icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Và Tẩy Trang Palmer'S 150GSữa Rửa Mặt Và Tẩy Trang Palmer'S 150Gicon heart

0 nhận xét

350.000 VNĐ
249.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
350.000 VNĐ
297.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

steareth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
 STEARETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PEG-20 STEARYL ETHER.

CÔNG DỤNG: 
Steareth 20 được sử dụng làm chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa, giống như nhiều PEG khác và các chất có nguồn gốc từ dầu khác. Theo Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm, thành phần này được tìm thấy thường xuyên nhất trong các loại kem mắt, các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa và dưỡng ẩm, nhưng đã được sử dụng ở mức độ thấp hơn trong nhiều dạng mỹ phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Steareth-20 là một polymer tổng hợp bao gồm PEG (polyethylen glycol) và rượu stearyl. Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất có khả năng gây độc như 1,4-dioxane.

NGUỒN: 
www.ewg.org
www.truthinaging.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Theobroma cacao seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CACAO OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm giúp bảo vệ da. Là dung môi hoà tan các chất khác. Thường có trong mặt nạ dưỡng da và nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại hoặc các yếu tố gây kích ứng, phục hồi da. Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter làm chậm quá trình mất nước bằng việc tạo nên một lớp màng khóa ẩm trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Oenothera biennis (evening primrose) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EVENING PRIMROSE ESSENTIAL OIL;
EVENING PRIMROSE OIL;
EVENING PRIMROSE, OENOTHERA BIENNIS
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS OIL;
OIL OF EVENING PRIMROSE;
PRIMROSE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hoa anh thảo được chiết xuất từ Oenothera Bienni, một loại cây có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu Oenothera Bienni (Hoa anh thảo buổi tối) có thể được sử dụng trong các sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi và các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Oenothera Bienni (Dầu hoa anh thảo) có thể hoạt động như các chất điều hòa da, chất làm mềm da, chất ổn định linh tinh và nhũ tương.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Aloe barbadensis leaf juice powder

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bột lá lô hội 

CÔNG DỤNG:
Bột lô hội có đặc tính làm dịu, làm mềm và dưỡng ẩm tương tự như nước ép.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phiên bản sấy khô hoặc đông khô của Nước ép lá lô hội. Điểm của cả hai phương pháp làm khô là làm cho nước bốc hơi khỏi nước ép và chỉ để lại các thành phần "hữu ích".

NGUỒN
https://incidecoder.com/

Hydrolyzed milk protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED MILK PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Protein sữa thủy phân

CÔNG DỤNG:
Protein trong sữa rất hữu ích trong việc tái cấu trúc các tế bào vì nó có khả năng thâm nhập tốt vào da. Các axit amin chứa trong nó có hai nhóm khác nhau được gắn trong cùng một cấu trúc, có thể khiến chúng ưa nước cũng như ưa béo cùng một lúc. Vì vậy, chúng có thể bị bám vào các tế bào da chết và bụi bẩn và bị nước cuốn trôi. Vì vậy, nó có thể được sử dụng như chất tẩy rửa. Protein trong sữa cũng giữ nước cho da và làm giảm các bệnh nhiễm trùng dị ứng như phát ban và các đốm đen trên da. Chúng có thể tạo thành một lớp màng trên tóc và bề mặt da, không cho phép độ ẩm bay hơi và giữ lại trong da. Protein từ sữa giúp làm ẩm da, giúp da mịn màng và sáng hơn. Nó cũng phục hồi tóc hư tổn, giúp mọc tóc khỏe và bóng mượt. Nó được sử dụng trong công thức của nhiều sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein sữa thủy phân thu được bằng cách thủy phân sữa bằng các phản ứng axit, kiềm hoặc enzym. Sữa là một nguồn giàu protein casein và whey protein. Nó có gần như tất cả các axit amin cần thiết mà cơ thể con người cần. Từ xa xưa, sữa đã được dùng để tắm, đặc biệt nó rất phổ biến trong các gia đình Hoàng gia. Nó có màu trắng, vàng hoặc trắng nâu.

NGUỒN: 
www.lesielle.com

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Myristyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Myristyl Alcohol là một loại cồn béo được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo nghiên cứu, nó chủ yếu được sử dụng để ức chế một công thức tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Tuy nhiên, Myristyl Alcohol có thể làm khô, như hầu hết các rượu béo.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Và Tẩy Trang Palmer'S 150G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Và Tẩy Trang Palmer'S 150G là sản phẩm kết hợp 2 trong 1: vừa là sữa rửa mặt, vừa là tẩy trang rất nổi tiếng tại Mỹ. Sản phẩm này được đánh giá cao về thành phần, giá cả và hiệu quả trong việc bảo vệ da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sản phẩm nổi bật với các thành phần như: Bơ Cacao, Vitamin A, C và E. Trong đó Viatamin A giúp nuôi dưỡng và làm lành da, Vitamin C giúp ngăn ngừa sự tổn thương da do môi trường và tia UV và Vitamin E làm dịu những vùng da mất nước. Ngoài ra dưỡng chất từ Bơ hạt mỡ giúp giữ nước, cân bằng độ ẩm cho da tạo điều kiện để da dễ dàng hấp thụ dưỡng chất từ các bước chăm sóc da.

Sữa rửa mặt và tẩy trang Palmer’s còn được bổ sung thêm các thành phần khác, có nhiều ưu điểm vượt trội hơn rất nhiều so với các sản phẩm cùng loại. Bổ sung chiết xuất nha đam và hoa anh thảo, tạo nên cảm giác làm sạch da vô cùng dịu nhẹ, mang lại hương thơm tươi mới và thanh mát sau khi sử dụng.

Sản phẩm không làm khô và căng da, đặc biệt không khiến da bị châm chích hay bất kỳ một cảm giác khác lạ nào khi sử dụng. Độ pH chuẩn từ 5 – 6 giúp bảo vệ lớp màng ẩm tự nhiên của da, vốn là bức tường ngăn chặn vi khuẩn có hại xâm nhập gây nên mụn. Hiệu quả tức thì là khả năng làm sạch tốt, sau khi rửa bạn lau lại với bông tẩy trang sẽ không còn thấy bụi bẩn trên miếng bông tẩy trang.

Sữa rửa mặt và tẩy trang Palmer’s không chứa paraben, mang lại làn da hồng hào rạng rỡ, thơm mềm mùi hương hoa quả.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Và Tẩy Trang Palmer'S 150G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Và Tẩy Trang Palmer'S 150G là sản phẩm kết hợp 2 trong 1: vừa là sữa rửa mặt, vừa là tẩy trang rất nổi tiếng tại Mỹ. Sản phẩm này được đánh giá cao về thành phần, giá cả và hiệu quả trong việc bảo vệ da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sản phẩm nổi bật với các thành phần như: Bơ Cacao, Vitamin A, C và E. Trong đó Viatamin A giúp nuôi dưỡng và làm lành da, Vitamin C giúp ngăn ngừa sự tổn thương da do môi trường và tia UV và Vitamin E làm dịu những vùng da mất nước. Ngoài ra dưỡng chất từ Bơ hạt mỡ giúp giữ nước, cân bằng độ ẩm cho da tạo điều kiện để da dễ dàng hấp thụ dưỡng chất từ các bước chăm sóc da.

Sữa rửa mặt và tẩy trang Palmer’s còn được bổ sung thêm các thành phần khác, có nhiều ưu điểm vượt trội hơn rất nhiều so với các sản phẩm cùng loại. Bổ sung chiết xuất nha đam và hoa anh thảo, tạo nên cảm giác làm sạch da vô cùng dịu nhẹ, mang lại hương thơm tươi mới và thanh mát sau khi sử dụng.

Sản phẩm không làm khô và căng da, đặc biệt không khiến da bị châm chích hay bất kỳ một cảm giác khác lạ nào khi sử dụng. Độ pH chuẩn từ 5 – 6 giúp bảo vệ lớp màng ẩm tự nhiên của da, vốn là bức tường ngăn chặn vi khuẩn có hại xâm nhập gây nên mụn. Hiệu quả tức thì là khả năng làm sạch tốt, sau khi rửa bạn lau lại với bông tẩy trang sẽ không còn thấy bụi bẩn trên miếng bông tẩy trang.

Sữa rửa mặt và tẩy trang Palmer’s không chứa paraben, mang lại làn da hồng hào rạng rỡ, thơm mềm mùi hương hoa quả.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Tẩy các lớp trang điểm đậm bằng nước tẩy trang chuyên dụng để làm sạch da trước khi sử dụng sản phẩm.

Thoa và massage nhẹ nhàng cho dưỡng chất thấm sâu vào từng tế bào, để loại bỏ sạch bụi bẩn. Rửa lại với nước sạch sau đó 2-3 phút.

Sau khi rửa mặt nên dùng thêm toner để cân bằng lại độ ẩm trên da, tránh sự mất nước khiến da khô ráp.

Luôn tẩy tế bào chết hàng tuần để giúp da tươi mới và dễ thẩm thấu các dưỡng chất cần thiết đến da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét