icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Chuyên Sâu Giúp Làm Mờ Đốm Nâu Laneige Radian-C Spot Serum (10g)Tinh Chất Chuyên Sâu Giúp Làm Mờ Đốm Nâu Laneige Radian-C Spot Serum (10g)icon heart

0 nhận xét

520.000 VNĐ
439.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
610.000 VNĐ
539.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

3-o-ethyl ascorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
3-O-ETHYL ASCORBIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Vitamin C.

CÔNG DỤNG: 
Vitamin C lợi ích cho làn da là rất lớn, bao gồm khả năng làm đều màu da và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Mặc dù thành phần sức mạnh này nổi tiếng với các lợi ích làm sáng da, nghiên cứu cũng cho thấy nó có thể bảo vệ da khỏi tác động có thể nhìn thấy của các tác nhân gây ô nhiễm môi trường, bao gồm cả tổn thương gốc tự do (4). Sức mạnh tổng hợp của các vấn đề giảm thiểu cả trước và sau khi chúng xảy ra làm cho vitamin C trở thành một lực lượng được tính toán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit 3-O-Ethyl-L-ascuricic, hay Ethyl ascuricicic là một phân tử được sản xuất bằng cách biến đổi axit ascuricic, thường được gọi là Vitamin C. Điều chỉnh này được thực hiện để tăng tính ổn định của phân tử và tăng cường vận chuyển qua da, như Vitamin C tinh khiết dễ bị xuống cấp. Trong cơ thể, nhóm sửa đổi được loại bỏ và Vitamin C được phục hồi ở dạng tự nhiên.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium sulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS SODIUM SULFITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Sulfite là chất chống oxy hóa và tạo kiểu tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Sulfite là một chất bảo quản chống oxy hóa, natri sulfit hoạt động bằng cách bảo vệ các thành phần khác trong công thức khỏi quá trình oxy hóa.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Glutathione

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Gardenia florida fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA FLORIDA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng tại chỗ, Ferulic Acid giúp tăng cường tông màu, kết cấu và độ đàn hồi tổng thể bằng cách hỗ trợ hàm lượng Collagen và Hyaluronic Acid trong da. Độ ẩm tự nhiên của da được giữ lại tốt hơn, cho làn da khỏe mạnh hơn, căng hơn và trẻ trung hơn. Ngoài ra, Ferulic Acid giúp chống lại các gốc tự do lão hóa, do đó ngăn ngừa tổn thương tia cực tím cho da. Gardenia Extract cũng tự hào có các đặc tính chống viêm và sát trùng nhẹ, làm cho sản phẩm chăm sóc da được yêu thích nhằm mục đích giúp làm mới, phục hồi và làm dịu làn da khô hoặc mệt mỏi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Gardenia có nguồn gốc từ trái cây của Gardenia Florida. Từng được đánh giá cao trong y học dân gian truyền thống châu Á, Gardenia Extract có chức năng như một chất chống oxy hóa trong các sản phẩm chăm sóc da. Ferulic Acid là một trong những chất chống oxy hóa tự nhiên mạnh nhất; trong thực vật, nó phục vụ như một cơ chế tự bảo quản, trong đó nó giúp củng cố các thành tế bào chống lại thiệt hại từ vi khuẩn hoặc mặt trời.

NGUỒN: mariobadescu.com

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Dextrin / vitamin c

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN / VITAMIN C

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXTRIN / VITAMIN C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitamin C là một loại thuốc chống oxy hóa mạnh được sử dụng trong da liễu để điều trị và ngăn ngừa những thay đổi liên quan đến các tác hại của ánh nắng lên da. Nó cũng có thể được sử dụng để điều trị nám.

NGUỒN: Cosmetic Free

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carthamus tinctorius (safflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAFFLOWER OIL;
CARTHAMNUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây rum chứa axit linoleic giúp làm mềm da khô. Thành phần là một chất bôi trơn và hoạt động như một hàng rào bảo vệ để giúp da giữ được độ ẩm

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Centella asiatica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá rau má

CÔNG DỤNG:
Là chất có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Centella Asiatica Leaf Extract được chiết xuất từ lá rau má. Centella Asiatica Leaf Extract chứa các thành phần hoạt tính tự nhiên, được sử dụng nhiều trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Chuyên Sâu Giúp Làm Mờ Đốm Nâu Laneige Radian-C Spot Serum 

Tinh chất Serum với tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ để loại bỏ các vấn đề về thâm sạm và đem lại vẻ ngoài rạng rỡ

Thành phần nổi bật

• Radian-C 3x Blend ™: ① 15,2% vitamin C nguyên chất ② Dẫn xuất vitamin C (EAE) ③ Niacinamide (vitamin B3)

• Thành phần làm dịu và dưỡng ẩm: ① Caffeine ② Phyto squalane

• Công nghệ chống oxy hóa của vitamin C nguyên chất

• Công nghệ chống kết tủa trong vitamin C hàm lượng cao.

Đặc trưng

• Tinh chất Serum vitamin đã được kiểm nghiệm không gây dị ứng kích ứng, đủ dịu nhẹ cho da nhạy cảm.

• Chăm sóc tất cả trong một để giải quyết các vấn đề về nhược điểm, cấu trúc da và tông màu da.

• Chống oxy hóa gấp 4 lần khi kết hợp với Radian-C Cream.

Vài Nét Về Thương Hiệu:

LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Với những sản phẩm dẫn đầu xu thế và đầy sáng tạo, LANEIGE đã mau chóng chiếm lĩnh trái tim của hàng triệu phụ nữ châu Á và thành công tại hơn 15 quốc gia trên toàn thế giới. Cuộc sống với những khoảnh khắc tỏa sáng rực rỡ cùng làn da khỏe mạnh, căng tràn độ ẩm là một khái niệm làm đẹp mới từ Laneige

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Chuyên Sâu Giúp Làm Mờ Đốm Nâu Laneige Radian-C Spot Serum 

Tinh chất Serum với tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ để loại bỏ các vấn đề về thâm sạm và đem lại vẻ ngoài rạng rỡ

Thành phần nổi bật

• Radian-C 3x Blend ™: ① 15,2% vitamin C nguyên chất ② Dẫn xuất vitamin C (EAE) ③ Niacinamide (vitamin B3)

• Thành phần làm dịu và dưỡng ẩm: ① Caffeine ② Phyto squalane

• Công nghệ chống oxy hóa của vitamin C nguyên chất

• Công nghệ chống kết tủa trong vitamin C hàm lượng cao.

Đặc trưng

• Tinh chất Serum vitamin đã được kiểm nghiệm không gây dị ứng kích ứng, đủ dịu nhẹ cho da nhạy cảm.

• Chăm sóc tất cả trong một để giải quyết các vấn đề về nhược điểm, cấu trúc da và tông màu da.

• Chống oxy hóa gấp 4 lần khi kết hợp với Radian-C Cream.

Vài Nét Về Thương Hiệu:

LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Với những sản phẩm dẫn đầu xu thế và đầy sáng tạo, LANEIGE đã mau chóng chiếm lĩnh trái tim của hàng triệu phụ nữ châu Á và thành công tại hơn 15 quốc gia trên toàn thế giới. Cuộc sống với những khoảnh khắc tỏa sáng rực rỡ cùng làn da khỏe mạnh, căng tràn độ ẩm là một khái niệm làm đẹp mới từ Laneige

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt và sử dụng toner cấp ẩm, lấy 3-5 giọt và nhẹ nhàng massage vùng má, trán, mũi và miệng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét