icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Và Giảm Thâm Nám 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence 30mlTinh Chất Dưỡng Trắng Da Và Giảm Thâm Nám 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence 30mlicon heart

0 nhận xét

1.350.000 VNĐ
1.080.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.390.000 VNĐ
1.112.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.669.000 VNĐ
1.149.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.390.000 VNĐ
1.390.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.7%)
1.390.000 VNĐ
1.390.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Isopropyl lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN: 
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE  

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE, 1-METHYLETHYL ESTER GLYCINE, N-METHYL-N- (1-OXODODECYL) -

CÔNG DỤNG:
Có rất ít thông tin liên quan đến Isopropyl Lauroyl Sarcosinate. Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dính và chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một axit amin có nguồn gốc từ chất làm mềm cực cao. Nó có khả năng dễ dàng hòa tan các vật liệu hòa tan kém như bộ lọc UV hữu cơ và các hoạt chất giúp cho các nhà chế tạo linh hoạt hơn trong việc phát triển các sản phẩm mới.

NGUỒN Truth in Aging 

Caprylic/ capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE, CAPRYLIC/CAPRIC ACID TRIGLYCERIDE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE;
DECANONIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANONIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
GLYCEROL CALRYLATE CAPRINATE;
GLYCEROL CAPRYLATE CAPRINATE;
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, giúp giúp tăng cường việc hấp thụ vitamin, sắc tố và các hoạt chất trong dung dịch vào da và cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da. Kết cấu dầu của chất giúp làm dày các công thức mỹ phẩm và cung cấp độ trơn cho sản phẩm. Đồng thời Caprylic/Capric Triglycerides có khả năng chống oxy hóa tốt.

NGUỒN:
Truthinaging

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Ellagic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ELLAGIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Axit ellagic được biết đến với đặc tính chống oxy hóa. Điều đó có nghĩa là nó loại bỏ độc tố khỏi cơ thể bạn và bảo vệ chống lại các phân tử có hại được gọi là gốc tự do. Thực vật cũng sản xuất hợp chất chống oxy hóa này như một cơ chế bảo vệ chống lại nhiễm trùng và sâu bệnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit ellagic là một polyphenol, hoặc vi chất dinh dưỡng, được tìm thấy trong trái cây và rau quả.

NGUỒN: Healthline

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Poloxamer 338

TÊN THÀNH PHẦN:
POLOXAMER 338

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Poloxamer 338 được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Poloxamer 338 là một polyme khối polyoxyetylen, polyoxypropylen.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Poloxamer 407

Capryloyl salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLOYL SALICYLIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Thành phần được phân loại là BHA hoạt động như một chất tẩy da chết, chống viêm và sát trùng. Nghiên cứu được công bố trên Dermatology Times cho thấy sự cải thiện đáng kể về nếp nhăn ở 41% đối tượng thường xuyên sử dụng vỏ LHA (capryloyl salicylic acid) và làm giảm sắc tố đáng kể ở 46% người dùng LHA (so với chỉ 31% và 34%, tương ứng, cho những người sử dụng vỏ glycolic). Không giống như axit alpha hydroxy hòa tan trong nước, axit beta hydroxy (và este của nó) tan trong lipid (dầu). Điều này có nghĩa là chúng không chỉ tẩy tế bào da trên mà còn thâm nhập sâu qua lớp biểu bì để tẩy tế bào da chết và dầu thừa tích tụ trong lỗ chân lông. Vì lý do này, axit capryloyl salicylic thường được sử dụng để điều trị mụn đầu đen, mụn đầu trắng và mụn trứng cá. Tuy nhiên, khả năng keratolytic của nó không phải là lý do duy nhất tại sao nó thường được sử dụng để điều trị nhược điểm và mụn. Thành phần này cũng có chức năng vừa là chất kháng khuẩn và chống viêm, làm cho nó trở thành một thành phần chống mụn lý tưởng.
Trong khi nhiều chất tẩy da chết khác (tức là AHA,) thường gây kích ứng da, axit salicylic lại làm điều ngược lại bằng cách giảm viêm. Điều này là do thực tế là nó có chung một thành phần hóa học tương tự như Aspirin, một loại thuốc giảm đau và chống viêm nổi tiếng, và do đó cũng chia sẻ nhiều chức năng của Aspirin. Bởi vì thành phần này đòi hỏi nồng độ rất thấp để tẩy tế bào da chết, loại bỏ sự tích tụ bên trong lỗ chân lông, dưỡng da và làm dịu làn da bị viêm, nên thành phần được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este của axit salicylic. Đôi khi được gọi là LHA. Xem axit beta-hydroxy. Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách tăng cường sự xuất hiện của da khô / hư tổn, giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Là một ester của axit salicylic (còn gọi là beta hydroxy acid hoặc BHA). Là một tác nhân keratolytic, nó làm tróc da bằng cách làm cho các tế bào biểu bì (lớp trên của da) dễ bong ra hơn, nhường chỗ cho sự phát triển của tế bào mới. Nồng độ cao hơn (8-12%) của axit salicylic bôi tại chỗ có thể loại bỏ mụn cóc hiệu quả. Các nghiên cứu đã ghi nhận nồng độ thấp tới 2% để cải thiện độ dày của da, sản xuất collagen, nếp nhăn, sần sùi và tăng sắc tố trong khoảng thời gian chỉ 6 tháng.

NGUỒN:Truth in Aging

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Và Giảm Thâm Nám 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence 30ml

Tinh Chất Dưỡng Trắng Sâu 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence sẽ chăm sóc làn da toàn diện với công thức hiệu quả tối ưu dưỡng trắng da với 7 tác dụng. Công thức tân tiến nổi trội với các thành phần dưỡng trắng da, giúp đẩy mạnh và ức chế quá trình sản sinh Melanin - một trong những nguyên nhân hàng đầu gây nám. Công nghệ DRM - white thấm sâu vào biểu bì và thân bì, nhanh chóng làm trắng và sáng da. Đồng thời nuôi dưỡng da từ sâu bên trong, giúp da giảm hẳn thâm nám, dần trở nên sáng hồng rạng rỡ. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm an toàn trên làn da châu Á
Tinh Chất Dưỡng Trắng Sâu 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening  Essence - 100854585 (30ml) - Dưỡng trắng | MuaDoTot.com

Công dụng: 
- Giúp làn da giảm xỉn màu và trắng hồng rạng rỡ
- Giảm số lượng đốm nâu trên da
- Giúp da sáng hồng, căng mịn. 
- Kết cấu da được cải thiện rõ rệt

Thành phần:
- Ức chế quá trình tổng hợp melanin: Ngăn chặn các nguyên bào sợi gửi tín hiệu kích thích đến các melanocyte, từ đó ngăn cản quá trình tổng hợp melanin tại các melanocyte.
- Khuếch tán sự phân bố melanin [ellagic acid + adenosin] :Bảo vệ làn da khỏi tác động của tia UV và ô nhiễm môi trường, bảo toàn quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào da.
- Kích hoạt  quá trình tẩy tế bào chết [lha]: Đẩy mạnh quá trình tái tạo tế bào da để nhanh chóng loại bỏ các tế bào có chứa melanin, mang đến làn da sáng trong và trắng hồng.
Kết quả nghiên cứu trên làn da phụ nữ châu Á từ 35 - 59 tuổi
+12% da xỉn màu
+17% da trắng hồng
+21% rạng rỡ
-14% số lượng đốm nâu
- 84% đồng ý da căng mịn
- 80% đồng ý kết cấu da được cải thiện
- 80% đồng ý da sáng hồng
Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Giảm Thâm Nám Vichy Ideal White Meta Whitening  Essence 30Ml - Nhà thuốc Long Châu

Đối tượng sử dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence:
- Phù hợp với da nhạy cảm
- Không chứa Paraben
- Được kiểm nghiệm 100% trên làn da Châu Á nhạy cảm
*Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Vichy là thương hiệu nổi tiếng của Pháp được thành lập vào năm 1931 tại thành phố cùng tên Vichy bởi bác sĩ da liễu Haller và nhà kinh doanh Guerin. Với nhiều năm kinh nghiệm, viện nghiên cứu Vichy đã sáng tạo ra nhiều phương thức mới và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe làn da. Tất cả sản phẩm Vichy được kiểm nghiệm một cách toàn diện và khắt khe dưới sự giám sát của chuyên gia da liễu về độ an toàn và dịu nhẹ cho da, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Và Giảm Thâm Nám 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence 30ml

Tinh Chất Dưỡng Trắng Sâu 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence sẽ chăm sóc làn da toàn diện với công thức hiệu quả tối ưu dưỡng trắng da với 7 tác dụng. Công thức tân tiến nổi trội với các thành phần dưỡng trắng da, giúp đẩy mạnh và ức chế quá trình sản sinh Melanin - một trong những nguyên nhân hàng đầu gây nám. Công nghệ DRM - white thấm sâu vào biểu bì và thân bì, nhanh chóng làm trắng và sáng da. Đồng thời nuôi dưỡng da từ sâu bên trong, giúp da giảm hẳn thâm nám, dần trở nên sáng hồng rạng rỡ. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm an toàn trên làn da châu Á
Tinh Chất Dưỡng Trắng Sâu 7 Tác Dụng Vichy Ideal White Meta Whitening  Essence - 100854585 (30ml) - Dưỡng trắng | MuaDoTot.com

Công dụng: 
- Giúp làn da giảm xỉn màu và trắng hồng rạng rỡ
- Giảm số lượng đốm nâu trên da
- Giúp da sáng hồng, căng mịn. 
- Kết cấu da được cải thiện rõ rệt

Thành phần:
- Ức chế quá trình tổng hợp melanin: Ngăn chặn các nguyên bào sợi gửi tín hiệu kích thích đến các melanocyte, từ đó ngăn cản quá trình tổng hợp melanin tại các melanocyte.
- Khuếch tán sự phân bố melanin [ellagic acid + adenosin] :Bảo vệ làn da khỏi tác động của tia UV và ô nhiễm môi trường, bảo toàn quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào da.
- Kích hoạt  quá trình tẩy tế bào chết [lha]: Đẩy mạnh quá trình tái tạo tế bào da để nhanh chóng loại bỏ các tế bào có chứa melanin, mang đến làn da sáng trong và trắng hồng.
Kết quả nghiên cứu trên làn da phụ nữ châu Á từ 35 - 59 tuổi
+12% da xỉn màu
+17% da trắng hồng
+21% rạng rỡ
-14% số lượng đốm nâu
- 84% đồng ý da căng mịn
- 80% đồng ý kết cấu da được cải thiện
- 80% đồng ý da sáng hồng
Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Giảm Thâm Nám Vichy Ideal White Meta Whitening  Essence 30Ml - Nhà thuốc Long Châu

Đối tượng sử dụng Vichy Ideal White Meta Whitening Essence:
- Phù hợp với da nhạy cảm
- Không chứa Paraben
- Được kiểm nghiệm 100% trên làn da Châu Á nhạy cảm
*Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Vichy là thương hiệu nổi tiếng của Pháp được thành lập vào năm 1931 tại thành phố cùng tên Vichy bởi bác sĩ da liễu Haller và nhà kinh doanh Guerin. Với nhiều năm kinh nghiệm, viện nghiên cứu Vichy đã sáng tạo ra nhiều phương thức mới và hiệu quả để chăm sóc sức khỏe làn da. Tất cả sản phẩm Vichy được kiểm nghiệm một cách toàn diện và khắt khe dưới sự giám sát của chuyên gia da liễu về độ an toàn và dịu nhẹ cho da, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng vào buổi sáng và / hoặc  buổi tối sau khi bước rửa mặt sạch và nước hoa hồng; và trước khi thoa kem dưỡng. Chấm đều lên 5 điểm: trán, mũi, cằm và 2 bên má. Nhẹ nhàng mát-xa sản phẩm theo hình tròn, hướng lên. Tránh thoa sản phẩm ở vùng da quanh mắt.
- Bổ sung thêm các sản phẩm khác của Vichy như nước khoáng dưỡng da, sữa rửa mặt, nước cân bằng da, kem dưỡng ngày / đêm để phát huy hiệu quả dưỡng trắng và giảm thâm nám tối ưu

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét