icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Dưỡng Trắng Senka White Beauty Serum (35g)Tinh Chất Dưỡng Trắng Senka White Beauty Serum (35g)icon heart

0 nhận xét

249.000 VNĐ
189.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
199.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)
239.000 VNĐ
239.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
384.000 VNĐ
249.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hydrolyzed silk

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SILK

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED SILK POWDER;
HYDROLYZED SILK SOLUTION

CÔNG DỤNG:

Thành phất chống tĩnh điện được dùng trong tinh chất dưỡng da và dưỡng tóc. Đồng thời , thành phần này giúp dưỡng chất thẩm thấu sâu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Silk được thủy phân từ các loại tơ tinh khiết, có khả năng giữ ẩm và thấm sâu vào da, được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt, sữa dưỡng thể, toner, kem dưỡng ẩm, mascara, son môi.. và thường có thời hạn sử dụng 6 tháng.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Prunus speciosa leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS SPECIOSA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá Oshima Cherry

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng như 1 chất hoạt động bề mặt, chiết xuất hoa Anh Đào có thể giúp cải thiện bề mặt da thô sần, giúp loại bỏ tế bào da chết cho da mịn màng và căng mượt. Ngoài ra cũng giúp giảm đi tình trạng viêm da do da khô, thô ráp gây ra.
Sử dụng chiết xuất hoa Anh Đào còn có thể giúp giải phóng Histamine (Hixtamin), có liên quan đến viêm da, phù nề cũng như giải phóng Arachidonic Acid gây ra tình trạng phù nề, do đó chiết xuất này cũng có khả năng làm giảm đi tình trạng da viêm sưng, kích ứng, tấy đỏ, ngứa rát...
Quá trình già hoặc yếu đi của con người dẫn tới các hiện tượng như suy thoái các khớp, da mất tính đàn hồi tạo thành nhiều nếp nhăn đồng nghĩa với quá trình thất thoát Collagen trong cơ thể người. Tinh chất hoa anh đào có tác dụng tăng cường sản xuất mạng lưới collagen và elastin, giúp cải thiện độ đàn hồi, săn chắc cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nghiên cứu  cho biết rằng, trong lá của loài Anh Đào này có chứa các thành phần rất hữu ích như Isoflavone Prunetin, Glycoside Prunetrine, Flavonoid Isoquercitin và Coumarin Glycoside Melilotocide, trong khi đó vỏ cây Anh Đào lại chứa Flavonoid Sakuranetin, Gencanin, Glycoside Sakuranin và Gercogencanin. 

NGUỒN: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Oryza sativa (rice) germ oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu cám gạo

CÔNG DỤNG:
Lợi ích chính của dầu cám gạo đối với da là khả năng dưỡng ẩm sâu tuyệt vời. Điều này là do sự kết hợp của vitamin E và axit béo, đi sâu vào da để hydrat hóa. Dầu cám gạo nhẹ và dễ dàng thâm nhập, vì vậy nó không có khả năng làm tăng độ nhờn cho làn da của bạn. Với tất cả các thành phần tự nhiên, dầu cám gạo được coi là một bí mật chống lão hóa tại Nhật Bản. Thật sự rất đáng khen khi nói với một phụ nữ Nhật Bản rằng cô ấy là một người đẹp cám gạo. 'Vitamin E tự nhiên cộng với vitamin B giúp săn chắc và làm săn chắc, duy trì hydrat hóa, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và nếp nhăn. Dầu cám gạo có một khả năng nhẹ để làm sáng làn da của bạn, giúp làm giảm sự xuất hiện của các đốm đen và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cám gạo thô không ăn được do một lượng lớn axit béo và sáp có trong hỗn hợp. Các axit béo và sáp được loại bỏ để thu được Dầu cám gạo tinh chế, được sử dụng nhiều trong nấu ăn ở các nước châu Á. Dầu cám gạo cũng chứa tinh chất squalane, được biết đến để giúp làn da của bạn trông trẻ hơn và tươi hơn. Các chất chống oxy hóa như beta-carotene và lycopene bảo vệ khỏi các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các enzyme như CoQ10 cung cấp các thành phần hoạt động giúp nó duy trì ánh sáng trẻ trung.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/

Honey

TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HONEY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Honey được sử dụng như một chất làm ẩm da, chất làm ẩm, kháng khuẩn và hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Honey là một thành phần rất đặc biệt vì nó có thể hoạt động như một chất kháng khuẩn và có thể điều trị mụn trứng cá, và có các đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium lauryl sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURYL SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM DODECYL SULFATE.

CÔNG DỤNG: 
Natri Lauryl Sulfate là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm sạch. Điều này có nghĩa là nó làm giảm sức căng bề mặt giữa các thành phần, đó là lý do tại sao nó được sử dụng như một chất làm sạch và tạo bọt. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri laureth sulfate là một chất tẩy anion và chất hoạt động bề mặt có trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Công thức natri lauryl sulfate là một chất hoạt động bề mặt anion hiệu quả cao được sử dụng để loại bỏ vết dầu và cặn.

NGUỒN: 
www.cleaninginstitute.org
www.healthline.com

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Hydrogenated polydecene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
 HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE

CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.

NGUỒN: EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Trắng Senka White Beauty Serum

Sản phẩm là “tân binh” mới toanh của thương hiệu Skin-care quốc dân – Senka. Không cần quá xa xỉ hay các phương pháp làm đẹp phức tạp, bộ sản phẩm dưỡng trắng da White Beauty là sự lựa chọn hoàn hảo cho các nàng muốn dưỡng da trắng sáng.

Tinh Chất Dưỡng Trắng Senka White Beauty Serum với công dụng dưỡng trắng từ sâu bên trong. Mang đến bạn làn da sáng khỏe rạng rỡ tức thì chỉ sau vài lần sử dụng.

Công dụng

  • Giúp giảm sắc tố melamin, vết thâm nám, sạm màu và tàn nhang. Đồng thời mang lại làn da trắng sáng, trong mướt, mềm mịn & ẩm mượt.
  • Kết cấu cô đặc sẽ cung cấp dưỡng chất và giữ ẩm cho da khỏe mạnh, ẩm mượt trong nhiều giờ liền.
  • Công nghệ “Natu-ence” độc quyền từ Shiseido. Giúp nâng cao hiệu quả của các thành phần dưỡng da tự nhiên có trong sản phẩm. Hỗ trợ đẩy nhanh quá trình hồi phục da và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa hiệu quả.
  • Sản phẩm sở hữu khả năng cải thiện sắc tố da, làm mờ các đốm thâm, nám và tàn nhang, làm đều màu da. Và kích thích sản sinh collagen giúp da đàn hồi, săn chắc, tươi trẻ hơn.

Thành phần

  • Chiết xuất từ các thành phần làm trắng da Tranexamic Acid, Tinh chất Hoa Anh Đào, Cám Gạo, Tơ Tằm Trắng, Mật Ong sẽ giúp bạn dưỡng da trắng lên tức thì.
  • Thành phần làm trắng hiệu quả M-Tranexamic Acid giúp ức chế quá trình sản xuất melanin ở các khu vực bị ảnh hưởng bởi các đốm nâu trên da.
  • Chiết xuất Ngải Cứu có tác dụng thải độc da, làm dịu và giảm mẫn đỏ. Đồng thời ngăn ngừa vết thâm, hỗ trợ chữa lành các tổn thương do mụn và phục hồi da. Và khắc phục sự suy giảm sự phân chia tế bào của các tế bào da có chứa melanin, là nguồn gốc của các đốm nâu.
  • Sức mạnh từ kén tơ tằm trắng Mayu Haku. Kết hợp công dụng từ thành phần “sericin” trong kén tơ tằm trắng và chất “hydrolyzed silk” được lấy từ lõi của sợi tơ tằm. Giúp cho hiệu quả dưỡng ẩm trọn vẹn hơn gấp nhiều lần.
  • Gấp đôi hiệu quả dưỡng ẩm của Hyaluronic Acid. Bổ sung Sodium Acetylated Hyaluronate, còn gọi là Super Hyaluronic Acid, hợp chất gồm 2 loại Hyaluronic Acid làm tăng hiệu quả và duy trì tác dụng giữ ẩm.
  • Sản phẩm không chứa hương liệu hay màu nhân tạo. Cho các nàng thoải mái dưỡng da mà chẳng còn lo da bị kích ứng.

Thông tin thương hiệu

Ra đời năm 2002 tại Nhật Bản, nhãn hiệu Senka thừa hưởng lịch sử 140 năm của Tập đoàn Shiseido để mang đến những sản phẩm dưỡng da hiệu quả và an toàn với làn da phụ nữ châu Á. Với sản phẩm đại diện Senka Perfect Whip đứng đầu thị trường sữa rửa mặt Nhật Bản trong 7 năm liền (từ 2008 đến 2015), Senka mong muốn chăm sóc những người phụ nữ bận rộn một cách hiệu quả và tinh tế nhất.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Dưỡng Trắng Senka White Beauty Serum

Sản phẩm là “tân binh” mới toanh của thương hiệu Skin-care quốc dân – Senka. Không cần quá xa xỉ hay các phương pháp làm đẹp phức tạp, bộ sản phẩm dưỡng trắng da White Beauty là sự lựa chọn hoàn hảo cho các nàng muốn dưỡng da trắng sáng.

Tinh Chất Dưỡng Trắng Senka White Beauty Serum với công dụng dưỡng trắng từ sâu bên trong. Mang đến bạn làn da sáng khỏe rạng rỡ tức thì chỉ sau vài lần sử dụng.

Công dụng

  • Giúp giảm sắc tố melamin, vết thâm nám, sạm màu và tàn nhang. Đồng thời mang lại làn da trắng sáng, trong mướt, mềm mịn & ẩm mượt.
  • Kết cấu cô đặc sẽ cung cấp dưỡng chất và giữ ẩm cho da khỏe mạnh, ẩm mượt trong nhiều giờ liền.
  • Công nghệ “Natu-ence” độc quyền từ Shiseido. Giúp nâng cao hiệu quả của các thành phần dưỡng da tự nhiên có trong sản phẩm. Hỗ trợ đẩy nhanh quá trình hồi phục da và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa hiệu quả.
  • Sản phẩm sở hữu khả năng cải thiện sắc tố da, làm mờ các đốm thâm, nám và tàn nhang, làm đều màu da. Và kích thích sản sinh collagen giúp da đàn hồi, săn chắc, tươi trẻ hơn.

Thành phần

  • Chiết xuất từ các thành phần làm trắng da Tranexamic Acid, Tinh chất Hoa Anh Đào, Cám Gạo, Tơ Tằm Trắng, Mật Ong sẽ giúp bạn dưỡng da trắng lên tức thì.
  • Thành phần làm trắng hiệu quả M-Tranexamic Acid giúp ức chế quá trình sản xuất melanin ở các khu vực bị ảnh hưởng bởi các đốm nâu trên da.
  • Chiết xuất Ngải Cứu có tác dụng thải độc da, làm dịu và giảm mẫn đỏ. Đồng thời ngăn ngừa vết thâm, hỗ trợ chữa lành các tổn thương do mụn và phục hồi da. Và khắc phục sự suy giảm sự phân chia tế bào của các tế bào da có chứa melanin, là nguồn gốc của các đốm nâu.
  • Sức mạnh từ kén tơ tằm trắng Mayu Haku. Kết hợp công dụng từ thành phần “sericin” trong kén tơ tằm trắng và chất “hydrolyzed silk” được lấy từ lõi của sợi tơ tằm. Giúp cho hiệu quả dưỡng ẩm trọn vẹn hơn gấp nhiều lần.
  • Gấp đôi hiệu quả dưỡng ẩm của Hyaluronic Acid. Bổ sung Sodium Acetylated Hyaluronate, còn gọi là Super Hyaluronic Acid, hợp chất gồm 2 loại Hyaluronic Acid làm tăng hiệu quả và duy trì tác dụng giữ ẩm.
  • Sản phẩm không chứa hương liệu hay màu nhân tạo. Cho các nàng thoải mái dưỡng da mà chẳng còn lo da bị kích ứng.

Thông tin thương hiệu

Ra đời năm 2002 tại Nhật Bản, nhãn hiệu Senka thừa hưởng lịch sử 140 năm của Tập đoàn Shiseido để mang đến những sản phẩm dưỡng da hiệu quả và an toàn với làn da phụ nữ châu Á. Với sản phẩm đại diện Senka Perfect Whip đứng đầu thị trường sữa rửa mặt Nhật Bản trong 7 năm liền (từ 2008 đến 2015), Senka mong muốn chăm sóc những người phụ nữ bận rộn một cách hiệu quả và tinh tế nhất.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Rửa sạch mặt sạch.
Bước 3: Sử dụng toner cân bằng độ ẩm.
Bước 3: Lấy một lượng tinh chất trắng da vừa đủ thoa đều lên da, nhẹ nhàng massage cho tinh chất thẩm thấu nhanh chóng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét