icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt và tẩy trang Lancome Miel-En-Mousse (200ml)Sữa rửa mặt và tẩy trang Lancome Miel-En-Mousse (200ml)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Prunus amygdalus dulcis (sweet almond) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALMOND OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil là thành phần tạo hương và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Prunus Amygdalus Dulcis Oil(Hạnh nhân ngọt) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Dầu hạnh nhân ngọt nguyên chất chứa vô số chất dinh dưỡng bao gồm canxi, magiê, phốt pho và vitamin E. Những vitamin thiết yếu này nuôi dưỡng làn da mềm mại hơn, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Rosa gallica flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA GALLICA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH ROSE FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này chứa vitamin C tự nhiên và các vitamin và chất chống oxy hóa thân thiện với da khác, nước hoa hồng giúp dưỡng ẩm, cân bằng, hồi sinh và làm tươi trẻ làn da, và mùi hương làm dịu tâm trí.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất khử trùng nhẹ nhàng và làm se da, nó có thể giúp làm sạch da và ngăn ngừa mụn. Đặc tính chống viêm cho phép Chiết xuất Hoa hồng giúp giảm thiểu mẩn đỏ và làm dịu kích ứng - lý tưởng cho mọi loại da (mụn, khô, trưởng thành, nhạy cảm) vì khả năng làm dịu và chữa lành của nó.

NGUỒN: 
https://goop.com
www.mariobadescu.com

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Nelumbo nucifera flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACRED LOTUS FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa sen giàu chất chống oxy hóa hoạt động như một chất dưỡng da. Thành phần còn có khả năng xóa mờ nếp nhăn, làm mờ các đốm nâu và nếp nhăn. Cấp ẩm cho làn da bong tróc và khô. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng ngăn ngừa mụn trứng cá, và tạo hương thơm tự nhiên cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da, bạn có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.

NGUỒN: EWG

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Polyquaternium-7

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Ci 19140

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 19140.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tartrazine
Yellow 5.

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu vàng cho sản phẩm. FD&C Yellow 5 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ, thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tartrazine là thuốc nhuộm azo màu vàng chanh tổng hợp chủ yếu được sử dụng làm màu thực phẩm. Nó còn được gọi là số E E102, C.I. 19140, FD & C Vàng 5, Vàng axit 23, Vàng thực phẩm 4 và trisodium 1--4--5-pyrazolone-3-carboxylate.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Peg-7 glyceryl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Honey

TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HONEY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Honey được sử dụng như một chất làm ẩm da, chất làm ẩm, kháng khuẩn và hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Honey là một thành phần rất đặc biệt vì nó có thể hoạt động như một chất kháng khuẩn và có thể điều trị mụn trứng cá, và có các đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Coco-betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-BETAINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hoạt động như một chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt, chất tăng độ nhớt, chất nhũ hóa và chất dưỡng. Là một chất hoạt động bề mặt, nó chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm tắm vì nó nhẹ nhàng làm sạch da / tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để có thể rửa sạch chúng. Trên hết, phạm vi pH của nó góp phần tạo ra tác dụng diệt khuẩn nhẹ, điều này cũng làm cho nó trở thành một chất làm sạch hiệu quả, nhưng dịu nhẹ cho các sản phẩm vệ sinh cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco betaine là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên được sử dụng trong tất cả các sản phẩm cá nhân được đề cập ở trên. “Coco” dùng để chỉ dầu dừa. Betaine là một thành phần có nguồn gốc tự nhiên được sử dụng để làm dày và cải thiện kết cấu của một số sản phẩm. Nó cũng giúp dưỡng ẩm cho da và làm mượt tóc.

NGUỒN: 
https://puracy.com/
www.truthinaging.com

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt và tẩy trang Lancome Miel-En-Mousse

Miel-en-Mousse Foaming Cleansing Makeup Remover là sữa rửa mặt 2 trong 1 có chứa Mật ong Acacia.

Công dụng:

- Sữa rửa mặt với kết cấu như mật ong, làm tan lớp trang điểm và tạp chất

- Sau đó nhũ hoá với nước và chuyển thành dạng mousse mượt mà để loại bỏ những cặn bã thừa giúp làn da mềm mại

Thông tin thương hiệu:

Ra đời vào giữa thập niên 30, sau 81 năm, Lancome trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp của Pháp. Chuyên về nước hoa, các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm make-up cao cấp đã được kiểm nghiệm khoa học, chứng minh hiệu quả tốt và tính an toàn trong việc bảo vệ làn da phái đẹp. Sự khả kính và tình yêu đối với những đóa hoa hồng của nhà sáng lập Armand Petitjean, đã đưa thương hiệu mỹ phẩm Lancome trở thành “đại diện nhan sắc” nước Pháp trên bình diện quốc tế.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt và tẩy trang Lancome Miel-En-Mousse

Miel-en-Mousse Foaming Cleansing Makeup Remover là sữa rửa mặt 2 trong 1 có chứa Mật ong Acacia.

Công dụng:

- Sữa rửa mặt với kết cấu như mật ong, làm tan lớp trang điểm và tạp chất

- Sau đó nhũ hoá với nước và chuyển thành dạng mousse mượt mà để loại bỏ những cặn bã thừa giúp làn da mềm mại

Thông tin thương hiệu:

Ra đời vào giữa thập niên 30, sau 81 năm, Lancome trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp của Pháp. Chuyên về nước hoa, các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm make-up cao cấp đã được kiểm nghiệm khoa học, chứng minh hiệu quả tốt và tính an toàn trong việc bảo vệ làn da phái đẹp. Sự khả kính và tình yêu đối với những đóa hoa hồng của nhà sáng lập Armand Petitjean, đã đưa thương hiệu mỹ phẩm Lancome trở thành “đại diện nhan sắc” nước Pháp trên bình diện quốc tế.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng 2 lần, mỗi sáng và tối.Lấy sản phẩm ra tay và tạo bọt

- Nhẹ nhàng mát- xa trên da khô, để làm sạch lớp trang điểm và bụi bẩn

- Rửa mặt với nước cho thật sạch

- Làm sạch lớp trang điểm vùng mắt với Bi-facil trước Miel-en-mousse và hoàn thiện bước làm sạch với Nước Hoa Hồng

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét