- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Sữa rửa mặt trắng da - [Heimish] All Clean White Clay Foam 150g Sữa rửa mặt trắng da - [Heimish] All Clean White Clay Foam 150g
0 nhận xét
249.000 ₫
Mã mặt hàng:8809481760548
Hết hàngHoàn tiền 200%
Việt Nam
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Myristic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Bentonite
TÊN THÀNH PHẦN:
BENTONITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAP CLAY
ALBAGEL PREMIUM USP 4444
BENTONITE 2073
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất độn, chất ổn định nhũ tương. Đồng thời là chất cân bằng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do khả năng hấp thụ tốt, thành phần này giúp da dầu và hỗn hợp khô hơn. Tuy nhiên chất này cũng có thể gây kích ứng da và mắt, nên tránh các sản phẩm như phấn nền hoặc kem dưỡng ban đêm có chứa Bentonite vì chúng có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây bí da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Potassium cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Live Strong
Cocamidopropyl betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS
CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.
NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia
Potassium cocoyl glycinate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.
NGUỒN: EWG
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Kaolin
TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY
CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.
NGUỒN: LUSH
Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..
NGUỒN: EWG
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Amyris balsamifera bark oil
TÊN THÀNH PHẦN:
AMYRIS BALSAMIFERA BARK OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WEST INDIAN SANDALWOOD OILS
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm mềm da và kháng khuẩn cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Amyris Balsamifera Bark Oil là dầu được chưng cất từ vỏ cây Amyris. Ngoài ra, còn có khả năng chống lại 12 chủng vi khuẩn đa kháng thuốc như Staphylococcus aureus và Salmonella paratyphi, cũng như nấm Candida albicans.
NGUỒN: EWG.ORG, MERCOLAMERCOLA.COM
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Cocos nucifera (coconut) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)
Citrus paradisi (grapefruit) peel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) PEEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) PEEL OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil được chiết xuất từ vỏ bưởi, có tác dụng làm săn chắc các mô, cung cấp năng lượng cho làn da và tối ưu hóa hệ thống miễn dịch. Đây là tinh dầu giải độc có mùi hương cam quýt, giúp nâng cao tinh thần.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Litsea cubeba fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LITSEA CUBEBA FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LITSEA CUBEBA FRUIT OIL
CUBEBA OIL
LISTEA CUBEBA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Litsea Cubeba Fruit Oil được chiết xuất từ quả cây Màng Tang, giúp giảm đau cơ bắp, say tàu xe, giảm stress. Bên cạnh đó thành phần này có tác dụng làm sạch và khử trùng nên phù hợp với mọi loại da, đặc biệt rất tốt trong quá trình điều trị da nhờn có mụn.
NGUỒN: EWG; Cosmetic Free
Eucalyptus globulus leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TASMANIAN BLUE GUM LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng khoá ẩm, tạo mùi hương và cân bằng da về độ PH tự nhiên.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Extract được chiết xuất từ lá cây Bạch Đàn.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE
Melaleuca alternifolia extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TEA TREE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract là một chiết xuất của lá, hoa và cành của cây Malealeuca Alternifolia.
NGUỒN: EWG.ORG
Mentha arvensis leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA ARVENSIS LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MENTHA ARVENSIS LEAF OIL
CORMINT OIL
CORNMINT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Arvensis Leaf Oil được chiết xuất từ lá Bạc Hà, được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương và cảm giác mát lạnh, bên cạnh đó làm giảm các vết mẩn đỏ và dị ứng.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Boswellia carterii oil
TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA CARTERII OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOSWELLIA CARTERII OIL
BOSWELLIA CARTERI (FRANKINCENSE) ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Carterii Oil hay còn gọi là dầu Hương Trầm (khác với Trầm Hương) có nguồn gốc từ Trung Đông, không độc hại và không gây kích ứng nên phù hợp với hầu hết mọi người. Các thành phần chính của tinh dầu này là Alpha pinen, Actanol, Bornyl Acetate, linalool, Octyl Acetate, Incensole và Incensyl Acetate. Dầu Hương Trầm nổi tiếng với khả năng chống lão hóa, làm mờ các vết sẹo, thâm do mụn, thủy đậu, loại bỏ vết nhăn. Thúc đẩy quá trình tái sinh tế bào và duy trì chúng khỏe mạnh.
NGUỒN:EWG, Cosmetic Free
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Juniperus mexicana oil
TÊN THÀNH PHẦN:
JUNIPERUS MEXICANA OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CEDARWOOD OIL TEXAS
CEDARWOOD OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Juniperus Mexicana Oil được sản xuất từ gỗ tuyết tùng. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, điều hòa miễn dịch, chống oxy hóa, chống dị ứng, chống co thắt, diệt côn trùng. Làm dịu da bị kích ứng. Loại bỏ các phản ứng viêm trên da.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Myristica fragrans (nutmeg) kernel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTICA FRAGRANS (NUTMEG) KERNEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MYRISTICA FRAGRANS (NUTMEG) KERNEL OIL
FATS
NUTMEG BUTTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ quả nhục đậu khấu, có mùi hương giúp thư giãn và cân bằng cảm xúc.
NGUỒN: EWG
Tagetes minuta flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
TAGETES MINUTA FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TAGETES MINUTA OILS
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tagetes Minuta Flower Oil là tinh dầu chiết xuất từ hoa cúc vạn thọ. Có tác dụng giảm sưng (viêm) và co thắt, làm dịu thần kinh và giảm huyết áp.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Jasminum officinale (jasmine) flower/leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
JASMINUM OFFICINALE (JASMINE) FLOWER/LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. JASMINE
JASMINUM OFFICINALE
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng khóa ẩm và cân bằng da, đồng thời cũng là thành phần hương liệu trong các sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/Leaf Extract được chiết xuất từ hoa và lá của hoa nhài, có tác dụng tạo hương thơm trong mỹ phẩm. Bên cạnh đó còn có tác dụng dưỡng ẩm.
NGUỒN: EWG
Nelumbo nucifera germ extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA GERM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ mầm hoa sen
CÔNG DỤNG:
Chất dưỡng ẩm và giúp làm mịn da, chống oxy hóa. Cân bằng bã nhờn và ngăn ngừa mụn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Germ Extract được chiết xuất từ mầm hoa sen.
NGUỒN:
EWG; Paula's choice
Freesia refracta extract
TÊN THÀNH PHẦN:
FREESIA REFRACTA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FREESIA CORYMBOSA EXTRACT
FREESIA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Freesia Refracta Extract được chiết xuất từ hoa Diên vỹ, thành phần hóa học chính bao gồm Caffeic acid, Chlorogenic acid, Choline, Citric acid, Ferulic acid, Malic acid, Rutin, giúp cung cấp chất dinh dưỡng và làm mịn da.
NGUỒN: EWG
Iris versicolor extract
TÊN THÀNH PHẦN:
IRIS VERSICOLOR EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE FLAG (IRIS VERSICOLOR) EXTRACT
BLUE FLAG EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iris Versicolor Extract được chiết xuất từ hoa Iris. Bên cạnh đó nó có tác dụng làm se và làm dịu. Đặc biết, hữu ích cho da bị viêm và nhạy cảm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Leontopodium alpinum flower/ leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM FLOWER/ LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT
EDELWEISS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Leontopodium Alpinum Extract được chiết xuất từ lá và hoa của cây nhung tuyết, có thành phần hoạt chất gồm bisabolane, sitosterol, tannin, axit chlorogenic, apigenin-7-glucoside, luteolin, luteolin-4-glucoside. Đây là một chất chống oxy hóa vô cùng mạnh mẽ, giúp chống lại những dấu hiệu lão hóa da và tổn thương da, chống gốc tự do triệt để với chỉ số FPR (chỉ số chống gốc tự do) lên đến 286. Giúp da căng mịn, săn chắc, đàn hồi và tươi trẻ, chống lại tác hại của tia cực tím (nhờ có chứa thành phần flavonoid và acid pehnolic)
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Lilium candidum bulb extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LILIUM CANDIDUM BULB EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIUM CANDIDUM BULB EXTRACT
EXTRACT OF LILIUM CANDIDUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ củ của cây lily trắng, có tác dụng làm se, làm mềm da.
NGUỒN: EWG
Narcissus pseudo - narcissus (daffodil) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NARCISSUS PSEUDO - NARCISSUS (DAFFODIL) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DAFFODIL FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ hoa thủy tiên, được chứng minh là có nhiều ứng dụng trong y khoa như điều trị chứng động kinh, điều trị viêm phế quản sung huyết ở trẻ em.
NGUỒN: EWG.ORG, Cosmetic Free
Peg-75
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-75
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 4000
CÔNG DỤNG:
Đây là chất kết dính, tạo độ ẩm cho sản phẩm; đồng thời cũng hoạt động như dung môi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 75 Lanolin là chất làm mềm và hoạt động bề mặt, có nguồn gốc từ Lanolin PEG 75 Lanolin là một PEG giúp nhũ hóa do khả năng làm giảm sức căng bề mặt PEG 75 Lanolin hoạt động như một chất dầu "bôi trơn" trên bề mặt da, cho da cảm giác mềm và mướt. Chất này cũng được cảnh báo sẽ gây ảnh hưởng đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG; Cosmetic Free
Polyquaternium-7
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.
NGUỒN: EWG; Cosmetic Free
Hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Hydrolyzed silk
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SILK
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED SILK POWDER;
HYDROLYZED SILK SOLUTION
CÔNG DỤNG:
Thành phất chống tĩnh điện được dùng trong tinh chất dưỡng da và dưỡng tóc. Đồng thời , thành phần này giúp dưỡng chất thẩm thấu sâu và cung cấp độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Silk được thủy phân từ các loại tơ tinh khiết, có khả năng giữ ẩm và thấm sâu vào da, được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt, sữa dưỡng thể, toner, kem dưỡng ẩm, mascara, son môi.. và thường có thời hạn sử dụng 6 tháng.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt trắng da - [Heimish] All Clean White Clay Foam-150g
Mô tả sản phẩm
Với chiết xuất từ đất sét cao lanh và nhiều chất dinh dưỡng cấp ẩm khác, giúp làm sạch sâu mà không làm căng da hay khô rít. All Clean White Clay Foam giữ lại độ ẩm, mang đến làn da sạch sẽ và mịn màng. Thành phần đất sét cao lanh đến từ vùng Amazon, có khả năng làm sạch da hiệu quả, tác động vào chất bẩn hoặc lớp nhờn dư nằm sâu trong da và các đốm mụn. Song song đó, dầu dừa và 3 loại hyaluronic acid khác sẽ dưỡng ẩm cho da, giúp da vẫn ẩm mượt sau khi làm sạch. Kết hợp các thành phần lành tính có nguồn gốc thảo mộc, All Clean White Clay Foam sẽ làm sáng, thải độc tố cho da, nhưng vẫn vô cùng dịu nhẹ. Có mùi thơm nhẹ. Kết cấu sản phẩm nhẹ, có thể hoạt động trên da hiệu quả mà không cần chà xát mạnh. Có thể dùng hằng ngày.
Công dụng sản phẩm
Bên cạnh sản phẩm giúp làm sạch sâu mà không làm căng da hay khô rít thì All Clean White Clay Foam giữ lại độ ẩm, mang đến làn da sạch sẽ và mịn màng làm sạch da hiệu quả, tác động vào chất bẩn hoặc lớp nhờn dư nằm sâu trong da và các đốm mụn.
Giới thiệu về nhãn hàng
Heimish là cái tên có sức hấp dẫn lớn trong ngành làm đẹp tại Hàn Quốc dù cho tuổi đời còn non trẻ. Heimish ra mắt vào tháng 3 năm 2016 và đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng trong trường phái cổ điển trên thế giới, ưu tiên những sản phẩm mang tính hữu cơ thân thiện cho làn da.
Vài nét về thương hiệu
Sữa rửa mặt trắng da - [Heimish] All Clean White Clay Foam-150g
Mô tả sản phẩm
Với chiết xuất từ đất sét cao lanh và nhiều chất dinh dưỡng cấp ẩm khác, giúp làm sạch sâu mà không làm căng da hay khô rít. All Clean White Clay Foam giữ lại độ ẩm, mang đến làn da sạch sẽ và mịn màng. Thành phần đất sét cao lanh đến từ vùng Amazon, có khả năng làm sạch da hiệu quả, tác động vào chất bẩn hoặc lớp nhờn dư nằm sâu trong da và các đốm mụn. Song song đó, dầu dừa và 3 loại hyaluronic acid khác sẽ dưỡng ẩm cho da, giúp da vẫn ẩm mượt sau khi làm sạch. Kết hợp các thành phần lành tính có nguồn gốc thảo mộc, All Clean White Clay Foam sẽ làm sáng, thải độc tố cho da, nhưng vẫn vô cùng dịu nhẹ. Có mùi thơm nhẹ. Kết cấu sản phẩm nhẹ, có thể hoạt động trên da hiệu quả mà không cần chà xát mạnh. Có thể dùng hằng ngày.
Công dụng sản phẩm
Bên cạnh sản phẩm giúp làm sạch sâu mà không làm căng da hay khô rít thì All Clean White Clay Foam giữ lại độ ẩm, mang đến làn da sạch sẽ và mịn màng làm sạch da hiệu quả, tác động vào chất bẩn hoặc lớp nhờn dư nằm sâu trong da và các đốm mụn.
Giới thiệu về nhãn hàng
Heimish là cái tên có sức hấp dẫn lớn trong ngành làm đẹp tại Hàn Quốc dù cho tuổi đời còn non trẻ. Heimish ra mắt vào tháng 3 năm 2016 và đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng trong trường phái cổ điển trên thế giới, ưu tiên những sản phẩm mang tính hữu cơ thân thiện cho làn da.
Hướng dẫn sử dụng
Đầu tiền cho 1 lượng sản phẩm ra tay đã được làm ướt sau đó xoa nhẹ để tạo lớp bọt. Tiếp theo, mát-xa đều sản phẩm khắp mặt theo chuyển động tròn để tăng khả năng làm sạch. Sau đó, rửa sạch lại với nước ấm. Tiếp tục dùng nước hoa hồng và các sản phẩm khác trong chu trình dưỡng da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét