icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt Naruko Raw Job’s Tears Brightening Foaming Wash 120mlSữa rửa mặt Naruko Raw Job’s Tears Brightening Foaming Wash 120mlicon heart

0 nhận xét

177.131 VNĐ
177.131 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
239.000 VNĐ
179.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
239.000 VNĐ
239.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Angelica polymorpha sinensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA POLYMORPHA SINENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANGELICA POLYMORPHA EXTRACT
ANGELICA POLYMORPHA SINENSIS EXTRACT
ANGELICA SINENSIS EXTRACT
ANGELICA SYLVESTRIS CHINENSIS,

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Angelica Polymorpha Sinensis Root Extract là thành phần được chiết xuất từ rễ cây thực vật Angelica sinensis được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn).

NGUỒN
Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Peucedanum ostruthium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào

NGUỒN: Cosmetic Free

Kalanchoe pinnata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
KALANCHOE PINNATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF KALANCHOE;
EXTRACT OF KALANCHOE PINNATA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated jojoba oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED JOJOBA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Vì có cấu trúc như một lớp dầu tự nhiên trên da nên dầu Jojoba có khả năng chống thấm nước, bảo vệ da trước những tác hại của môi trường. Hơn nữa còn thấm nhanh, không gây nhờn rít, đặc biệt chữa trị được các vết thương nên có những công dụng sau đây:
-Dưỡng ẩm cho da:
Đây là công dụng rất tuyệt vời của dầu Jojoba. Khi mà chúng ta tẩy trang và rửa mặt sạch sẽ thì đồng nghĩa với một điều rằng da mặt của ta đang bị thiếu nước, các chất bã nhờn bụi bẩn được rửa sạch cũng kèm theo là lớp màng tự nhiên của da cũng được rửa trôi. Lúc này đây chúng ta cần tăng cường độ ẩm cho da bằng các loại kem dưỡng ẩm.
Do đó dầu Jojoba là một chất sáp có thể thẩm thấu và bám vào da, giữ độ ẩm cần thiết cho da mà không gây bít tắc lỗ chân lông. Không gây bít tắc lỗ chân lông là điều da chúng ta cần nhất. Hơn nữa nó giống như hàng rào bảo vệ da khỏi khác tác động khác, giúp da không bị khô, bong tróc và làm mềm da, loại bỏ dầu thừa, giúp da mịn màng hơn.
-Tẩy trang:
Là dầu tự nhiên tẩy đi lớp bụi bẩn, bã nhờn hay thậm chí cả lớp trang điểm, lớp kem chống nắng mà chúng ta dùng. Dầu Jojoba có thẩm thấu nhanh vào da khi chúng ta massage kĩ càng khuôn mặt, sau đó lấy bông tẩy trang lau đi thì lớp trang điểm, lớp bụi bẩn, hay lớp dầu thừa đều sẽ đi theo. Lưu ý với da dầu mụn thì massage lâu hơn và phải lau kĩ cả lớp dầu sau khi tẩy trang xong.
-Kiềm dầu cho da:
Vì có cấu trúc như lớp dầu tự nhiên trên da, không những cấp đủ ẩm cho da mà nó còn có tác dụng kiềm dầu cho da nữa. Không gây bít tác lỗ chân lông và ngăn chặn tuyến bã nhờn hoạt động quá mức, điều tiết cơ chế sản sinh ra dầu. Hiệu quả đối với cả da dầu mụn.
-Tẩy lông, cạo râu:
Dầu có thể thay thế cả gel cạo râu hay là kem tẩy lông được. Vì cũng là một dạng sáp lỏng nên có thể tăng cường độ ẩm và không gây đau rát cho da, có khả năng chữa lành vết thương do có thành phần iot. Hơn nữa không gây tắc lỗ chân lông nữa.
Làm lành vết thương, làm mềm da và môi:
Như đã nói dầu Jojaba có chứa iot nên khả năng làm lành vết thương của nó rất cao. Khi bị lỡ loét hay có vết thương thì hãy thoa dầu Jojoba lên da, sau một khoảng thời gian sẽ làm lành vết thương. Và với khả năng làm lành vết thương nên dầu Jojoba cũng được sử dụng vào các sản phẩm làm mềm môi vì sáp lỏng có chứa nhiều axit béo không gây hại da. Và cũng dùng được cho da mụn, điều trị các vết thương sau khi nặn mụn mà không gây bít tắc lỗ chân lông. Hãy sử dụng liều lượng phù hợp.
-Chăm sóc tóc:
Dầu Jojaba được lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc tóc tự nhiên như những tinh dầu khác. Cải thiện tình trạng xơ rối, khô, gãy rụng bằng cách tăng cường độ ẩm, làm mềm tóc, cải thiện cấu trúc của sợi tóc, tăng độ bóng cho tóc một cách tự nhiên. Nghiên cứu khác cũng chỉ ra rằng nó có hiệu quả kích thích tóc mọc vì khả năng làm sạch bã nhờn trên da đầu và kích thích các tế bào trên da đầu mọc tóc. Hãy massage da đầu bằng dầu Jojoba để cải thiện tuần hoàn máu trên da đầu và cải thiện tình trạng rụng tóc.
-Không gây nhờn rít và đảm bảo các thành phần khác trong mỹ phẩm không bị phá vỡ:
Dầu được dùng vào trong việc sản xuất các loại mỹ phẩm chăm sóc da nhưng khi thêm nó vào các sản phẩm khác lại không gây nhờ rít hay bết dính. Vì cấu trúc của dầu Jojoba mỏng nhẹ, thấm nhanh nên rất được ưa chuộng. Hơn nữa khi thêm dầu vào công thức của các sản phẩm sẽ đảm bảo các thành phần đó không bị phá vỡ do chất nhũ hóa của nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydrogenated Jojoba Oil là dầu Jojoba, được chiết xuất từ trong hạt của cây Jojoba (cây Simmondsia chinensis). Một loại cây thực vật bụi, thân mềm, hạt của nó ăn được, có nhiều ở vùng miền tây nam Bắc Mỹ. Nhưng hiện nay được trồng nhiều ở trên thế giới như Israel. Loại dầu này khi ép ra sẽ là chất lỏng có màu vàng nhạt, không mùi. Tính theo trọng lượng của một quả thì hạt Jojoba chiếm ít nhất 50% trong đó.
Dầu jojoba tuy được gọi là dầu nhưng lại giống một loại sáp dạng lỏng hơn. Và nó có tính chất dịu nhẹ, lành tính, không gây nên kích ứng khi sử dụng cho da. Người bản địa khi khan hiếm thức ăn cũng lấy hạt Jojoba ăn, mặc dù dinh dưỡng ít nhưng lại tốt cho đường tiêu hóa. Họ dùng dầu từ hạt jojoba để trị những vết thương bầm tím và lỡ loét rất hiệu quả.
Hydrogenated Jojoba Oil có nhiều vitamin E, vitamin B, iot, kẽm,…và các axit béo như Erucic, Gadoleic, oleic. Nên được sử dụng để chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: 
https://cheriskin.com.vn/

Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Castor oil/ipdi copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
CASTOR OIL/IPDI COPOLYMER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần này cung cấp khả năng chống thấm nước hiệu quả và độ bền và tạo thành một lớp màng chống nước ngay cả sau khi giặt nhiều lần. Độ bền kết dính này gợi ý sử dụng trong kem chống nắng, son bóng, son môi, kem lót mắt, mascara, bút chì mỹ phẩm, bột ép, kem bảo vệ và kem dưỡng cho da khô.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Castor Oil/IPDI Copolymer là một chất làm mềm cao phân tử trong đó triol là một dẫn xuất của dầu thầu dầu. Nó cung cấp độ bóng khô tuyệt vời, cộng với đặc tính bám dính vượt trội cho cả tóc và da.

NGUỒN:
 www.ulprospector.com

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Sodium lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Nó được sử dụng như một chất tẩy rửa nhẹ nhàng phù hợp hơn cho làn da nhạy cảm. Natri Lauroyl Glutamate là một loại chất hoạt động bề mặt anion thuộc loại axit amin. Đây là một thành phần lý tưởng được áp dụng trong các sản phẩm làm sạch cá nhân, nhẹ và mang lại cảm giác mịn màng và mềm mại cho làn da. Nó cũng không gây kích ứng, không dị ứng, không gây mụn và kháng nước cứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Lauroyl Glutamate có nguồn gốc từ axit glutamic (một loại axit amin), axit lauric (một loại axit béo có nguồn gốc từ tài nguyên thực vật tái tạo) và natri

NGUỒN: ewg.org

Coix lacryma-jobi ma-yuen seed extract

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Phragmites communis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHRAGMITES COMMUNIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LU GEN.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng làm mát da, loại bỏ cảm giác khó chịu trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Về mặt y học, thành phần đề cập đến thân rễ tươi hoặc khô của Phigateites Communis Trin. Là một loại cây thuộc họ Gramineae. Các tên khác của loại thảo mộc này bao gồm Mía, Sậy thông thường, Cột cờ, Roseau Cane, Giant Sậy, Thân rễ, Cỏ khổng lồ, Rhizoma Phragmitis, Roseau, Mía vàng, v.v. Thông thường nó được sử dụng tươi hoặc khô. Phigateites là một loại thảo mộc lâu năm cao, có thể phát triển đến 1 đến 3 mét. 

NGUỒN: 
https://theherbdepot.ca/

Lycium chinense root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM CHINENSE ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY KỶ TỬ

CÔNG DỤNG: 
Nghiên cứu dược lý hiện đại cho thấy rễ và vỏ kỷ tử có chức năng ngăn ngừa các bệnh tam cao (huyết áp, mỡ máu, tiểu đường) rất tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Theo Tạp chí Bác sĩ gia đình (TQ), có một loại quả phổ biến thuộc diện hàng đầu trong những bài thuốc Đông y được hầu hết các danh y sử dụng cho bệnh nhân của họ chính là Kỷ tử. Loại quả này tốt thế nào thì đã có nhiều tài liệu nhắc đến, nhưng ít người biết rằng, kỷ tử là một cây dại/cây rừng có giá trị dược liệu từ gốc đến ngọn, không bỏ sót bộ phận nào trên thân cây.

NGUỒN: soha.vn

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt tạo bọt Ý dĩ nhân đỏ mới - Naruko - Raw Job’s Tears Brightening Foaming Wash 120ml

Tác dụng chính: làm sạch da, là bước cơ bản giúp bạn có một làn da rực rỡ loại bỏ vết bẩn

Công dụng: làm sạch sâu, loại bỏ các vết bẩn từ cả bên ngoài lẫn tận sâu bên trong da; nhẹ nhàng lấy đi bụi bẩn và không làm hại da, lưu lại độ ẩm nhất định cho da; tẩy tế bào chết, giúp làm đều màu da, cho bạn làn da luôn sạch bóng; cải thiện những vùng da tối màu, giảm thiếu tối đa các sắc tố gây đen da; cân bằng ẩm và điều tiết dầu trên da, làm sạch lỗ chân lông, tăng độ săn chắc cho da, giúp da luôn thư giãn và thoải mái.

Lưu ý: Sản phẩm không được sử dụng trực tiếp lên mắt. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị quý khách dùng nhiều nước rửa thật sạch. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay và hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn, đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Sản phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt tạo bọt Ý dĩ nhân đỏ mới - Naruko - Raw Job’s Tears Brightening Foaming Wash 120ml

Tác dụng chính: làm sạch da, là bước cơ bản giúp bạn có một làn da rực rỡ loại bỏ vết bẩn

Công dụng: làm sạch sâu, loại bỏ các vết bẩn từ cả bên ngoài lẫn tận sâu bên trong da; nhẹ nhàng lấy đi bụi bẩn và không làm hại da, lưu lại độ ẩm nhất định cho da; tẩy tế bào chết, giúp làm đều màu da, cho bạn làn da luôn sạch bóng; cải thiện những vùng da tối màu, giảm thiếu tối đa các sắc tố gây đen da; cân bằng ẩm và điều tiết dầu trên da, làm sạch lỗ chân lông, tăng độ săn chắc cho da, giúp da luôn thư giãn và thoải mái.

Lưu ý: Sản phẩm không được sử dụng trực tiếp lên mắt. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị quý khách dùng nhiều nước rửa thật sạch. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay và hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn, đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Sản phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt da mặt, lấy 1 lượng nhỏ 1 tới 2 cm, thêm nước vào để tạo bọt, sau đó xoa đều lên toàn mặt đã ẩm nước, nhẹ nhàng xoa bóp và sau đó rửa lại bằng nước sạch. Có thể tăng hiệu quả làm sạch khi dùng với máy rửa mặt.

Bảo quản: Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ ngày mở sản phẩm. Thành phần chính sản phẩm được chiết xuất từ các loài thực vật thiên nhiên, chính vì thế, khi tiếp xúc với không khí đôi khi sẽ có chút sự thay đổi màu sắc, mùi vị, đó là điều rất bình thường. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về điều này.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét