- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Sữa Rửa Mặt Voodoo Gorgeous Deep Cleansing Makeup Removers 100ml Sữa Rửa Mặt Voodoo Gorgeous Deep Cleansing Makeup Removers 100ml
0 nhận xét
130.000 ₫
Mã mặt hàng:8859312300283
Hết hàngHoàn tiền 200%
Việt Nam
Thành phần
Phù hợp với bạn
Aqua
TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER
CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,
NGUỒN: Cosmetic Free
Myristic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Lauric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.
NGUỒN: Paula's Choice, thechemco
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Sodium laureth sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.
NGUỒN: cosmetics info
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Sodium methyl cocoyl taurate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.
NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg
Polyquaternium-7
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.
NGUỒN: EWG; Cosmetic Free
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Chlorphenesin
TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.
NGUỒN: EWG,Truth in aging
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Anthemis nobilis (chamomile)
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE)
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được biết đến với đặc tính chống viêm và làm dịu da, được sử dụng như một chất điều hòa và trẻ hóa tế bào da trong các sản phẩm mỹ phẩm. Chamomile cũng giúp phục hồi làn da bị mất nước hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Hoa của cây rất giàu flavonoid (cụ thể là apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), góp phần vào thành phần chống viêm và chống ban đỏ. Đồng thời, Chamomile còn hoạt động như một chất chống oxy hóa và kháng khuẩn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Juglans regia (walnut) shell powder
TÊN THÀNH PHẦN:
JUGLANS REGIA (WALNUT) SHELL POWDER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JUGLANS REGIA (WALNUT) SHELL POWDER, JUGLANS REGIA SHELL POWDER; PERSIAN WALNUT SHELL POWDER
CÔNG DỤNG:
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder có tác dụng tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder là một loại bột được chiết xuất từ vỏ quả óc chó khô, có khả năng loại bỏ tế bào chết và đem lại làn da trắng sáng, khỏe mạnh
NGUỒN:
Cosmetic Free
Aloe barbadensis leaf juice
TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.
NGUỒN: rg-cell.com
Rosmarinus officinalis (rosemary) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa cây Hương Thảo
CÔNG DỤNG:
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) là một chất được chiết xuất từ hoa của cây Hương Thảo được sử dụng làm chất tạo hương liệu. Đồng thời cũng có tác dụng làm dịu kích ứng da, căn bằng da và chống oxy hoá. Ngoài ra, nó làm mịn và làm dịu da khô hoặc hư tổn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng khuẩn. Thành phần đóng vai trò như một chất chống oxy hoá. Chất chống oxy hóa đóng một vai trò thiết yếu trong việc giảm sự xuất hiện của các đường nhăn và nếp nhăn. Việc tiếp xúc với các tác hại của môi trường trong thời gian dài, bao gồm việc không bảo vệ da khi đi nắng, sẽ khiến da kém khỏe mạnh. Khi các tác hại này tích tụ, da sẽ dần mất khi khả năng tự phục hồi, dẫn đến hiện tượng lão hóa sớm. Hơn thế nữa, chiết xuất hoa Hương Thảo có khả năng cân bằng da. Bước quan trọng nhất trong quy trình chăm sóc da, sử dụng sản phẩm cân bằng giúp se khít lỗ chân lông tạm thời, kiểm soát dầu cho làn da sạch mịn.
NGUỒN: ewg.org, cosmeticsinfo.org
Vitis vinifera (grape) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL;
GRAPE SEED OILS;
OILS, GRAPE;
OILS, GRAPE SEED;
VITIS VINIFERA SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil giúp điều trị mụn trứng cá làm cho da mềm hơn và đàn hồi hơn làm đều tone màu da. Đồng thời, thành phần giúp bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng polyphenol và tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape seeds oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hydrated silica
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA
CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.
NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com
Mô tả sản phẩm
Sữa Rửa Mặt Voodoo Gorgeous Deep Cleansing Makeup Removers
Sữa Rửa Mặt Voodoo Gorgeous Deep Cleansing Makeup Removers là một trong số những sản phẩm của thương hiệu VOODOO đến từ dòng mỹ phẩm Thái Lan cao cấp.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Chống lão hoá, trắng da, kiềm dầu có trong 1 tuýp sữa rửa mặt bạn có tin không?
- Chiết xuất từ những thành phần tự nhiên: tinh dầu thơm bồ đề giúp da giảm mụn nhọt, giữ ẩm cho da.
- Làm sạch da, loại bỏ bã nhờn, bụi bẩn, cặn mỹ phẩm còn trên da.
- Kiềm dầu tiết ra, hạn chế tình trạng da bóng nhờn.
- Giúp da trắng mịn, với công thức mới giúp tạo da chống oxi hoá.
Vài nét về thương hiệu
Sữa Rửa Mặt Voodoo Gorgeous Deep Cleansing Makeup Removers
Sữa Rửa Mặt Voodoo Gorgeous Deep Cleansing Makeup Removers là một trong số những sản phẩm của thương hiệu VOODOO đến từ dòng mỹ phẩm Thái Lan cao cấp.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Chống lão hoá, trắng da, kiềm dầu có trong 1 tuýp sữa rửa mặt bạn có tin không?
- Chiết xuất từ những thành phần tự nhiên: tinh dầu thơm bồ đề giúp da giảm mụn nhọt, giữ ẩm cho da.
- Làm sạch da, loại bỏ bã nhờn, bụi bẩn, cặn mỹ phẩm còn trên da.
- Kiềm dầu tiết ra, hạn chế tình trạng da bóng nhờn.
- Giúp da trắng mịn, với công thức mới giúp tạo da chống oxi hoá.
Hướng dẫn sử dụng
+ Rửa và làm ẩm da mặt bằng nước ấm để lỗ chân lông nở ra.
+ Cho một lượng vừa đủ vào bàn tay cho vào một vài giọt nước.
+ Nhẹ nhàng massage vùng da mặt theo những chuyển động tròn với hỗn hợp đó.
+ Sau đó rửa sạch bằng nước ấm.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét