icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Tắm Olay Body Wash Ultra Moisture 650MlSữa Tắm Olay Body Wash Ultra Moisture 650Mlicon heart

0 nhận xét

150.000 VNĐ
118.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
130.000 VNĐ
127.400 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
130.000 VNĐ
130.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
150.000 VNĐ
139.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
275.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Petrolatum

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.

NGUỒN: Ewg

Sodium trideceth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM TRIDECETH SULFATE.


THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ETHANO
L2[2[2(TRIDECYLOXY)ETHOXY]ETHOXY].

CÔNG DỤNG: 
Hầu hết các thành phần hoạt động như chất hoạt động bề mặt và được sử dụng như chất làm sạch. Chúng làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để có thể rửa sạch chúng. Những loại khác - cụ thể là Magnesium Coceth Sulfate, Sodium Coceth Sulfate, Sodium Myreth Sulfate, Sodium Trideceth Sulfate và Zinc Coceth Sulfate - cũng thể hiện đặc tính nhũ hóa. Sodium Laneth Sulfate được báo cáo là còn hoạt động như một chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri Trideceth Sulfate là một muối natri của rượu Tridecyl etoxyl hóa sulfat hóa.

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://cosmeticsinfo.org/

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Guar hydroxypropyltrimonium chloride

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Glyceryl oleate

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERYL OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-GLYCERYL OLEATE
2,3- DIHYROXYPROPANAOIC (9Z)- OCTADEC-9-ENOIC ANHYDRIDE
COCO-GLUCOSIDE & GLYCERYL OLEATE
GLYCEROL OLEATE
GLYCEROL CIS-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Oleate có chức năng giữ ẩm và cũng là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Oleate là sự kết hợp giữa Glycerin và Oleic Acid, một loại acid béo tự nhiên có trong da và tóc. Chúng được sử dụng như nhũ tương trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: PubMed Studies, EWG's Skin Deep

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Methylchloroisothiazolinone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLCHLOROISOTHIAZOLINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-Isothiazolin-3-one, 5-chloro-2-methyl-        

CÔNG DỤNG:
Đây là một chất bảo quản có tác dụng kháng khuẩn và kháng nấm trong nhóm isothiazolinone

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylchloroisothiazolinone, còn được gọi là MCI. Nó được tìm thấy trong nhiều loại mỹ phẩm, kem dưỡng da và tẩy trang. Nó cũng là một chất nhạy cảm và dị ứng da liễu được biết đến.

NGUỒN: 
www.safecosmetics.org

Methylisothiazolinone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLISOTHIAZOLINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Methylisothiazolinone là một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi; có liên quan đến các phản ứng dị ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylisothiazolinone, MIT, hoặc MI, là hợp chất hữu cơ có công thức S (CH) ₂CNCH₃. Nó là một chất rắn màu trắng. Isothiazolinones, một nhóm dị vòng, được sử dụng làm chất diệt khuẩn trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và các ứng dụng công nghiệp khác. Các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm trên tế bào não của động vật có vú cũng cho thấy rằng methylisothiazolinone có thể gây độc cho thần kinh.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Yellow 5 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 5 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 5 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Red 33

TÊN THÀNH PHẦN:
RED 33 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 

D&C Red No. 33

CÔNG DỤNG: 
Đây là màu đỏ, được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm, bao gồm tạo màu cho sản phẩm môi và mặt 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Red 33 (D&C Red No. 33) là phụ gia tạo màu. 

NGUỒN: cosmeticsinfo.org

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Tắm Olay Body Wash Ultra Moisture 650Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Tắm Olay Ultra Moisture Shea Butter Body Wash được thiết kế cho tình trạng da khô đến rất khô, nổi bật với thành phần chiết xuất từ Bơ Hạt Mỡ giàu độ ẩm, giúp dưỡng ẩm chuyên sâu và khóa ẩm hiệu quả, bên cạnh đó bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời, mang lại làn da khỏe mạnh và ẩm mượt.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chứa phức hợp B3 Complex giúp chống oxy hóa, dưỡng ẩm cũng như bảo vệ lớp màng tự nhiên cho da, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa lão hóa da.

Chiết xuất Bơ Hạt Mỡ từ châu Phi giúp dưỡng ẩm sâu, ngăn ngừa hiện tượng da khô mất nước, đồng thời bảo vệ da khỏi tác động của tia UV, hỗ trợ cải thiện sẹo thâm, vết rạn và đốm sắc tố da.

Công nghệ khóa ẩm Lock-in-Moisture độc đáo giúp ngăn ngừa hiện tượng mất nước qua da, duy trì làn da luôn khỏe mạnh và ẩm mượt suốt cả ngày dài.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da khô, thiếu ẩm - thiếu nước. Vết thâm sẹo, rạn da, đốm sắc tố do tổn thương bởi tác động của ánh nắng mặt trời.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Olay là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn đa quốc gia P&G, có mặt trên thị trường từ năm 1950. Sự ra đời của Olay xuất phát từ tình yêu của nhà hóa học người Nam Phi Graham Wulff dành cho vợ mình, khi ấy đang sử dụng những sản phẩm dưỡng da nhờn rít và khiến bà không cảm thấy mình nữ tính một chút nào. Graham Wulff đã nghiên cứu và sáng chế một loại kem dưỡng da mới cho vợ, giúp bà cảm nhận đầy đủ vẻ đẹp đầy nữ tính của mình. Chỉ sau 5 năm xuất hiện trên thị trường, Olay đã trở thành một hiện tượng trong lĩnh vực làm đẹp tại Nam Phi và nhanh chóng lan rộng khắp châu Mỹ, châu Âu. Hiện nay, Olay là một trong những thương hiệu chăm sóc da được biết đến nhiều nhất trên toàn thế giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Tắm Olay Body Wash Ultra Moisture 650Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Tắm Olay Ultra Moisture Shea Butter Body Wash được thiết kế cho tình trạng da khô đến rất khô, nổi bật với thành phần chiết xuất từ Bơ Hạt Mỡ giàu độ ẩm, giúp dưỡng ẩm chuyên sâu và khóa ẩm hiệu quả, bên cạnh đó bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời, mang lại làn da khỏe mạnh và ẩm mượt.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chứa phức hợp B3 Complex giúp chống oxy hóa, dưỡng ẩm cũng như bảo vệ lớp màng tự nhiên cho da, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa lão hóa da.

Chiết xuất Bơ Hạt Mỡ từ châu Phi giúp dưỡng ẩm sâu, ngăn ngừa hiện tượng da khô mất nước, đồng thời bảo vệ da khỏi tác động của tia UV, hỗ trợ cải thiện sẹo thâm, vết rạn và đốm sắc tố da.

Công nghệ khóa ẩm Lock-in-Moisture độc đáo giúp ngăn ngừa hiện tượng mất nước qua da, duy trì làn da luôn khỏe mạnh và ẩm mượt suốt cả ngày dài.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da khô, thiếu ẩm - thiếu nước. Vết thâm sẹo, rạn da, đốm sắc tố do tổn thương bởi tác động của ánh nắng mặt trời.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Olay là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn đa quốc gia P&G, có mặt trên thị trường từ năm 1950. Sự ra đời của Olay xuất phát từ tình yêu của nhà hóa học người Nam Phi Graham Wulff dành cho vợ mình, khi ấy đang sử dụng những sản phẩm dưỡng da nhờn rít và khiến bà không cảm thấy mình nữ tính một chút nào. Graham Wulff đã nghiên cứu và sáng chế một loại kem dưỡng da mới cho vợ, giúp bà cảm nhận đầy đủ vẻ đẹp đầy nữ tính của mình. Chỉ sau 5 năm xuất hiện trên thị trường, Olay đã trở thành một hiện tượng trong lĩnh vực làm đẹp tại Nam Phi và nhanh chóng lan rộng khắp châu Mỹ, châu Âu. Hiện nay, Olay là một trong những thương hiệu chăm sóc da được biết đến nhiều nhất trên toàn thế giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Làm ướt cơ thể.

- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ ra lòng bàn tay hoặc bông tắm rồi tạo bọt với ít nước, sau đó mát-xa lên cơ thể theo chuyển động tròn.

- Tắm sạch lại với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét