icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Cosmedica - Vitamin C Super Serum (30ml)Tinh Chất Cosmedica - Vitamin C Super Serum (30ml)icon heart

0 nhận xét

510.000 VNĐ
372.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
450.000 VNĐ
405.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
510.000 VNĐ
408.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 30ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Tetrahexyldecyl ascorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Vaccinium myrtillus fruit/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT/LEAF EXTRACT

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBERRY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần đã được biết đến với lợi ích làm đẹp có giá trị cho các sản phẩm mỹ phẩm. Bilberry chiết xuất lợi ích da bao gồm bảo vệ chống lão hóa sớm. Bên cạnh tác dụng phòng ngừa của các chất chống oxy hóa, chiết xuất cây Nham Lê giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc cung cấp máu giàu oxy đến tất cả các lớp của da. Điều này cũng giúp da nhận được các chất dinh dưỡng khác giúp duy trì độ đàn hồi và mềm mại của nó, bao gồm cân bằng độ ẩm dầu. Chiết xuất cây Nham Lê hoạt động như một chất điều hòa da giúp nuôi dưỡng làn da và tăng sức sống  Các ứng dụng mỹ phẩm phổ biến nhất có chứa chiết xuất cây nham lê tự nhiên bao gồm trang điểm, kem dưỡng da mặt và kem dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry, một thành viên của gia đình berry, là một loại cây bụi thường cao tới 15 cm. Nó có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, Tây Á và một số vùng của Châu Âu. Trong số các nguyên tố vi lượng khác, người ta đã phát hiện ra rằng các tác dụng chính của cây Nham Lê đến từ anthocyanin, đó là những chất chống oxy hóa mạnh mẽ từ một nhóm các hợp chất gọi là flavonoid.

NGUỒN: ewg.org

Citrus limon (lemon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS LIMON FRUIT EXTRACT,
LEMON FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract cung cấp độ ẩm cho da và tẩy tế bào chết cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract có tác dụng giữ ẩm, tẩy tế bào chết và điều hòa da, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

NGUỒN: Cosmetic Free

Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Sodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOBASIC SODIUM PHOSPHATE;
MONOSODIUM PHOSPHATE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm đệm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Phosphate là một muối vô cơ có tác dụng làm chất đệm trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Disodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 HEPTAHYDRATE PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT;
PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn đồng thời là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Phosphate là chất kháng sinh, điều chỉnh độ pH

NGUỒN: Ewg

Sodium phytate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHYTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) HEXASODIUM SALT MYO-INOSITOL;
HEXASODIUM SALT MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) ;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , HEXASODIUM SALT;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , SODIUM SALT;
PHYTIC ACID, SODIUM SALT;
SODIUM SALT PHYTIC ACID;
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) MYO-INOSITOL SODIUM SALT (9CI) ;
INOSITOL HEXAPHOSPHATE SODIUM SALT;
MYO-INOSITOL, HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , SODIUM SALT (9CI) ;
PHYTIC ACID SODIUM SALT;
SODIUM INOSITOL HEXAPHOSPHATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là một chất càng hóa trong các sản phẩm mỹ phẩm, giúp ngăn chặn các phản ứng xúc tác kim loại không mong muốn trong sản phẩm, từ đó ổn định các thành phần. Nó có thể giúp làm mất màu và ảnh hưởng của các kim loại có trong công thức. Các tác nhân chelating thường được thêm vào các công thức mỹ phẩm để hoạt động như một chất bảo quản, vi sinh vật cần kim loại vi lượng để duy trì và tồn tại thành tế bào. Các tác nhân chelating liên kết với các kim loại này, làm suy yếu vi khuẩn và cho phép chất bảo quản mỹ phẩm hoạt động hiệu quả hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Citrus grandis (grapefruit) peel oil

83 CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Cosmedica - Vitamin C Super Serum (30ml)

Mô tả sản phẩm

Tinh Chất Cosmedica Vitamin C Dưỡng Sáng, Đều Màu Da chứa thành phần hoạt tính giúp làm sáng, trẻ hóa da với Vitamin C dạng SAP (Sodium Ascorbyl Phosphate). Sản phẩm có tác dụng mạnh mẽ nhưng vẫn vô cùng dịu nhẹ, rất thích hợp với những ai mới bắt đầu dùng vitamin C.

Dưới dẫn xuất của vitamin C, sản phẩm thúc đẩy sản sinh và tái tạo collagen giúp da ngăn chặn và hạn chế tình trạng lão hoá, thâm sạm.

Đồng thời giúp cải thiện tình trạng da sần sùi, xỉn màu, đốm nâu do sự ảnh hưởng từ gốc tự do.

Bên cạnh thành phần chính, sản phẩm còn được bổ sung Vitamin C, Acid Ferulic giúp ổn định Vitamin C, bảo vệ da khỏi tác hại của các gốc tự do.

Giúp dưỡng ẩm nhẹ nhàng nhờ thành phần lô hội và Hyaluronic Acid.

Vài nét về thương hiệu

Cosmedica Skincare là thương hiệu mỹ phẩm dưỡng da đến từ Hoa Kỳ. ... Tinh Chất Dưỡng Ẩm Cosmedica Pure Hyaluronic Acid Serum ... hàng loạt các vấn đề nan giải về vùng da mắt như: quầng thâm, bọng mắt và nếp nhăn. ... mỹ phẩm thuộc rất nhiều thương hiệu lớn nhỏ, hội tụ từ khắp các quốc gia trên thế giới. Cosmedia cam kết mang lại những sản phẩm dưỡng da lành tính, hiệu quả và thiết yếu nhất nhằm giúp da được khỏe hơn và cải thiện qua từng ngày. Mỗi sản phẩm của Cosmedica đều mang công thức ưu việt với các thành phần tinh khiết nhất, hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả mà vẫn giữ được sự thân thiện, nhẹ dịu ngay cả với làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Cosmedica - Vitamin C Super Serum (30ml)

Mô tả sản phẩm

Tinh Chất Cosmedica Vitamin C Dưỡng Sáng, Đều Màu Da chứa thành phần hoạt tính giúp làm sáng, trẻ hóa da với Vitamin C dạng SAP (Sodium Ascorbyl Phosphate). Sản phẩm có tác dụng mạnh mẽ nhưng vẫn vô cùng dịu nhẹ, rất thích hợp với những ai mới bắt đầu dùng vitamin C.

Dưới dẫn xuất của vitamin C, sản phẩm thúc đẩy sản sinh và tái tạo collagen giúp da ngăn chặn và hạn chế tình trạng lão hoá, thâm sạm.

Đồng thời giúp cải thiện tình trạng da sần sùi, xỉn màu, đốm nâu do sự ảnh hưởng từ gốc tự do.

Bên cạnh thành phần chính, sản phẩm còn được bổ sung Vitamin C, Acid Ferulic giúp ổn định Vitamin C, bảo vệ da khỏi tác hại của các gốc tự do.

Giúp dưỡng ẩm nhẹ nhàng nhờ thành phần lô hội và Hyaluronic Acid.

Vài nét về thương hiệu

Cosmedica Skincare là thương hiệu mỹ phẩm dưỡng da đến từ Hoa Kỳ. ... Tinh Chất Dưỡng Ẩm Cosmedica Pure Hyaluronic Acid Serum ... hàng loạt các vấn đề nan giải về vùng da mắt như: quầng thâm, bọng mắt và nếp nhăn. ... mỹ phẩm thuộc rất nhiều thương hiệu lớn nhỏ, hội tụ từ khắp các quốc gia trên thế giới. Cosmedia cam kết mang lại những sản phẩm dưỡng da lành tính, hiệu quả và thiết yếu nhất nhằm giúp da được khỏe hơn và cải thiện qua từng ngày. Mỗi sản phẩm của Cosmedica đều mang công thức ưu việt với các thành phần tinh khiết nhất, hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả mà vẫn giữ được sự thân thiện, nhẹ dịu ngay cả với làn da nhạy cảm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ apply lên da và vỗ nhẹ để tinh chất nhanh thẩm thấu/Sử dụng cả sáng và tối.

– Kết hợp thoa kem chống nắng để có hiệu quả tốt nhất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét