icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Tinh chất dưỡng ẩm Laneige Water Bank Moisture Essence (70ml)Tinh chất dưỡng ẩm Laneige Water Bank Moisture Essence (70ml)icon heart

1 nhận xét

1.100.000 VNĐ
859.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.100.000 VNĐ
969.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2726106912

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Isostearyl neopentanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARYL NEOPENTANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-DIMETHYL- ISOOCTADECYL ESTER PROPANOIC ACID;
2,2-DIMETHYLPROPANOIC ACID, ISOOCTADECYL ESTER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm và là chất kết dính

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này hoạt động như chất ổn định, chất làm mềm và chất kết dính. Isostearyl Neopentanoate giúp "nén" các sản phẩm phấn trang điểm thành dạng rắn nhưng khi apply lên da vẫn có thể dễ dàng tán đều.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Myristyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL ESTER TETRADECANOIC ACID;
TETRADECYL MYRISTATE; TETRADECYL TETRADECANOATE;
CERAPHYL 424;
CYCLOCHEM MM;
MYRISTIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL MYRISTATE;
TETRADECYL TETRADECANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khóa ẩm đồng thời làm mềm giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó là một loại sáp mềm tan chảy ở nhiệt độ cơ thể, tạo ra một kết cấu mềm mượt trên da sau khi các thành phần còn lại đã được rửa sạch. Myristyl myristate là chất làm mềm có tác dụng làm mềm và làm dịu da, đồng thời đóng vai trò là chất khóa ẩm, có tác dụng bao phủ tạo thành một lớp màng bảo vệ trên bề mặt da, giúp ngăn chặn sự bốc hơi của độ ẩm tự nhiên trên da. Myristyl myristate cũng có chức năng như một chất tăng cường kết cấu, tăng khả năng lan truyền, cũng như tạo một vẻ ngoài bóng mượt cho da. Myristyl myristate được sử dụng như một chất đồng nhũ hóa giúp ổn định nhũ tương.

NGUỒN:  EWG

Pca dimethicone

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Chenopodium quinoa seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Manganese sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGANESE MONOSULFATE;
MANGANESE SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Manganese Sulfate là thành phần có thể được hấp thụ vào da và hoạt động như một chất chống viêm, đôi khi chống lại mụn trứng cá và mụn viêm sưng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Manganese Sulfate được biến đến như một loại muối tắm giúp ngăn ngừa một số nếp nhăn da tạm thời do ngâm nước trong thời gian dài.

NGUỒN:  EWG

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Brassica oleracea gemmifera (brussels sprouts) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA OLERACEA GEMMIFERA (BRUSSELS SPROUTS) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRASSICA OLERACEA GEMMIFERA EXTRACT;
BRUSSEL SPROUTS EXTRACT;
EXTRACT OF BRASSICA OLERACEA GEMMIFERA

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ rất nhiều hợp chất phyto có tác dụng giúp làm trắng da, trị mụn, hỗ trợ chống lại tia cực tím, kích thích collagen và cân bằng da.

NGUỒN: Ewg

Phaseolus lunatus (green bean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHASEOLUS LUNATUS (GREEN BEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất hạt đậu xanh.

CÔNG DỤNG: 
Đậu xanh được coi như một nguyên liệu tự nhiên giúp làm sáng da hiệu quả. Trong đậu xanh chứa một số hợp chất giúp loại bỏ các chất độc ra khỏi da và giúp da trông rạng rỡ, sáng hơn. Đồng thời, khoáng chất trong đậu xanh giúp da làm giảm rám nắng, hạn chế sự ảnh hưởng của các tia cực tím ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đậu xanh chứa tinh bột, chất béo, protid, chất xơ. Ngoài ra thành phần vitamin B1, B2, B3, B6, vitamin C, vitamin E, tiền vitamin K, acid folic cũng chiếm hàm lượng lớn.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lepidium sativum sprout extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPIDIUM SATIVUM SPROUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cải xoong vườn

CÔNG DỤNG:
Cải xoong là nguồn cung cấp dưỡng chất và vitamin dồi dào cho làn da có tác dụng giảm cholesterol và trì hoãn lão hóa. Thành phần này có khả năng chống viêm, kháng khuẩn và chống vi khuẩn tự nhiên nhờ Vitamin C, cải xoong giúp giảm bớt các loại bệnh viêm da nhiễm trùng khác nhau, bao gồm cả mụn trứng cá và hồng ban. Cùng với việc giảm viêm và làm mờ vết đỏ, nó làm sạch khu vực bị ảnh hưởng để ngăn ngừa nhiễm trùng thêm. Nó thanh lọc máu của bạn từ bên trong và giữ cho bạn không bị nhiễm trùng da. Cải xoong vườn chứa Vitamin A và vitamin C dồi dào. Cả hai loại vitamin này đều là chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chúng chống lại các gốc tự do có trong da. Các gốc tự do, nếu không được kiểm soát, có thể kích hoạt nếp nhăn và nếp nhăn - hai dấu hiệu lão hóa sớm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cải xoong vườn là một nguồn chất sắt, folate, vitamin A, chất xơ, sắt, canxi, vitamin C, vitamin E và protein. Các bộ phận hạt của cây cải xoong vườn cũng rất bổ dưỡng và chúng rất giàu axit ascobic, axit arachidic, axit folic, axit béo linoleic, beta-carotene và sắt.

NGUỒN:
Healthline

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng ẩm Laneige Water Bank Moisture Essence 70ML

Mô tả sản phẩm
Nước khoáng xanh chiết xuất từ cải bi xen, cây Atisô, và đậu bơ giúp làn da trông mịn màng và được dưỡng ẩm.

1. Nước khoáng xanh
Nước khoáng được chiết xuất từ rau xanh giúp da trông mịn màng.

2. Giúp bổ sung độ ẩm tối ưu
Giúp bổ sung độ ẩm tối ưu cho làn da, phù hợp với làn da khô và da hỗn hợp

3. Hiệu quả giữ ẩm bền lâu
Giúp dưỡng ẩm và giữ ẩm cho làn da.

Công dụng sản phẩm
Tinh chất dưỡng chứa thành phần dưỡng ẩm tự nhiên được chiết xuất từ rau xanh giúp cho da trông tươi sáng và mịn màng
Điểm nhấn 1: Giúp dưỡng ẩm làn da với nước khoáng xanh. Nước khoáng xanh chiết xuất từ cải bi xen, cây Atisô, và đậu bơ giúp dưỡng ẩm hiệu quả cho làn da.
Điểm nhấn 2: Chiết xuất từ nước biển sâu. Thành phần chiết xuất từ nước biển sâu giúp làn da trông mềm mịn, tự nhiên.
Điểm nhấn 3: Chiết xuất từ cây cải xoong. Thành phần chiết xuất từ cải xoong giúp làn da trông mịn màng và tươi sáng.
Điểm nhấn 4: Hiệu quả giữ ẩm. Chức năng giữ ẩm của nước khoáng xanh giúp giữ ẩm cho da mang lại hiệu quả dưỡng ẩm trong nhiều giờ.

Giới thiệu về nhãn hàng
Là nhãn hiệu mỹ phẩm cao cấp và trẻ trung, được yêu thích bởi hàng triệu triệu phụ nữ trên toàn thế giới. Laneige nổi tiếng với những nghiên cứu và sáng tạo công nghệ Khoa học và Nước độc quyền (Laneige Water Science), Laneige luôn giữ vị trí nhãn hiệu số 1 về các sản phẩm dưỡng da tuyệt vời cho phụ nữ Châu Á.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng ẩm Laneige Water Bank Moisture Essence 70ML

Mô tả sản phẩm
Nước khoáng xanh chiết xuất từ cải bi xen, cây Atisô, và đậu bơ giúp làn da trông mịn màng và được dưỡng ẩm.

1. Nước khoáng xanh
Nước khoáng được chiết xuất từ rau xanh giúp da trông mịn màng.

2. Giúp bổ sung độ ẩm tối ưu
Giúp bổ sung độ ẩm tối ưu cho làn da, phù hợp với làn da khô và da hỗn hợp

3. Hiệu quả giữ ẩm bền lâu
Giúp dưỡng ẩm và giữ ẩm cho làn da.

Công dụng sản phẩm
Tinh chất dưỡng chứa thành phần dưỡng ẩm tự nhiên được chiết xuất từ rau xanh giúp cho da trông tươi sáng và mịn màng
Điểm nhấn 1: Giúp dưỡng ẩm làn da với nước khoáng xanh. Nước khoáng xanh chiết xuất từ cải bi xen, cây Atisô, và đậu bơ giúp dưỡng ẩm hiệu quả cho làn da.
Điểm nhấn 2: Chiết xuất từ nước biển sâu. Thành phần chiết xuất từ nước biển sâu giúp làn da trông mềm mịn, tự nhiên.
Điểm nhấn 3: Chiết xuất từ cây cải xoong. Thành phần chiết xuất từ cải xoong giúp làn da trông mịn màng và tươi sáng.
Điểm nhấn 4: Hiệu quả giữ ẩm. Chức năng giữ ẩm của nước khoáng xanh giúp giữ ẩm cho da mang lại hiệu quả dưỡng ẩm trong nhiều giờ.

Giới thiệu về nhãn hàng
Là nhãn hiệu mỹ phẩm cao cấp và trẻ trung, được yêu thích bởi hàng triệu triệu phụ nữ trên toàn thế giới. Laneige nổi tiếng với những nghiên cứu và sáng tạo công nghệ Khoa học và Nước độc quyền (Laneige Water Science), Laneige luôn giữ vị trí nhãn hiệu số 1 về các sản phẩm dưỡng da tuyệt vời cho phụ nữ Châu Á.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sau khi thoa nước cân bằng hoặc sữa dưỡng. Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ. Thoa đều lên vùng da trán, má và cằm theo chiều từ trong ra ngoài. Vỗ nhẹ giúp sản phẩm thẩm thấu vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Thuỳ Linh

gần 3 năm

Tinh chất dưỡng ẩm cao cấp giá tầm trung

Kết cấu dạng sữa lỏng, trắng nhẹ, thấm rất nhanh vào da và đặc biệt dung tích siêu lớn 70 ml xài được rất lâu, mỗi lần dùng cho mặt chỉ cần 1-2 giọt nhỏ là đủ, vì thế mình xài lâu mà vẫn còn nửa chai ấy. Hiệu quả: rất phù hợp với những làn da khô Việt Nam và những bạn ngồi phòng máy lạnh. Tinh chất thấm rất nhanh vào da bằng cách massage, sau khi dùng, da căng mướt và ẩm vừa phải đến tận ngày hôm sau. Tuy nhiên, những bạn da dầu nhiều nếu sử dụng có thể lên mụn ẩn nhé, lúc da mình còn là da dầu dùng thì thấy hơi bí bách, mà dạo này trời hơi mát sử dụng em này thấm nhanh, lại thấy rất thích

#Review