icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Dưỡng Chuyên Biệt Chống Lão Hóa Hada Labo Pro Anti Aging Α Lifting Essence (30G)Tinh Chất Dưỡng Chuyên Biệt Chống Lão Hóa Hada Labo Pro Anti Aging Α Lifting Essence (30G)icon heart

0 nhận xét

308.000 VNĐ
229.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
308.000 VNĐ
229.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
235.000 VNĐ
235.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
308.000 VNĐ
239.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Retinyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RETINYL PALMITATE, AXEROPHTHOL PALMITATE;
HEXADECANOATE RETINOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, bên cạnh đó Retinyl Palmitate cũng là một thành phần giúp cải thiện màu da, làm dày da, tăng khả năng phục hồi cho da và khiến da trông mịn màng hơn. Ngoài ra, Retinyl Palmitate còn giúp tăng cường chất lượng của kem chống nắng, nhờ vào khả năng chống oxy hóa để cải thiện hiệu suất chống lại lão hóa khi tiếp xúc với tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trên da, các enzyme tự nhiên của da chuyển đổi Retinyl Palmitate thành retinol - một thành phần chống lão hóa, giúp điều trị nếp nhăn bằng cách khuyến khích sự phát triển của các tế bào da mới.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Pullulan

TÊN THÀNH PHẦN:
PULLULAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURURAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng như chất kết dính và tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pullulan hoạt động như một chất kết dính và chất tạo độ bóng. Pullulan vẫn giữ được độ dính và độ bọt khi hòa tan vào nước, có tác dụng làm mịn da và là nguyên liệu trong các loại mặt nạ dưỡng da nhờ khả năng làm sạch.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Hydrolyzed soy protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SOY PROTEIN 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Protein đậu nành thủy phân.

CÔNG DỤNG: 
Theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Acta Poloniae Pharmaceutica số tháng 2 năm 2015, các thành phần đậu nành trong mỹ phẩm đã được chứng minh là có tác dụng kích thích collagen, mang lại lợi ích chống viêm và thậm chí chống lại các tia UV có hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Protein đậu nành thủy phân được tạo ra bằng cách phá vỡ các phân tử protein đậu nành lớn thành các axit amin cấu thành nhỏ hơn bằng một quá trình hóa học.

NGUỒN: 
www.livestrong.com

Beta-carotene

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-CAROTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Beta caroten làm hết sạch những nguyên tử ôxy tự do đang dư thừa điện tử trong da. Đây là những nguyên tử được hình thành ở da khi da bị phá huỷ bởi tia cực tím. Nó làm da bị lão hoá, nhăn nhúm, thô ráp, xù xì, không khoẻ mạnh. Beta caroten làm hết những tác hại này do nó làm hết những gốc điện tử tự do. Nó xứng đáng được thêm vào trong công thức làm đẹp.

Bên cạnh đó, beta caroten còn sở hữu trong mình một khả năng chống ôxy hoá ưu việt vì nó có tác dụng khử hết gốc tự do dư thừa trong cơ thể. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
β-Carotene là một chất hữu cơ với màu đỏ-cam mạnh, chúng có phong phú ở thực vật và trong trái cây. Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid, và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon.

NGUỒN: 
www.medicalnewstoday.com/

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Zea mays (corn) starch

TÊN THÀNH PHẦN:
ZEA MAYS (CORN) STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
OPICAL STARCH;
STARCH, CORN;
STARCH, ZEA MAYS;
ZEA MAYS STARCH

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn, chất hấp thụ, chất bảo vệ da và chất tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cornstarch được dùng như một chất hấp thụ trong sản phẩm, giúp các chất trong sản phẩm dễ thẩm thấu vào da. Đây cũng là một chất làm đặc, có thể làm giảm độ nhờn và cải thiện cảm giác khi dử dụng sản phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Peg-20 sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-20 SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE SORBITAN ISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch, chất tạo nhũ, chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-20 Sorbitan Isostearate là một đơn phân sorbitan etoxyl hóa của Axit Isostearic (q.v.) với trung bình 20 mol etylen oxit.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Ppg-10 methyl glucose ether

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-10 METHYL GLUCOSE ETHER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  POLYOXYPROPYLENE (10) METHYL GLUCOSE ETHER.

CÔNG DỤNG:
  Hoạt động như một chất làm mềm hòa tan trong nước (làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng), chất cố định hương thơm và chất giữ ẩm (giúp da giữ nước) trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất lỏng chiết xuất từ ​​đường. PPG-10 Methyl Glucose Ether là một ete polypropylene glycol của methyl glucose.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Chuyên Biệt Chống Lão Hóa Hada Labo Pro Anti Aging Α Lifting Essence (30G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Dưỡng Da Ngăn Ngừa Lão Hóa Anti Aging Collagen Plus Essence nằm trong dòng sản phẩm Hada Labo Pro Anti-Aging, với sự kết hợp các thành phần ngăn ngừa lão hóa chuyên biệt Collagen Plus, Retinol và Super Hyaluronic Acid, giúp cải thiện các dấu hiệu lão hóa da, làm mờ nếp nhăn, hỗ trợ phục hồi làn da kém săn chắc.

Ngoài ra, sản phẩm còn thúc đẩy quá trình loại bỏ tế bào chết, tăng cường tái tạo Collagen và Elastin tự nhiên, đồng thời ức chế sự hình thành sắc tố Melanin, dưỡng sáng da hiệu quả. Collagen plus (collagen và collaplus) có trong sản phẩm giúp tăng tạo collagen, elastin, làm mờ nếp nhăn, phục hồi vùng da kém săn chắc. Retinol sẽ hỗ trợ thúc đẩy quá trình loại bỏ tế bào chết, ức chế sự hình thành hắc tố melanin, cải thiện thâm, nám hiệu quả. Đồng thời, hệ dưỡng ẩm HA, SHA và nano HA giúp dưỡng ẩm sâu cho da, hỗ trợ tái tạo cấu trúc đàn hồi, khắc phục tình trạng khô sạm da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Làm mờ nếp nhăn, phục hồi làn da kém săn chắc. Hạn chế và ngăn chặn quá trình lão hóa.

Thúc đẩy quá trình loại bỏ tế bào chết, tăng cường sản sinh collagen và elastin tự nhiên.

Ức chế sự hình thành sắc tô melanin, dưỡng sáng da sẫm màu.

Dưỡng da ẩm mịn, săn chắc, đàn hồi.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Dưỡng Chuyên Biệt Chống Lão Hóa Hada Labo Pro Anti Aging Α Lifting Essence (30G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Dưỡng Da Ngăn Ngừa Lão Hóa Anti Aging Collagen Plus Essence nằm trong dòng sản phẩm Hada Labo Pro Anti-Aging, với sự kết hợp các thành phần ngăn ngừa lão hóa chuyên biệt Collagen Plus, Retinol và Super Hyaluronic Acid, giúp cải thiện các dấu hiệu lão hóa da, làm mờ nếp nhăn, hỗ trợ phục hồi làn da kém săn chắc.

Ngoài ra, sản phẩm còn thúc đẩy quá trình loại bỏ tế bào chết, tăng cường tái tạo Collagen và Elastin tự nhiên, đồng thời ức chế sự hình thành sắc tố Melanin, dưỡng sáng da hiệu quả. Collagen plus (collagen và collaplus) có trong sản phẩm giúp tăng tạo collagen, elastin, làm mờ nếp nhăn, phục hồi vùng da kém săn chắc. Retinol sẽ hỗ trợ thúc đẩy quá trình loại bỏ tế bào chết, ức chế sự hình thành hắc tố melanin, cải thiện thâm, nám hiệu quả. Đồng thời, hệ dưỡng ẩm HA, SHA và nano HA giúp dưỡng ẩm sâu cho da, hỗ trợ tái tạo cấu trúc đàn hồi, khắc phục tình trạng khô sạm da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Làm mờ nếp nhăn, phục hồi làn da kém săn chắc. Hạn chế và ngăn chặn quá trình lão hóa.

Thúc đẩy quá trình loại bỏ tế bào chết, tăng cường sản sinh collagen và elastin tự nhiên.

Ức chế sự hình thành sắc tô melanin, dưỡng sáng da sẫm màu.

Dưỡng da ẩm mịn, săn chắc, đàn hồi.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi làm sạch da, lấy một lượng tinh chất vừa đủ, thoa đều lên vùng da cần chăm sóc như vùng trán, khóe miệng, vùng da quanh mắt. Mát xa nhẹ nhàng, vỗ nhẹ cho tinh chất thẩm thấu vào da.

Dùng hằng ngày sáng và tối.

Nên dùng kết hợp với các sản phẩm cùng dòng Pro Anti-Aging

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét