icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất Belif Hungarian Water Essence 75mlTinh chất Belif Hungarian Water Essence 75mlicon heart

0 nhận xét

1.150.000 VNĐ
1.035.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.150.000 VNĐ
1.035.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2721910279

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngBelifPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Rosmarinus officinalis (rosemary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo

CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.

NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Lavandula angustifolia (lavender) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. LAVENDER, LAVANDULA ANGUSTIFOLIA;
EXT. LAVENDER, LAVANDULA ANGUSTIFOLIA A NGUSTIFOLIA;
EXTRACT OF LAVANDULA ANGUSTIFOLIA;
EXTRACT OF LAVENDER;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract dùng làm hương liệu và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract là thành phần được chiết xuất từ cây hoa oải hương

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Salvia officinalis (sage) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Melissa officinalis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL

CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Achillea millefolium extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MILFOIL EXTRACT YARROW EXTRACT YARROW,
ACHILLEAMILLEFOLIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống gàu, chất làm sạch và cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Achillea Mille Scratchium là squalane tuyệt vời, một loại kem dưỡng ẩm được hấp thụ nhanh, là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tia cực tím, thúc đẩy tăng trưởng tế bào và là chất kháng khuẩn. Việc bổ sung retinyl palmitate cũng sẽ giúp tẩy da đầu. Achillea Mille hỗn hợp cũng là một chất làm se và làm sạch da hiệu quả

NGUỒN: Cosmetic Free

Peucedanum graveolens (dill) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM GRAVEOLENS (DILL) EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất từ cây Dill.

CÔNG DỤNG: 
Một chiết xuất thực vật với nghiên cứu cho thấy nó có thể cải thiện khả năng phục hồi của da và hoạt động như một chất chống oxy hóa. Chiết xuất từ Dill cũng có khả năng làm dịu trên làn da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dill là một nguồn khoáng chất phong phú như sắt và kali cũng như beta-carotene. Lợi ích chống lão hóa của nó đã được xem xét trong ống nghiệm và in vivo, trên những gì mà người ta gọi là tương đương da (mẫu da người). Nghiên cứu đang thực hiện đang chỉ ra rằng thì là một trong những thành phần thú vị, đa lợi ích hơn để xem xét cho các dấu hiệu lão hóa giảm dần.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/

Alchemilla vulgaris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCHEMILLA VULGARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Alchemilla Vulgaris Extract

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alchemilla Vulgaris Extract là một loại thảo mộc. Alchemilla Vulgaris Extract nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó cũng là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu, bởi vì nó được da hấp thụ tốt đến nỗi nó thậm chí còn uống thêm dầu từ lỗ chân lông trên da.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Rose extract

TÊN THÀNH PHẦN:

ROSE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có khả năng chống viêm và chữa lành da bị tổn thương. Chiết xuất hoa hồng còn cung cấp độ ẩm, làm mát da và se lỗ chân lông.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Rose Extract được chiết xuất từ nhiều loại hoa hồng khác nhau, có khả năng sát trùng, chống viêm, giữ ẩm và làm săn chắc da. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da , dầu gội, dầu xả.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Nepeta cataria extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NEPETA CATARIA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CATNIP EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Các nghiên cứu cho thấy catnip cũng tạo ra hoạt động chống oxy hóa và kháng khuẩn. Những đặc tính này làm cho catnip có giá trị trong đó các chất chống oxy hóa và kháng khuẩn được yêu cầu. Chất chống oxy hóa giúp đối phó với các gốc tự do gây ra thiệt hại như lão hóa sớm cho cơ thể bạn. Đặc tính kháng khuẩn trong catnip cũng có nghĩa là nó có thể giúp chống lại vi khuẩn và nấm gây bệnh trong cơ thể bạn. Trà catnip làm mát giúp tăng tốc độ chữa lành các vết xước nhỏ bằng cách khử trùng chúng.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mặc dù phổ biến như một công cụ giải trí cho mèo, cây catnip có lịch sử sử dụng thuốc lâu đời ở nhiều nền văn hóa trên toàn thế giới. Trà catnip được cho là điều trị các bệnh như mất ngủ, đau đầu và lo lắng. Rễ của nó cũng được sử dụng, nhưng cho tác dụng kích thích ngược lại.

NGUỒN: https://www.minimalistbeauty.com/

Rubus idaeus (raspberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mâm xôi

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả mâm xôi có khả năng chống oxy hoá, ngăn ngừa dấu hiệu lão hoá xuất hiện trên da. Đồng thời nhờ các dưỡng chất như vitamin C và E, giúp da giảm sắc tố, trắng sáng. Đồng thời,đây là thành phần rất tốt trong việc chống tia UV cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E. Quả mâm xôi cũng là một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ ​​axit ellagic chống oxy hóa.
Khi sử dụng trên da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng kem chống nắng phổ rộng hàng ngày để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV.Nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA's CHOICE

Baptisia tinctoria root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BAPTISIA TINCTORIA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
WILD INDIGO EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Chàm hoang có khả năng điều trị loét da. Ứng dụng tại chỗ của thảo dược Wild Indigo có thể giúp giảm bớt tình trạng này và điều trị dứt điểm. Về các tình trạng da khác, chẳng hạn như kích ứng, đốm đồi mồi, nếp nhăn và nhược điểm, Wild Indigo cũng có thể được sử dụng để làm dịu viêm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chàm hoang là một loại thảo mộc. Rễ được sử dụng để làm thuốc. Chàm hoang dã được sử dụng cho các bệnh nhiễm trùng như bạch hầu, cúm (cúm), cúm lợn, cảm lạnh thông thường và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên khác, nhiễm trùng hạch bạch huyết, sốt đỏ tươi, sốt rét và thương hàn. 

NGUỒN: https://www.healthbenefitstimes.com/

Stellaria media (chickweed) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
STELLARIA MEDIA (CHICKWEED) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHICKWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Vì loại thảo mộc có lợi này có chứa các đặc tính chống nấm và sát trùng, nó cũng có thể được sử dụng để ngăn ngừa vết thương nhanh lành hơn và ngăn ngừa nhiễm trùng. Nó cũng tuyệt vời để làm dịu da ngứa và phát ban, chàm và bỏng khi nó làm mát và làm giảm các khu vực bị viêm. Bạn có thể cảm ơn tác dụng làm sạch của chickweed, ít nhất là một phần, với bản chất tự nhiên cũng như lượng diệp lục cao giúp thanh lọc máu tự nhiên và giúp gan loại bỏ độc tố. Nhiều bệnh da mãn tính thường được coi là kết quả của nhiễm độc gan và ứ đọng bạch huyết.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chickweed (Stellaria media) là một loại cây hàng năm có nguồn gốc từ châu Âu đã được nhập tịch ở Bắc Mỹ, nơi nó chủ yếu được coi là một loại cỏ dại. Tuy nhiên, đối với các nhà thảo dược học và những người hành nghề y học thay thế, chickweed là một phương thuốc dân gian mạnh mẽ và lâu đời được cho là mang lại lợi ích đáng kể cho sức khỏe.

NGUỒN: www.naturallivingideas.com

Equisetum arvense leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EQUISETUM ARVENSE LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất lá đuôi ngựa

CÔNG DỤNG: 
Đối với tính chất làm se của thành phần này, cho làn da trông căng hơn. Chiết xuất lá đuôi ngựa cũng điều hòa làn da và mang lại làn da sáng tự nhiên. Có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp trong các chế phẩm như chăm sóc tóc và cơ thể, chuẩn bị chống lão hóa, thuốc bổ da và trong khử mùi. Đồng thời, thành phần là một chất nhũ hóa tự nhiên, vì nó chứa saponin, glycoside và các khoáng chất khác có thể giữ ẩm cho da, cùng với cảm giác nhẹ nhàng và làm dịu làn da bị kích thích.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Equisetum arvense, hay đuôi ngựa thông thường, là một loại cây lâu năm rậm rạp có nguồn gốc từ bán cầu bắc. Nó thuộc về một chi thực vật, Equisetum, sinh sản bằng bào tử chứ không phải hạt. Equisetum arvense rất giàu khoáng chất silicon, kali và canxi. Ở châu Âu, Equisetum arvense theo truyền thống đã được sử dụng làm thuốc lợi tiểu đường uống để điều trị phù nề.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
www.lesielle.com

Urtica dioica(nettle) leaf extract

 TÊN THÀNH PHẦN: 
URTICA DIOICA(NETTLE) LEAF EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất lá tầm ma

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa là các phân tử giúp bảo vệ các tế bào của bạn chống lại thiệt hại từ các gốc tự do. Thiệt hại do các gốc tự do có liên quan đến lão hóa, cũng như ung thư và các bệnh có hại khác 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây tầm ma Lá và rễ cung cấp nhiều loại chất dinh dưỡng, bao gồm:

Vitamin: Vitamin A, C và K, cũng như một số vitamin B
Khoáng chất: Canxi, sắt, magiê, phốt pho, kali và natri
Chất béo: Axit linoleic, axit linolenic, axit palmitic, axit stearic và axit oleic
Axit amin: Tất cả các axit amin thiết yếu
Polyphenol: Kaempferol, quercetin, axit caffeic, coumarin và các flavonoid khác
Sắc tố: Beta-carotene, lutein, luteoxanthin và các carotenoids khác
Hơn nữa, nhiều chất dinh dưỡng này hoạt động như chất chống oxy hóa bên trong cơ thể bạn.

NGUỒN:www.healthline.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sclerotium gum

TÊN THÀNH PHẦN:
SCLEROTIUM GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUM
SCLEROTIUM
SCLEROGLUCAN
SCLEROGUM
BETASIZOFIRAN

CÔNG DỤNG:
Chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sclerotium Gum là một loại kẹo cao su polysacarit được sản xuất bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii. Nó được cấu thành từ các monome glucose.

NGUỒN: ewg.org

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất Belif Hungarian Water Essence 75ml

Mô tả sản phẩm
Tinh chất Belif Hungarian Water Essence có khả năng dưỡng ẩm sau cho da, giúp da ẩm mịn và mềm mượt. Tinh chất essence này chứa đựng tinh chất hòa Nhài và nước Hungarian huyền thoại, một loại nước thần gắn liền với vẻ đẹp của nữ hoàng Elizabeth của Hungary. Loại tinh chất đặc trị này giúp bổ sung độ ẩm của da, trả lại sự tươi trẻ và tái sinh cho làn da.

Phù hợp sử dụng đối với mọi loại da

Công dụng sản phẩm 
Sản phẩm có khả năng dưỡng ẩm sau cho da, giúp da ẩm mịn và mềm mượt. Tinh chất essence này chứa đựng nước Hungarian huyền thoại, một loại nước thần gắn liền với vẻ đẹp của nữ hoàng Elizabeth của Hungary. Loại tinh chất đặc trị này giúp bổ sung độ ẩm của da, trả lại sự tươi trẻ và tái sinh cho làn da.

Thành phần và công dụng:
Rosemary – Cây hương thảo:

  •  Cung cấp nước
  •  Chống oxy hóa
  • Cải thiện màu da

Acai Berry:

  • Chống oxy hóa
  • Cung cấp nước
  • Bảo vệ da


Thông tin thương hiệu
Belif được phát triển và đầu tư bởi tập đoàn LG Households and Healthcare. Belif ưu ái sử dụng nguyên liệu thảo mộc tự nhiên kết hợp với phương pháp độc đáo từ nhà thảo mộc học người Anh Napier. Sự kết hợp giữa truyền thống và khoa học tạo nên nét riêng biệt sản phẩm của hãng. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất Belif Hungarian Water Essence 75ml

Mô tả sản phẩm
Tinh chất Belif Hungarian Water Essence có khả năng dưỡng ẩm sau cho da, giúp da ẩm mịn và mềm mượt. Tinh chất essence này chứa đựng tinh chất hòa Nhài và nước Hungarian huyền thoại, một loại nước thần gắn liền với vẻ đẹp của nữ hoàng Elizabeth của Hungary. Loại tinh chất đặc trị này giúp bổ sung độ ẩm của da, trả lại sự tươi trẻ và tái sinh cho làn da.

Phù hợp sử dụng đối với mọi loại da

Công dụng sản phẩm 
Sản phẩm có khả năng dưỡng ẩm sau cho da, giúp da ẩm mịn và mềm mượt. Tinh chất essence này chứa đựng nước Hungarian huyền thoại, một loại nước thần gắn liền với vẻ đẹp của nữ hoàng Elizabeth của Hungary. Loại tinh chất đặc trị này giúp bổ sung độ ẩm của da, trả lại sự tươi trẻ và tái sinh cho làn da.

Thành phần và công dụng:
Rosemary – Cây hương thảo:

  •  Cung cấp nước
  •  Chống oxy hóa
  • Cải thiện màu da

Acai Berry:

  • Chống oxy hóa
  • Cung cấp nước
  • Bảo vệ da


Thông tin thương hiệu
Belif được phát triển và đầu tư bởi tập đoàn LG Households and Healthcare. Belif ưu ái sử dụng nguyên liệu thảo mộc tự nhiên kết hợp với phương pháp độc đáo từ nhà thảo mộc học người Anh Napier. Sự kết hợp giữa truyền thống và khoa học tạo nên nét riêng biệt sản phẩm của hãng. 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sử dụng sau bước Toner, xịt 2-3 để được một lượng vừa đủ và thoa nhẹ lên da
- Vỗ nhẹ lên da để tăng độ thẩm thấu sản phẩm.
- Sử dụng được cả sáng lẫn tối

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét