icon cart
Tinh Chất Dưỡng Ẩm Dr.Jart+ Ceramidin Serum 40mlTinh Chất Dưỡng Ẩm Dr.Jart+ Ceramidin Serum 40mlicon heart

0 nhận xét

890.000 VNĐ
699.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2724218488

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN:
Truth in aging

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Hydrogenated poly(c6-14 olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất cân bằng da
Chất kiểm soát độ nhớt
Chất làm mềm 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: ewg.org

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Polyglyceryl-10 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Neopentyl glycol diheptanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-, DIHEPTANOATE;
2,2-DIMETHYL- DIHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL;
2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER HEPTANOIC ACID;
IHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-;
HEPTANOIC ACID 2,2-DIMETHYLTRIMETHYLENE ESTER;
HEPTANOIC ACID, 2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Neopentyl Glycol Diheptanoate là chất làm mềm, chất làm tăng độ nhớt và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một diester của neopentyl glytol và axit heptanoic, có khả năng t độ mướt mà không gây dính, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Saccharomyces ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES FERMENT

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống oxy hoá, chữa lành vết thương bị viêm và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo CosmeticsCop.com, trích dẫn từ tạp chí Công nghiệp mỹ phẩm toàn cầu, Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương. Bệnh viện Cleveland lưu ý rằng các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chất này thúc đẩy sản xuất collagen và elastin (sợi đàn hồi), đồng thời hoạt động như một chất chống oxy hóa.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Melia azadirachta flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Melia azadirachta leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Curcuma longa (turmeric) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Ocimum sanctum leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ lá húng quế có đặc tính kháng khuẩn, giúp loại bỏ độc tố khỏi cơ thể do đó có lợi trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá và mụn nhọt, đồng thời giúp làm sạch da giúp làm trắng da, làm đều màu và cải thiện làn da. Chiết xuất húng quế có chứa số lượng lớn chất chống oxy hóa cùng với tính chất kháng viêm, giúp đem lại làn da trẻ trung, khỏe mạnh.

NGUỒN: Ewg

Corallina officinalis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORALLINA OFFICINALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CORALLINA OFFICINALIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ Corallina officinalis giúp loại bỏ các tế bào chết và lỏng ra khỏi bề mặt da một cách nhẹ nhàng và an toàn, đem lại một làn da tươi sáng. Nồng độ canxi cao có trong chiết xuất Corallina officinalis giúp duy trì chức năng hàng rào bảo vệ da vì canxi được biết đến để điều chỉnh hàng rào lipid trên da. Canxi cũng kiểm soát tốc độ phân chia tế bào trong lớp biểu bì, với nồng độ canxi trên biểu bì cao, tạo sự thay đổi tế bào nhanh chóng, giúp da trông khỏe mạnh với ít khuyết điểm hơn

NGUỒN: Cosmetic Free

Malt extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALTED BARLEY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da khỏi những tác nhân gây tổn thương, đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Malt Extract hay còn được gọi là chiết xuất mạch nha, là một loại siro được tinh chế bằng cách làm bay hơi các hạt lúa mạch nảy mầm

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
NLM (National Library of Medicine)

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Glyceryl polymethacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL POLYMETHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
2,3-DIHYDROXYPROPYL METHACRYLATE POLYMER;
2-METHYL- POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER, HOMOPOLYMER;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER;
POLYGLYCERYLMETHACRYLATE;
POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất cân bằng độ nhờn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần thường được sử dụng trong gel vì khả năng hydrat hóa mạnh mẽ và khả năng hấp thụ nước rất cao. Glyceryl Polymethacrylate có thể giúp tái tạo lớp hạ bì và tăng độ săn chắc cho da và chứa một mảnh elastin tự nhiên. Nó cũng có thể được sử dụng để chống lão hóa sớm và duy trì sức đề kháng và tính toàn vẹn của da.

NGUỒN: Truth in aging

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Salvia officinalis (sage) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu xô thơm

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như thành phần hương liệu, tạo mùi thơm tự nhiên cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Salvia Officinalis là một loại tinh dầu có nguồn gốc từ cây thảo dược Salvia officinalis hay còn gọi là Xô thơm  

NGUỒN: COSMETICSINFO

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Pogostemon cablin oil

TÊN THÀNH PHẦN:
POGOSTEMON CABLIN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POGOSTEMON CABLIN PATCHOULY,
PUCHAPUT Β-PATCHOULENE,
Α-GUAIENE,
CARYOPHYLLENE,
Α-PATCHOULENE,
SEYCHELLENE,
Α-BULNESENE,
NORPATCHOULENOL,
PATCHOULI ALCOHOL,
POGOSOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pogostemon Cablin có đặc tính hình thành mô sẹo và kích thích tái tạo tế bào và làm dịu làn da bị viêm. Sản phẩm giúp điều trị mụn trứng cá vì khả năng chống viêm cao đồng thời ngăn ngừa sẹo. Pogostemon Cablin cũng có tính chất làm se da và làm hồi sinh làn da, bới đặc tính lợi tiểu làm giảm chất lỏng dư thừa đặc biệt là loại bỏ bọng mắt một cách hiệu quả

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Sucrose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,
B -D-FRUCTOFURANOSYL,
DIOCTADECANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa đồng thời là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Distearate là hỗn hợp este sucrose của axit stearic, chủ yếu là diester, một chất nhũ hóa gốc đường được điều chế từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc tái tạo.Thành phần là chất không độc hại có khả năng tương thích cao với da và đặc tính phân hủy sinh học cao, đây là một thành phần tuyệt vời trong các sản phẩm chăm sóc da hữu cơ. Thành phần này đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ các chất gốc dầu và gốc nước hòa tan được với nhau.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Ceramide ap

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE AP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Ceramine AP củng cố hàng rào lipid tự nhiên của da khô và lão hóa. Thành phần đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc có hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm 50% chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta. Phân tử giống hệt da người. Thành phần tự nhiên có độ tinh khiết cao. Hoạt động ở nồng độ thấp

NGUỒN: Incidecoder.com

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Ẩm Ceramidin Serum 40ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Tinh chất với hỗn hợp chiết xuất thực vật từ tảo, yến mạch, mạch nha, nghệ và 5 loại ceramide giúp tăng cường hàng rào bảo vệ da và sản sinh ceramide của da, phục hồi làn da khô và cấp ẩm sâu cho làn da mềm mượt với thời gian giải phóng hydrat hóa cho đến 24 giờ

 

Công Dụng Sản Phẩm:

Kết cấu gel nhẹ giúp serum nhanh chóng thẩm thấu vào da và dưỡng ẩm cho da ngay lập tức giúp cho da bạn được nuôi dưỡng và bảo vệ.

Cải thiện các vấn đề về da như khô, tăng độ đàn hồi, tránh bong tróc, làm dịu da nhạy cảm, giảm mụn và sưng tấy.

Tinh chất dưỡng ẩm chuyên sâu cung cấp dưỡng ẩm từ bên trong, tăng cường độ ẩm cho làn da khoẻ mạnh

Hạn chế sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp làn da căng mịn và mượt mà hơn.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Dưỡng Ẩm Ceramidin Serum 40ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Tinh chất với hỗn hợp chiết xuất thực vật từ tảo, yến mạch, mạch nha, nghệ và 5 loại ceramide giúp tăng cường hàng rào bảo vệ da và sản sinh ceramide của da, phục hồi làn da khô và cấp ẩm sâu cho làn da mềm mượt với thời gian giải phóng hydrat hóa cho đến 24 giờ

 

Công Dụng Sản Phẩm:

Kết cấu gel nhẹ giúp serum nhanh chóng thẩm thấu vào da và dưỡng ẩm cho da ngay lập tức giúp cho da bạn được nuôi dưỡng và bảo vệ.

Cải thiện các vấn đề về da như khô, tăng độ đàn hồi, tránh bong tróc, làm dịu da nhạy cảm, giảm mụn và sưng tấy.

Tinh chất dưỡng ẩm chuyên sâu cung cấp dưỡng ẩm từ bên trong, tăng cường độ ẩm cho làn da khoẻ mạnh

Hạn chế sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp làn da căng mịn và mượt mà hơn.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 Sau khi làm sạch da, lấy vài giọt tinh chất thoa đều lên da. Massage nhẹ nhàng để tinh chất thấm sâu.

Có thể sử dụng sau bước nước hoa hồng và trước các bước chăm sóc da bằng kem để sản phẩm phát huy tác dụng tối đa

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét