icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Sữa rửa mặt trị mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Ance Clear Foam 100mlSữa rửa mặt trị mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Ance Clear Foam 100mlicon heart

1 nhận xét

295.000 VNĐ
212.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
540.000 VNĐ
351.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

centipeda cunninghamii extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTIPEDA CUNNINGHAMII EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Old man weed

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất thực vật đặc biệt này cho thấy kết quả nổi bật về khả năng giảm thiểu viêm, thúc đẩy tái tạo tế bào, cải thiện tình trạng và giảm thiểu sự xuất hiện của nếp nhăn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Centipeda thường được gọi là 'Cỏ dại ông già" là một loại cây bản địa độc đáo của Úc. Sự kết hợp chống viêm và chống oxy hóa độc đáo có trong chiết xuất này làm cho nó trở thành một hoạt chất không thể thiếu cho các sản phẩm chăm sóc da. 

NGUỒN: 
www.nativeextracts.com

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Butylene Glycol 1-Laurate

CÔNG DỤNG: 
Dung môi là các thành phần duy trì tính nhất quán lỏng trong hợp chất hóa học. Chúng giúp các thành phần hoạt động có thể trở nên sần sùi hoặc vón cục hòa tan. Butylene glycol giữ cho các thành phần trong mỹ phẩm được mềm mịn và ở trạng thái mong muốn để sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Butylene glycol được bao gồm trong các công thức cho các loại sản phẩm này vì nó bổ sung độ ẩm và điều kiện cho tóc và da. Nó cũng hoạt động như một dung môi, có nghĩa là nó giữ cho các thành phần, thuốc nhuộm và sắc tố khác không bị vón cục bên trong dung dịch.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-8 beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8 BEESWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 400 BEESWAX

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-8 Beeswax là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-8 Beewax là một dẫn xuất polyethylen glycol của Sáp ong. Thành phần này giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Đồng thời giúp các thành phần khác tan được trong dung môi mà bình thường chúng sẽ không hòa tan.

NGUỒN: Cosmetic Free

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
OILS
TEATREE
TEA EXTRACT
TEA LEAF
ABSOLUTE

CÔNG DỤNG: 
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium methyl cocoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.

NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Mentha piperita (peppermint) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPPERMINT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu bạc hà

CÔNG DỤNG:
Bạc hà giúp thúc đẩy lưu lượng máu, cho làn da cảm giác tươi mới sảng khoái. Ngoài ra, bạc hà còn giúp cân bằng dầu tự nhiên, lỗ chân lông ít bị tắc hơn. Dầu bạc hà còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peppermint (Mentha piperita) là một giống lai giữa bạc hà và bạc hà, chiết xuất được cấu tạo chủ yếu từ tinh dầu bạc hà và bạc hà. Dầu Mentha Piperita (Peppermint) là một chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi mạnh mẽ, thâm nhập. Nó cũng có một vị cay nồng theo sau là cảm giác lạnh khi không khí được hút vào miệng.

NGUỒN: COSMETICSINFO.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt trị mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Ance Clear Foam 100ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Sữa rửa mặt trị mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Ance Clear Foam giúp cải thiện mẩn đỏ do da nổi mụn, làm sạch da và tiêu diệt vi khuẩn gây mụn trứng cá để hỗ trợ chữa lành da. Với thành phần độc quyền của Some By Mi - Truecica có hiệu quả làm dịu da mụn, da kích ứng. Đồng thời AHA-BHA-PHA giúp loại bỏ các tế bào chết và bã nhờ dư thừa trên da, làm sạch sâu lỗ chân lông.

Công Dụng Sản Phẩm:

1. Dành cho da dầu và hỗn hợp thiên dầu.

2. Có khả năng làm sạch mọi bụi bẩn, lớp make up tàn dư và dầu nhờn làm dịu da và bổ sung độ ẩm cho da.

3. Chứa thành phần Truecica độc quyền của Some By Mi chứa nhiều thành phần thiên nhiên như ngải cứu, tràm trà và rau má

4. Không chứa 20 thành phần gây hại cho da, an toàn cho da nhạy cảm

Giới thiệu về nhãn hàng 
Thương hiệu Some by Mi là thương hiệu đến từ Hàn quốc chuyên sản xuất các sản phẩm làm đẹp đánh mạnh về công dụng đặc trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da. Các sản phẩm thuộc thương hiệu đều có thành phần chiết xuất từ thiên nhiên an toàn và lành tính. Không những các sản phẩm chăm sóc da có thể chuyên trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da như mụn, thâm nám Some by Mi cũng ứng dụng điều đó trong các sản phẩm trang điểm của mình đây là một điểm cộng cho những bạn có da nhạy cảm hoặc hay gặp nhiều vấn đề kích ứng đến từ mỹ phẩm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt trị mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Ance Clear Foam 100ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Sữa rửa mặt trị mụn Some By Mi AHA-BHA-PHA 30 Days Miracle Ance Clear Foam giúp cải thiện mẩn đỏ do da nổi mụn, làm sạch da và tiêu diệt vi khuẩn gây mụn trứng cá để hỗ trợ chữa lành da. Với thành phần độc quyền của Some By Mi - Truecica có hiệu quả làm dịu da mụn, da kích ứng. Đồng thời AHA-BHA-PHA giúp loại bỏ các tế bào chết và bã nhờ dư thừa trên da, làm sạch sâu lỗ chân lông.

Công Dụng Sản Phẩm:

1. Dành cho da dầu và hỗn hợp thiên dầu.

2. Có khả năng làm sạch mọi bụi bẩn, lớp make up tàn dư và dầu nhờn làm dịu da và bổ sung độ ẩm cho da.

3. Chứa thành phần Truecica độc quyền của Some By Mi chứa nhiều thành phần thiên nhiên như ngải cứu, tràm trà và rau má

4. Không chứa 20 thành phần gây hại cho da, an toàn cho da nhạy cảm

Giới thiệu về nhãn hàng 
Thương hiệu Some by Mi là thương hiệu đến từ Hàn quốc chuyên sản xuất các sản phẩm làm đẹp đánh mạnh về công dụng đặc trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da. Các sản phẩm thuộc thương hiệu đều có thành phần chiết xuất từ thiên nhiên an toàn và lành tính. Không những các sản phẩm chăm sóc da có thể chuyên trị các căn bệnh và khuyết điểm trên da như mụn, thâm nám Some by Mi cũng ứng dụng điều đó trong các sản phẩm trang điểm của mình đây là một điểm cộng cho những bạn có da nhạy cảm hoặc hay gặp nhiều vấn đề kích ứng đến từ mỹ phẩm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Làm ướt mặt
  • Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ, thêm một chút nước để tạo bọt mịn rồi massage lên da từ 30 giây - 1 phút
  • Rửa lại với nước sạch
  • Có thể sử dụng cả sáng và tối
  • Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Trần Hoàng Hậu

gần 4 năm

Đã mua hàng

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Chất lượng tuyệt vời, đóng gói cẩn thận, chắc chắn. Giao hàng nhanh. Mọi người đừng bỏ lỡ các ưu đãi, voucher trên Inbea nha.