- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Parfum
TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Hydrolyzed sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Thành phần này mang lại một làn da tự phục hồi và cải thiện nếp nhăn rõ rệt. Mặt khác, độ đàn hồi có liên quan đến năng lượng và tạo ra các mao mạch mới. Làm tăng các tế bào mạch máu tăng cường năng lượng trao đổi chất thông qua một lượng dinh dưỡng và oxy đầy đủ. Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp bảo vệ sự tổng hợp collagen và ellastin và kích thích quá trình tạo mạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp (<500 Da) làm giảm nếp nhăn và cải thiện độ đàn hồi của da. Trong khi trong các nếp nhăn biểu bì có liên quan đến việc thiếu hydrat hóa, các nếp nhăn sâu hình thành trong lớp hạ bì chủ yếu là do tia UVI tạo ra các gốc tự do thông qua TNF-alpha. Các chất phản ứng này góp phần vào sự xuất hiện của các thành phần làm suy giảm nếp nhăn như collagen và ellastin. Axit hyaluronic này hoạt động trên HAI MỨC - ở mức độ biểu bì kích thích sản xuất axit hyaluronic nội sinh của trọng lượng phân tử cao làm tăng hydrat hóa da. Ở cấp độ da, axit này làm giảm sản xuất TNF-alpha thông qua các nguyên bào sợi và do đó làm giảm việc sản xuất các gốc tự do.
NGUỒN: www.biomercosmetics.com
Lactic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.
NGUỒN: EWG.com
Glycolic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống.
NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Sodium sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISODIUM SALT SULFURIC ACID
CÔNG DỤNG:
Sodium Sulfate là thành phầm làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, nhóm lớn các thành phần này được sử dụng chủ yếu như các chất làm sạch trong chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc tóc, chúng bao gồm Natri Lauryl Sulfate, Ammonium Lauryl Sulfate và Natri Laureth Sulfate. Trong thực tế, hoàn toàn không có nghiên cứu nào cho thấy sunfat là một thành phần có hại, ngoài việc gây ra sự nhạy cảm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Sodium starch
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STARCH
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM STARCH
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polyacrylate là một loại polymer tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân một phần vì khả năng hấp thụ gấp 200 đến 300 lần khối lượng của nó trong nước. Nó được xem như là một loại bột trắng khi khô, nhưng biến thành một chất giống như gel khi ướt và chủ yếu được sử dụng như một chất làm đặc. Sodium Polyacrylate cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó, bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước đây của màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Sodium Polyacrylate cũng được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.
NGUỒN: Ewg
Axit hyaluronic na
TÊN THÀNH PHẦN:
AXIT HYALURONIC NA.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Lượng Hyaluronic Acid trong cơ thể sẽ suy giảm dần theo thời gian. Quá trình thay thế tế bào mới trong cơ thể cũng dần trở nên chậm chạp và làm xuất hiện các nếp nhăn cũng như các lốm đốm, thâm sạm…
Chính vì thế để có thể duy trì được tuổi xuân của mình, kết hợp Axit Hyaluronic vào công thức chăm sóc da và chống lão hóa mỗi ngày là một trong các ý tưởng vô cùng hiệu quả. Khác với da khô, tình trạng da mất nước sẽ gây ra các vấn đề da nhăn nheo, chảy xệ, xỉn màu. Không dừng lại ở đó, da trở nên thô ráp và nhạy cảm. Đấy là dấu hiệu cho thấy bạn cần bổ sung Hyaluronic Acid trong skincare routine của mình.
Thành phần này có khả năng giữ được gấp 1000 lần trọng lượng của nó. Do đó, sử dụng H.A để khóa ẩm, dưỡng ẩm trong suốt ngày dài sẽ vô cùng hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hãy nghĩ Hyaluronic Acid là một phân tử đường lớn, theo tên gọi hóa học là Polysaccharide. Đây là một phân tử đường lớn. Đường thông thường có khối lượng phân tử 340 đơn vị Dalton. Còn HA có khối lượng lên đến 600.000 đến 1.000.000 đơn vị. Cấu trúc phân tử và trọng lượng lớn này mang lại cho HA khả năng giữ giữ nước gấp 500 đến 1000 lần trọng lượng của mình. Đó là lý do vì sao cơ thể chúng ta sử dụng HA để dưỡng ẩm và bôi trơn các mô khớp trong cơ thể.
NGUỒN:
www.happyskin.vn
Carica papaya fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPAYA FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như một chất khóa ẩm trong sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đu đủ, có đặc tính chống kích ứng và làm dịu da.
NGUỒN:
EWG.ORG
Acrylates crosspolymer-4
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES CROSSPOLYMER-4
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Thành phần này có khả năng làm ổn định, kiểm soát và giữ ẩm cho da. Có thể giúp da thấm hút tốt lượng dầu dư trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates Crosspolymer là một chất đồng trùng hợp của axit acrylic, axit metacrylic hoặc một trong những chất đơn giản nhất của nó, được liên kết ngang với glycol dimethacrylate.
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Cocamidopropyl hydroxysultaine
TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL HYDROXYSULTAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3-COCAMIDOPROPYL) (2-HYDROXY-3-SULFOPROPYL) DIMETHYL HYDROXIDE
QUATERNARY AMM ONIUM COMPOUNDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cocamidopropyl Hydroxysultaine là chất tạo bọt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl Hydroxysultaine là chất tổng hợp dưỡng da và tóc, một loại muối nguồn gốc từ các axit béo của dầu dừa. Ngoài ra, Cocamidopropyl Hydroxysultaine là một chất hoạt động bề mặt nhẹ, nhẹ nhàng làm sạch da và giúp cung cấp các thành phần khác có trong một sản phẩm, đặc biệt là dưỡng ẩm và làm sạch.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt tạo bọt sáng da Garnier Whip Foam 100ml
• ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Làm sạch sâu dịu nhẹ và dưỡng sáng da hiệu quả cho làn da rạng rỡ, đều màu.
Cấu trúc bọt mịn đi vào sâu lỗ chân lông lấy đi bụi bẩn và bã nhờn.
Công thức không chứa cồn dưỡng sáng và cải thiện vùng da xỉn màu mà không làm khô da. Làn da mềm mịn, sáng rạng rỡ, trông tràn đầy sức sống ngay sau khi sử dụng lần đầu tiên.
• HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
Làn da được làm sạch sâu, mềm mịn và sạch mát. Sử dụng thường xuyên, da sẽ trở nên sáng rạng rỡ tự nhiên.
Vài nét về thương hiệu
Sữa rửa mặt tạo bọt sáng da Garnier Whip Foam 100ml
• ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Làm sạch sâu dịu nhẹ và dưỡng sáng da hiệu quả cho làn da rạng rỡ, đều màu.
Cấu trúc bọt mịn đi vào sâu lỗ chân lông lấy đi bụi bẩn và bã nhờn.
Công thức không chứa cồn dưỡng sáng và cải thiện vùng da xỉn màu mà không làm khô da. Làn da mềm mịn, sáng rạng rỡ, trông tràn đầy sức sống ngay sau khi sử dụng lần đầu tiên.
• HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
Làn da được làm sạch sâu, mềm mịn và sạch mát. Sử dụng thường xuyên, da sẽ trở nên sáng rạng rỡ tự nhiên.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy một lượng vừa đủ ra lòng bàn tay.
Tạo bọt với nước và thoa lên mặt.
Massage nhẹ trong 30 giây rồi rửa sạch với nước.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét