icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất dưỡng da Paula's Choice Earth Sourced Power Berry Serum (30ml)Tinh chất dưỡng da Paula's Choice Earth Sourced Power Berry Serum (30ml)icon heart

1 nhận xét

1.050.000 VNĐ
780.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.050.000 VNĐ
892.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.050.000 VNĐ
960.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Coccinia indica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Coccinia Indica có nhiều chất phytochemical chịu trách nhiệm cho các hoạt động chống vi khuẩn và chống oxy hóa, đem lại làn da mịn màng và tươi trẻ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Corallina officinalis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORALLINA OFFICINALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CORALLINA OFFICINALIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ Corallina officinalis giúp loại bỏ các tế bào chết và lỏng ra khỏi bề mặt da một cách nhẹ nhàng và an toàn, đem lại một làn da tươi sáng. Nồng độ canxi cao có trong chiết xuất Corallina officinalis giúp duy trì chức năng hàng rào bảo vệ da vì canxi được biết đến để điều chỉnh hàng rào lipid trên da. Canxi cũng kiểm soát tốc độ phân chia tế bào trong lớp biểu bì, với nồng độ canxi trên biểu bì cao, tạo sự thay đổi tế bào nhanh chóng, giúp da trông khỏe mạnh với ít khuyết điểm hơn

NGUỒN: Cosmetic Free

Leuconostoc/ radish root ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCONOSTOC/ RADISH ROOT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RAPHANUS SATIVUS

CÔNG DỤNG:
Một lượng nhỏ (thường là 0,5%) được sử dụng trong mỹ phẩm để bảo vệ chúng khỏi một loạt các chất có hại có thể làm nhiễm bẩn sản phẩm và làm thay đổi hiệu quả của nó. hai hợp chất được cho là chịu trách nhiệm cho thành phần này Hoạt động bảo quản là axit salicylic và muối amoni. Dường như không đến từ quá trình lên men, nhưng có mặt vì những thành phần này được sử dụng trong đất để quản lý sự phát triển của củ cải, đảm bảo kích thước và màu sắc nhất quán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ Raphanus sativus (củ cải) với vi sinh vật, Leuconostoc, một loại vi khuẩn từ axit lactic.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Sesamum indicum (sesame) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM (SESAME) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt vừng

CÔNG DỤNG: 
Như với tất cả các loại dầu không có mùi thơm, vừng có đặc tính giữ ẩm và làm mềm da và có thể giúp ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu hạt vừng là một nguồn tốt các chất béo không bão hòa đơn và không bão hòa đa cùng với vitamin E và lignans (đặc biệt là một loại được gọi là sesamin), các hợp chất thực vật chống oxy hóa có tác dụng làm dịu đáng chú ý trên da. Dầu vừng là một nguồn axit béo omega-6 tự nhiên, và hồ sơ axit béo của nó giúp đảm bảo hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh bằng cách bổ sung nguồn cung cấp ceramides và lipid tự nhiên.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tetrahexyldecyl ascorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Vitis vinifera (grape) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GRAPE SEED
EXTRACT OF VITIS VINIFERA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một thành phần được chiết xuất từ hạt nho có đặc tính chống oxy hóa tự nhiên và được sử dụng vì nhiều đặc tính có lợi bao gồm chống nấm, chống vi khuẩn, chống oxy hóa và hấp thụ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Myrciaria dubia fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRCIARIA DUBIA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMU CAMU EXTRACT;
EXTRACT OF MYRCIARIA DUBIA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa có tác dụng làm trắng, làm dịu và làm trắng da . Ngoài ra, thành phần còn là tinh chất dưỡng da có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myrciaria Dubia Fruit Extract được chiết xuất từ quả camu camu (có nguồn gốc từ Brazil), co tác dụng chống oxy hóa, làm trắng, làm dịu da và được sử dụng trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Melia azadirachta leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Melia azadirachta flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Fragaria vesca (strawberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGARIA VESCA (STRAWBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất dâu

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng làm sáng và làm đều màu da. Trong dâu chứa tỷ lệ vitamin C cao cùng với lượng lớn chất chống oxy hóa để bảo vệ làn da của bạn khỏi các gốc tự do. Ngoài ra, chiết xuất dâu tây có thể giúp giảm dầu thừa đồng thời giảm viêm cho làn da khỏe mạnh hơn, đồng đều hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Lycium barbarum (goji) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM BARBARUM (GOJI) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Các polysacarit từ loại cây này cũng đã được chứng minh có lợi cho sức khỏe, trong khi thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu các dấu hiệu tổn hại môi trường khi bôi lên da hoặc uống. Chiết xuất trái cây này cũng hoạt động như một chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Loại quả mọng màu đỏ tươi, ấm áp này có nguồn gốc từ châu Á, là một nguồn hợp chất chống oxy hóa rất tốt như axit phenolic và flavonoid có thể giúp bảo vệ da và cơ thể khỏi tác hại của môi trường, mang lại nhiều lợi ích sức khỏe tiềm năng.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Rubus fruticosus (blackberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS FRUTICOSUS (BLACKBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACKBERRY BARK EXTRACT (RUBUS, SPP. OF SECTION EUBATUS)

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se đồng thời là mặt nạ 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthocyanocides và polyphenol là hai chất chống oxy hóa được tìm thấy rất nhiều trong quả mâm xôi. Việc tiêu thụ dưỡng chất từ quả mâm xôi sẽ giúp hỗ trợ bảo vệ da chống lại các tia UVA và UVB gây hại và tái tạo tế bào da.Thành phần này rất cần thiết cho một làn da khỏe mạnh. Việc tiêu thụ quả mâm xôi có tác dụng giải độc cơ thể và duy trì độ đàn hồi của da.

NGUỒN: Ewg; Cosmetic Free

Schisandra chinensis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCHISANDRA CHINENSIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCHIZANDRA CHINENSIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Schisandra Chinensis Fruit Extract là chất cân bằng da. Chinensis Fruit Extract là thành phần được chiết xuất quả Ngũ Vị có công dụng kháng viêm, chống nhiễm trùng, tăng cường hàng rào bảo vệ da và chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Schisandra chinensis (năm hương vị trái cây) là một loại nho mang trái cây. Quả dâu tây đỏ tím được mô tả là có năm vị: ngọt, mặn, đắng, cay và chua. Các hạt của quả Schisandra chứa lignans. Đây là những chất có thể có tác dụng có lợi cho sức khỏe.

NGUỒN:  Cosmetic Free,  www.healthline.com

Hippophae rhamnoides fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIPPOPHAE RHAMNOIDES FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Hắc mai biển

CÔNG DỤNG:
Hắc mai biển có chứa các axit béo như omega-3, -6 và -9. Nó cũng là một nguồn phong phú của axit béo omega-7 quý hiếm, có thể giúp giữ cho làn da săn chắc và nâng lên. Axit Palmitoleic (omega-7) là thành phần tự nhiên của da và được coi là một tác nhân tại chỗ có giá trị trong điều trị bỏng và chữa lành vết thương. Các axit béo cũng hoạt động như các chất làm mềm để giúp giữ cho làn da ngậm nước bằng cách hình thành một lớp che phủ để giảm mất nước qua da. Hắc mai biển là một nguồn siêu vitamin C và có thể giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm đều màu da bằng cách chống lại các tổn thương gốc tự do. Tạp chí Hóa sinh dinh dưỡng đã thử nghiệm 49 người bị viêm da dị ứng và tìm thấy những cải thiện đáng kể trong số những người dùng chất bổ sung có chứa dầu bột hắc mai biển hàng ngày trong bốn tháng. Họ phát hiện ra rằng hắc mai biển giúp tăng cường hệ thống miễn dịch bằng cách cung cấp cho cơ thể các axit béo thiết yếu. Đặc tính chống viêm của nó cũng giúp làm dịu và làm dịu da đỏ và nứt nẻ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả hắc mai biển được tìm thấy ở nhiều nơi ở Châu Âu và Châu Á bao gồm Nga và Trung Quốc. Nó chứa axit malic, axit axetic, flavonoid và axit béo, và cũng là một nguồn vitamin C phong phú. Cứ 100 gram hắc mai biển chứa 60 mg vitamin C, 180 mg vitamin E, 80 mcg axit folic, 35 mg carotenoids, 6 - 11% axit béo omega và tới 1% flavonoid.

NGUỒN: www.ceramiracle.com

Malpighia emarginata (acerola) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARBADOS CHERRY

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​trái cây Acerola là một nguồn chất chống oxy hóa và hydrat hóa mạnh mẽ, một số trong số đó đã được chứng minh là bảo vệ nguyên bào sợi trong da khỏi bị tổn thương oxy hóa, từ đó dẫn đến làn da trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả Acerola rất giàu vitamin C, beta-carotene, một số polyphenol (tất cả đều hoạt động như chất chống oxy hóa) và vitamin folate B. Quả chín màu vàng đến đỏ cũng có thể ngăn chặn các chất béo như dầu da khỏi bị tổn thương gốc tự do. Nó thực sự là một chiết xuất thực vật chống oxy hóa đa diện có thể mang lại lợi ích cho mọi loại da và cũng là một thành phần siêu thực phẩm đã được chứng minh là đã được chứng minh là có lợi cho da khi tiêu thụ, phần lớn là do khả năng giảm viêm.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Sambucus nigra (black elderberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAMBUCUS NIGRA (BLACK ELDERBERRY) FRUIT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Elderberry ngoài khả năng chống oxy hóa, cũng có tác dụng làm dịu da đáng chú ý và có thể giúp bảo vệ sự xuất hiện của da khỏi các chất ô nhiễm môi trường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Loại quả mọng màu tím đậm đến đen này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do flavonoid và các hợp chất polyphenol khác nhau có trong tự nhiên.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/

Rubus idaeus (raspberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mâm xôi

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả mâm xôi có khả năng chống oxy hoá, ngăn ngừa dấu hiệu lão hoá xuất hiện trên da. Đồng thời nhờ các dưỡng chất như vitamin C và E, giúp da giảm sắc tố, trắng sáng. Đồng thời,đây là thành phần rất tốt trong việc chống tia UV cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E. Quả mâm xôi cũng là một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ ​​axit ellagic chống oxy hóa.
Khi sử dụng trên da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng kem chống nắng phổ rộng hàng ngày để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV.Nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA's CHOICE

Vaccinium myrtillus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBBERRY FRIUT EXTRACT 

CÔNG DỤNG:
Trái việt quất có tác dụng vô hiệu hóa các gốc tự do. Trái việt quất có chứa anthocyanin, đây chính là sắc tố tạo nên màu xanh đậm cho trái Việt Quất . Loại chất này có tác dụng vô hiệu hóa các gốc tự do dẫn đến bệnh ung thư và các bệnh liên quan đến tuổi. Quả Việt Quất đã được chứng minh có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa. Các chất chống oxy hóa và chống viêm của qủa Việt Quất có tác dụng xây dựng một lớp bảo vệ xung quanh não để chống lại những dấu hiệu của lão hóa và suy giảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry là một trong những nguồn hợp chất chống oxy hóa tốt nhất được biết đến như anthocyanin, hóa chất polyphenolic mang lại cho quả việt quất màu tối

NGUỒN: Paula's Choice

Vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT,
BLUEBERRY EXTRACT;
BLUEBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF BLUEBERRY;
EXTRACT OF VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM;
VACCINIUM (BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (LOWBUSH BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng giúp bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blueberry Fruit Extract là thành phần được chiết xuất tự nhiên của trái cây Vaccinium Corymbosum. Thành phần có chứa chất chống oxy hóa cũng như vitamin A và C. Ngoài ra,thành phần đã được sử dụng để giúp điều trị mụn trứng cá, phục hồi làn da, đẩy nhanh quá trình chữa lành và làm cho làn da sáng lên.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Euterpe oleracea fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT,
ACAI FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF EUTERPE OLERACEA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Euterpe Oleracea Fruit Extract giúp chống lại quá trình lão hóa trên da.

NGUỒN: EWG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng da Paula's Choice Earth Sourced Power Berry Serum

Tiếp thêm nguồn năng lượng cho da từ thiên nhiên

95% thành phần của serum từ tự nhiên giúp làn da khỏe mạnh, sự kết hợp của nhiều loại quả mọng chống oxy hóa cho da, dưỡng da toàn diện.

  • Chiết xuất từ 13 loại quả mọng giảm thiểu đe dọa từ môi trường bên ngoài tới da
  • Mang đến làn da trẻ trung, tươi mới
  • Không silicone, kết cấu gel sữa lỏng siêu nhẹ

Công dụng:

  • Chống lão hóa: Chống lại những dấu hiệu lão hóa da do tác động xấu từ môi trường bên ngoài.
  • An toàn: 95% thành phần từ thiên nhiên, nhẹ dịu và chăm sóc da an toàn.
  • Mềm mịn da: Giúp làm mờ nếp nhăn, củng cố bề mặt da mềm mịn, căng bóng trẻ trung hơn.

Ưu điểm:

  • Dễ dàng sử dụng: Có thể chăm sóc độc lập hoặc kết hợp với loại dưỡng ẩm, serum yêu thích khác.
  • Thẩm thấu nhanh: Thoa trực tiếp lên da và thấm vào da ngay, thông thoáng không bết dính.
  • Hiệu quả cao: Đặc trị vấn đề lão hóa da liên quan nếp nhăn, bề mặt kém mịn màng và không đều màu.

Loại da phù hợp:

Mọi loại da

Kết cấu:

Gel sữa lỏng siêu nhẹ

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng da Paula's Choice Earth Sourced Power Berry Serum

Tiếp thêm nguồn năng lượng cho da từ thiên nhiên

95% thành phần của serum từ tự nhiên giúp làn da khỏe mạnh, sự kết hợp của nhiều loại quả mọng chống oxy hóa cho da, dưỡng da toàn diện.

  • Chiết xuất từ 13 loại quả mọng giảm thiểu đe dọa từ môi trường bên ngoài tới da
  • Mang đến làn da trẻ trung, tươi mới
  • Không silicone, kết cấu gel sữa lỏng siêu nhẹ

Công dụng:

  • Chống lão hóa: Chống lại những dấu hiệu lão hóa da do tác động xấu từ môi trường bên ngoài.
  • An toàn: 95% thành phần từ thiên nhiên, nhẹ dịu và chăm sóc da an toàn.
  • Mềm mịn da: Giúp làm mờ nếp nhăn, củng cố bề mặt da mềm mịn, căng bóng trẻ trung hơn.

Ưu điểm:

  • Dễ dàng sử dụng: Có thể chăm sóc độc lập hoặc kết hợp với loại dưỡng ẩm, serum yêu thích khác.
  • Thẩm thấu nhanh: Thoa trực tiếp lên da và thấm vào da ngay, thông thoáng không bết dính.
  • Hiệu quả cao: Đặc trị vấn đề lão hóa da liên quan nếp nhăn, bề mặt kém mịn màng và không đều màu.

Loại da phù hợp:

Mọi loại da

Kết cấu:

Gel sữa lỏng siêu nhẹ

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi làm sạch da, nước hoa hồng (toner) và loại bỏ tế bào chết , tiến hành thoa trực tiếp serum trên da mặt và vùng cổ để chăm sóc tối ưu trong quy trình dưỡng da sáng tối. Vào ban ngày duy trì sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt

#Review