. - Thành phần nổi bật: bộ 3 phức hợp acid Glycolic Acid, Salicylic Acid và Polyhydroxy Acid giúp điều trị tình trạng mụn từ nhẹ đến trung bình. - Texture: dạng gel-cream mỏng nhẹ nhanh nhấm, có màu vàng nhạt và mùi rất nhẹ - Tác dụng trên da mình: mình thường dùng em này vào buổi sáng sau bước srm để trị mụn. Em này bôi vào da thấm rất nhanh nhưng vẫn để lại một lớp màng mỏng mịn trên da và không làm khô da như các chấm mụn khác. Dùng em này thì có thể dùng theo 2 cách là chấm vào nốt mụn để gom cồi hoặc bôi như serum toàn mặt để ngừa mụn. Cảm giác lần đầu tiên bôi em này lên da khá là rát và ngứa vì em nó có chứa BHA và AHA, da mình còn bị hơi đỏ lên nữa nhưng dùng khoảng 1 tuần là da sẽ quen. Hiệu quả trị mụn khá tốt, mình bôi có 1,2 ngày mà mụn đã gom cồi khô vào và có thể tự rụng được rồi, mình rất hài lòng. Đặc biệt là em này dùng lâu nhưng không hề bị lờn như các sản phẩm trị mụn khác, nên rất phù hợp dùng lâu dài. Mọi người chú ý khi dùng sp này phải chống nắng kĩ nha vì dùng acid da rất dễ bắt nắng và bị tổn thương đó ạ. Mình chấm em này 9.5/10đ

#Review

User Avatar

Dung Thiên

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp rất tốt sài rất hài lòng và ưng ý #[Review](id:1)